intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 453

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 453 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 453

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 453 Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x) = ( x 2 + 1)e x  trên đoạn  [ −1;1] ? 2 1 A. 1 B.  C.  D.  2e e e x �1 � Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình  � �> 32  là: �2 � A.  ( −5; + ) . B.  ( − ; −5 ) . C.  ( 5;+ ) . D.  ( − ;5 ) . Câu 3: Cho hàm số  y = x 4 − 4 x 2 − 2  có đồ thị  (C )  và đồ thị  ( P ) :  y = 1 − x 2 . Số giao điểm của  ( P)  và đồ thị  (C )  là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 2x − 1 Câu 4: Đường thẳng  y = x − 1  cắt đồ thị hàm số  y =  tại các điểm có tọa độ là x +1 A.  ( 1;2 ) . B.  ( 0; −1) ;  ( 2;1) . C.  ( 0;2 ) . D.  ( −1;0 ) ;  ( 2;1) . x 2 − x +1 2x −1 Câu 5: Cho bất phương trình  � 5� �5 � �� > � � , tập nghiệm của bất phương trình có dạng  �7 � �7 � S = ( a; b ) . Giá trị của biểu thức  A = b − a  nhận giá trị nào sau đây? A.  −2. B.  2. C. 1. D.  −1. Câu 6: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy  a  và đường cao là  a 3. A.  π a 2 . B.  2π a 2 . C.  2π a 2 3 . D.  π a 2 3 . Câu 7: Với giá trị nào của  x  thì biểu thức  f ( x) = ln(4 − x 2 )  xác định? A.  x �[ − 2;2] . B.  x �ᄀ \ [ − 2;2] . C.  x �(−2;2) . D.  x �ᄀ \ ( −2;2) . Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ? x+3 1 x 1 − 2x A.  y = . B.  y = 2  . C.  y = 2 . D.  y = . 5x − 1 4− x x − x+9 1+ x 2x − 3 Câu 9: Đồ thị hàm số  y = 2  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt   x − 3x + 2 là: A.  x = 1  và  y = 0 . B.  x = 1, x = 2  và  y = 0 . C.  x = 1, x = 2  và  y = −3 . D.  x = 1, x = 2  và  y = 2 . Câu 10: Cho  a, b, c > 0; a 1  và số  α ᄀ , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  log a a c = c . B.  log a a = 1 . C.  log a (b − c) = log a b − log a c . D.  log a bα = α log a b . Câu 11: Tính thể tích  V  của khối trụ có bán kính đáy  R , chiều cao là  h . A. V = 2π Rh . B.  V = π 2 Rh . C. V = π R 2 h . D. V = π Rh 2 .                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 453
  2. Câu 12: Gọi  M = 3log0,5 4  ; N = 3log0,5 13  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.  N < 1 < M . B.  N < M < 1 . C.  M < 1 < N . D.  M < N < 1 . Câu 13: Tính thể  tích của khối trụ  biết bán kính đáy của hình trụ  đó bằng  a   và thiết diện đi  qua trục là một hình vuông. 2 A.  π a3 . B.  4π a3 . C.  2π a3 . D.  π a3 . 3 2 Câu 14: Phương trình log 3 (5 x − 3) + log 1 ( x + 1) = 0  có 2 nghiệm  x1 , x2  trong đó  x1 < x2 .Giá trị  3 của  P = 2 x1 + 3 x2 là A. 5. B. 3. C. 13. D. 14. Câu 15: Tập nghiệm của phương trình  log 2 1 x ( = log 1 x 2 − x − 1  là: ) 2 { A.  1 + 2;1 − 2 . } { } B.  1 − 2 . �1+ 5 1− 5 � C.  � ; �. D.  { 1 + 2 } . � 2 2 � Câu 16: Cho  a, b, c > 0  và  a < 1 .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  a 2 < a 3 . B.  log a b > log a c � b < c . C.  log a b < log a c � b > c . D.  log a b > 0 � b < 1 . Câu   17:  Cho   lăng   trụ   ABCD. A ' B ' C ' D '   có   ABCD   là   hình   thoi.   Hình   chiếu   của   A '   lên  ( ABCD )   là   trọng   tâm   của   tam   giác   ABD .   Tính   thể   tích   khối   lăng   trụ   ABCA ' B ' C '   biết  AB = a ,  ᄀABC = 1200 ,  AA ' = a . a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 . A.  