intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT An Giang - Mã đề 004

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT An Giang - Mã đề 004.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT An Giang - Mã đề 004

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO<br /> AN GIANG<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Môn : TOÁN LỚP 12<br /> Năm học 2017-2018<br /> Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề 004<br /> <br /> Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD/ Phòng. . . . . . . .. . . . . . . . . .<br /> <br /> Câu 1. Tìm tập xác định<br /> <br /> của hàm số<br /> <br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> Câu 2. Cho hàm số<br /> liên tục trên<br /> Khẳng định nào sau đây là SAI ?<br /> A.<br /> có giá trị cực đại là<br /> .<br /> B.<br /> đạt cực tiểu tại<br /> .<br /> C.<br /> có giá trị cực tiểu là<br /> .<br /> D.<br /> đạt cực đại tại<br /> .<br /> Câu 3. Tìm điều kiện của để<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> Câu 4. Rút gọn biểu thức<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> .<br /> và có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 6. Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số<br /> là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> với<br /> <br /> Câu 7. Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau<br /> đây:<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 8. Mặt cầu bán kính<br /> phương đó.<br /> <br /> nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích<br /> <br /> của hình lập<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 9. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8, diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu có bán kính<br /> bằng 2. Tính thể tích của khối trụ đó.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 10. Khối hộp chữ nhật<br /> có độ dài<br /> lần lượt là<br /> . Tính thể tích<br /> của khối chóp<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> Câu 11. Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh?<br /> A. 6 mặt và 8 cạnh.<br /> B. 5 mặt và 8 cạnh.<br /> C. 5 mặt và 10 cạnh.<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> D. 6 mặt và 10 cạnh.<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 004 trang<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 12. Cho một khối trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao và có thể tích bằng<br /> cao của khối trụ .<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> <br /> . Tính chiều<br /> .<br /> <br /> Câu 13. Rút gọn biểu thức<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 14. Cho ba số dương<br /> . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> Câu 15. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước và đi qua một điểm cho trước không nằm trên mặt<br /> phẳng chứa đường tròn đó là<br /> A. 1<br /> B. 0.<br /> C. 2.<br /> D. vô số.<br /> Câu 16. Cho hàm số<br /> có đạo hàm trên khoảng . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định<br /> sau<br /> A. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> B. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> C. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> D. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> Câu 17. Tìm một biểu thức sau khi rút gọn ta được kết quả bằng<br /> .<br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 18. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> Câu 19. Tính giá trị của biểu thức<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> <br /> B. Tiệm cận đứng<br /> C. Tiệm cận đứng<br /> D. Tiệm cận đứng<br /> Câu 21. Cho hình chóp<br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> ; tiệm cận ngang<br /> .<br /> ; tiệm cận ngang<br /> .<br /> ; tiệm cận ngang<br /> .<br /> có đáy<br /> là hình chữ nhật, cạnh bên<br /> . Tính thể tích khối chóp<br /> .<br /> <br /> Câu 22. Cho phương trình<br /> nào sau đây?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình<br /> A.<br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> ; tiệm cận ngang<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 20. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số<br /> A. Tiệm cận đứng<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> vuông góc với đáy. Biết<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> . Bằng cách đặt<br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> ta thu được phương trình<br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 24. Cho hàm số<br /> xác định trên và có bảng biến<br /> thiên như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?<br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng<br /> .<br /> B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng<br /> .<br /> C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng<br /> và<br /> nghịch biến trên<br /> .<br /> D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng<br /> .<br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 004 trang<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 25. Hàm số<br /> liên tục trên khoảng , biết đồ thị của hàm số<br /> trên như hình vẽ bên. Tìm số cực trị của hàm số<br /> trên<br /> .