B.  C.  D.  4 6 3 2 x −1 Câu 18: Với giá trị nào của  x  thì biểu thức  f ( x) = log 1  xác định? 2 3+ x A.  x �ᄀ \ [ − 3;1] . B.  x �( −3;1) . C.  x �ᄀ \ ( −3;1) . D.  x �[ − 3;1] . 2x − 1 Câu 19: Cho hàm số  y =  có đồ thị  (C )  và đường thẳng  d :  y = 2 x − m . Đường thằng  d   x +1 cắt  (C )  tại hai điểm  A  và  B  khi giá trị của tham số  m  thỏa A.  m < −4 − 2 6  hoặc  m > −4 + 2 6 . B.  m −4 − 2 6  hoặc  m −4 + 2 6 . C.  −4 − 2 6 m −4 + 2 6. D.  −4 − 2 6 < m < −4 + 2 6. ( ) + ( 2 + 3) x x Câu 20: Phương trình  7 + 4 3 = 6  có nghiệm là: A.  x = log 2 3 . ( B.  x = log 2 2 + 3 . ) C.  x = log ( 2+ 3 ) 2. D.  x = 1 . Câu 21: Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình  log 3 x − 2log 2 x = log x − 2  là                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 453
  3. 1 A.  x = B.  x = 2 C.  x = 100 D.  x = 10 10 Câu 22: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x ) = x 2e x  trên đoạn  [ −1;1] ? 1 A.  e B.  C.  0 D.  2e e 1 − 3x Câu 23: Đồ thị hàm số  y =  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x+2 A.  x = −2  và  y = 3 . B.  x = −2  và  y = 1 . C.  x = 2  và  y = 1 . D.  x = −2  và  y = −3 . Câu 24: Điều kiện xác định của phương trình  log 2 ( x − 5) + log 3 ( x + 2) = 3 là: A.  x > 5 . B.  −2 < x < 5 . C.  x > −2 . D.  x 5 . Câu 25: Hinh chop  ̀ ́ S . ABCD  đáy hình vuông,  SA vuông góc với đáy,  SA = a 3, AC = a 2 . Khi  ̉ ́ ́ S . ABCD là đó thê tich khôi chop  ́ a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 A.  B.  C.  D.  3 3 2 2 ( Câu 26: Số giao điểm của đồ thị hàm số  y = ( x − 1) x − 3x + 2  và trục hoành là 2 ) A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 27:  Tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số   y = − x3 + 3x − 2   tại điểm  D  có hoành độ  bằng 2 có  phương trình là A.  y = −9 x + 22 . B.  y = 9 x + 22 . C.  y = 9 x + 14 . D.  y = −9 x + 14 . Câu 28:  Bà Lan gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank số  tiền   50   triệu đồng với lãi suất  0,79%  một tháng, theo phương thức lãi kép. Tính số tiền cả vốn lẫn lãi bà Lan nhận được sau   2  năm? (làm tròn đến hàng nghìn) A.  59480000 . B.  50793000 . C.  50790000 . D.  60393000 . 1 3 Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình  �2 �2 � là: � x � � � � �5� �5� � 1� � 1� A.  −��;  ( 0; +�) . B.  0;  . � 3� � 3� � 1� � 1� 0; � C.  � . D.  − ;  . � 3� � 3� x − 9x4 Câu 30: Cho hàm số  y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? ( ) 2 3x 2 − 3 A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang  y = −1 . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang  y = −3 . 1 2 Câu 31: Nếu đặt  t = lg x  thì phương trình + = 1  trở thành phương trình nào? 4 − lg x 2 + lg x                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 453
  4. A.  t 2 − 3t + 2 = 0 . B.  t 2 + 2t + 3 = 0 . C.  t 2 − 2t + 3 = 0 . D.  t 2 + 3t + 2 = 0 . Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số  y = ( x 2 + 2 x )e − x ? A.  y ' = xe − x B.  y ' = ( − x 2 + 2)e − x C.  y ' = (2 x − 2)e x D.  y ' = ( x 2 + 2)e − x x 2x �1 � Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình  � � > 3 x+1  là: �9 � A.  ( − ; −2 ) . B.  ( −1;0 ) . C.  [ −1;0] . D.  ( −�; −2 ) �( −1;0 ) . x+3 Câu 34: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  biết tiếp tuyến có hệ số góc  1− x bằng 4. y = 4x − 3 y = 4x − 3 y = 4x + 3 y = 4x + 3 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 4 x − 13 y = 4 x + 13 y = 4 x + 13 y = 4 x − 13 Câu 35: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x 4 − 4 x 2 + 1  tại điểm  B ( 1; −2 )  là A.  y = 4 x + 2 . B.  y = 4 x + 6 . C.  y = −4 x + 2 . D.  y = −4 x + 6 . Câu 36: Cho phương trình  4.4 x − 9.2 x+1 + 8 = 0 . Gọi  x1 , x2  là hai nghiệm của phương trình trên.  Khi đó, tích  x1.x2  bằng : A.  −2 . B.  −1 . C.  2 . D. 1 . Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình 16 x − 4 x − 6 0 là A.  x > log 4 3. B.  x 1. C.  x 3 D.  x log 4 3. Câu   38:  Thể   tích   khối   tứ   diện   O. ABC   có   OA,   OB,   OC   đôi   một   vuông   góc   với   nhau   và  OA = a,  OB = OC = 2a  là a3 a3 2a 3 A.  B.  2a 3 . C.  D.  2 6 3 Câu 39: Cho  a > 0, a 1 , biểu thức  A = (ln a + log a e) 2 + ln 2 a − log 2a e  có giá trị bằng A.  ln 2 a + 2 . B.  2ln 2 a + 2 . C.  2ln 2 a − 2 . D.  4ln a + 2 . Câu 40: Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  có độ  dài mỗi cạnh là  10cm . Gọi O là tâm  mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình lập phương. Khi đó, diện tích  S  của mặt cầu và thể tích  V  của  khối cầu tương ứng  là: A.  S = 150π (cm 2 );V = 125 3 (cm 3 ) . B.  S = 100 3π (cm 2 );V = 500(cm 3 ) . C.  S = 250π (cm 2 );V = 500 6 (cm 3 ) . D.  S = 300π (cm 2 );V = 500 3 (cm3 ) . Câu 41: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở  bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 453
  5. y 2 x ­2 ­1 0 1 ­1 1 − 2x 2x + 1 2x − 1 2x + 1 A.  y = . B.  y = . C.  y =  . . D.  y = x −1 x −1 x +1 x +1 Câu 42: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 2| x|  trên  [ −2;2] ? 1 A.  max y = 4; miny = B.  max y = 4; miny = 1 4 1 1 C.  max y = 1; miny = D.  max y = 4; min y = − 4 4 log 1 (4 x + 2) − log 1 ( x − 1) > log 1 x  là: Câu 43: Điều kiện xác định của bất phương trình  2 2 2 1 A.  x > −1 . B.  x > 0 . C.  x > 1 . D.  x > − . 2 Câu 44: Lăng trụ  đứng  ABC . A’B’C’  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại A,  BC = 2a,  AB = a .  Mặt bên  ( BB’C’C )  là hình vuông. Khi đó thê tich lăng tr ̉ ́ ụ là a3 3 A.  2a 3 3 . B.  a3 3 . C.  . D.  a 3 2 . 3 Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình  3x +5 < 27 x +3  là: A.  ( −2; + ). B.  ( 2;+ ). C.  ( − ; −2 ) . D.  ( − ;2 ) . Câu 46: Cho  lg3 = a,   lg 2 = b . Khi đó giá trị của  log125 30  được tính theo  a, b  là: 1+ a a a 4( 3 − a ) A.  . B.  . C.  . D.  . 3( 1 − b ) 3+b 3+ a 3−b Câu 47: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng   a . Tính diện tích xung quanh của hình nón. 2π a 2 2 π a 2 2. 2 π a 2 2. A.  . B.  C.  π a 2. D.  3 2 4 Câu 48: Một hình nón có đường kính đáy là  2a 3 , góc ở đỉnh  là 1200 . Tính thể tích của khối  nón đó theo  a . A.  π a 3 3 . B.  π a 3 . C.  2 3π a 3 . D.  3π a 3 . 2 Câu 49: Bất phương trình  log 2 x − x − 2 ( ) log 0,5 ( x − 1) + 1  có tập nghiệm là: ( A.  − ;1 − 2  . ( B.  − ;1 + 2  . C.  1 − 2; + ). D.  1 + 2; + ). Câu 50: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở  bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 453
  6. y 1 ­1 1 0 x ­1 A.  y = − x 4 − 2 x 2 . B.  y = x 4 + 2 x 2 . C.  y = x 4 − 2 x 2 . D.  y = x 4 − 3 x 2 + 1 . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 453
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2