<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số<br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> với<br /> B.<br /> <br /> .<br /> .<br /> <br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> Câu 27. Hình lập phương có thể tích bằng 3. Tính tổng diện tích S các mặt của hình lập phương đó.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> Câu 28. Hình chóp tam giác<br /> có<br /> đôi một vuông góc nhau từng đôi một. Biết độ dài<br /> ba cạnh<br /> lần lượt là<br /> . Tính thể tích của khối chóp<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 29. Trong các hàm số sau đây hàm số nào có hoành độ điểm cực đại bé hơn hoành độ điểm cực<br /> tiểu?<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 30. Cho hàm số<br /> có đạo hàm đến cấp hai trên khoảng chứa . Tìm khẳng định đúng<br /> trong các khẳng định sau.<br /> A. Nếu<br /> thì là điểm cực tiểu.<br /> B. Nếu<br /> thì là điểm cực đại.<br /> C. Nếu<br /> thì là điểm cực tiểu.<br /> D. Nếu<br /> thì là điểm cực đại.<br /> Câu 31. Một cái nón lá có đường kính của vành nón là 50 cm. chiều cao bằng 25 cm. Hỏi hình nón có<br /> diện tích xung quanh bằng bao nhiêu?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. 625<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 32. Biết<br /> . Tính<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 33. Một người gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi suất hằng năm được nhập vào<br /> vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi gấp đôi số tiền ban đầu?<br /> A. 7 năm.<br /> B. 9 năm.<br /> C. 10 năm.<br /> D. 8 năm.<br /> Câu 34. Để vẽ biểu diễn một hình chóp tứ giác đều trên giấy cần tối thiểu bao nhiêu nét khuất?<br /> A. Hai nét khuất.<br /> B. Ba nét khuất.<br /> C. Không cần nét khuất.<br /> D. Một nét khuất.<br /> Câu 35. Cho hàm số<br /> liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 36. Cho hai số thực<br /> bất kỳ thỏa mãn<br /> A.<br /> B.<br /> Câu 37. Số nghiệm của phương trình<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> <br /> C.<br /> C. 2.<br /> C.<br /> <br /> . Tìm giá trị lớn nhất của<br /> D.<br /> là<br /> D. 3.<br /> trên .<br /> .<br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 004 trang<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 39. Cho hàm số<br /> có đạo hàm trên và<br /> . Biết rằng<br /> , khẳng<br /> định nào sau đây có thể xảy ra ?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 40. Cho phương trình<br /> . Biết phương trình có hai nghiệm<br /> là<br /> . Tính tích<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> Câu 41. Cho hình hộp<br /> . Gọi là giao điểm của<br /> và<br /> ,<br /> lần lượt là trung<br /> điểm của<br /> . Tỉ số thể tích của khối chóp<br /> và khối hộp<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> Câu 42.Cho hình nón có đáy là đường tròn có đường kính 10, chiều<br /> cao 15. Mặt phẳng vuông góc với trục cắt hình nón theo giao tuyến là<br /> 6<br /> 15<br /> một đường tròn như hình vẽ. Tính thể tích của khối nón có chiều cao<br /> P<br /> bằng 6.<br /> 9<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> O 10<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> Câu 43. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br /> là<br /> A. đường thẳng<br /> .<br /> B. đường thẳng<br /> .<br /> C. trục tung.<br /> D. đường thẳng<br /> .<br /> Câu 44. Cho hàm số<br /> . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình<br /> có sáu nghiệm phân biệt.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 45. Cho hàm số<br /> xác định trên và có đạo hàm<br /> . Mệnh đề nào<br /> dưới đây Sai?<br /> A. Trên khoảng<br /> hàm số đồng biến.<br /> B. Trên khoảng<br /> hàm số nghịch biến.<br /> C. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.<br /> D. Đồ thị hàm số có một điểm cực tiểu.<br /> Câu 46. Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt<br /> phẳng ta được một nửa hình tròn có diện tích bằng 1. Hỏi hình nón đó có bán kính của đường tròn<br /> đáy bằng bao nhiêu?<br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 47. Rút gọn biểu thức<br /> A.<br /> .<br /> Câu 48. Phương trình<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> có hai nghiệm là<br /> <br /> D.<br /> Hãy tính<br /> <br /> .<br /> .<br /> <br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 49. Biết đồ thị<br /> của hàm số<br /> luôn cắt đường thẳng<br /> tại hai điểm phân<br /> biệt<br /> . Tìm giá trị của tham số để độ dài đoạn<br /> ngắn nhất.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 50. Cho hàm số<br /> . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> A. Hàm số chỉ có một cực đại.<br /> B. Hàm số không có cực trị.<br /> C. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.<br /> D. Hàm số chỉ có một cực tiểu.<br /> -----------------------------------Hết -----------------------------<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 004 trang<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2