PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I(NĂM HỌC 2012-2013)<br />
Môn: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút)<br />
GV ra đề: Nguyễn Hùng.<br />
Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu<br />
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7<br />
Cấp độ<br />
Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
PHẦN ĐẠI SỐ<br />
1. Số hữu tỉ. số thực Biết được các<br />
công thức<br />
tính lũy thừa<br />
của một số<br />
hữu tỉ.<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
2. Hàm số và đồ thị<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
3.<br />
Đường thẳng vuông<br />
góc, đường thẳng<br />
song song<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ<br />
cao<br />
<br />
Thực hiện<br />
thành thạo<br />
các phép toán<br />
cộng, trừ,<br />
nhân, chia và<br />
lũy thừa các<br />
số hữu tỉ.<br />
<br />
Vận dụng<br />
thành thạo<br />
trong các<br />
bài toán tìm<br />
x.<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
2<br />
1,5<br />
<br />
Giải được<br />
.<br />
một số dạng<br />
toán đơn giản<br />
về đại lượng<br />
tỉ lệ thuận (áp<br />
dụng tính<br />
chất dãy tỉ số<br />
bằng nhau).<br />
1<br />
1,5<br />
Vận dụng<br />
được dấu<br />
hiệu nhận<br />
biết hai<br />
đường<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Vận dụng<br />
quy tắc<br />
tính lũy<br />
thừa, tính<br />
chất phân<br />
phối của<br />
phép nhân<br />
đối với<br />
phép<br />
cộng, để<br />
chứng<br />
minh bài<br />
toán chia<br />
hết.<br />
1<br />
Số câu: 7<br />
1<br />
Số điểm: 5,5<br />
Tỷ lệ: 55 %<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 1,5<br />
Tỷ lệ: 15%<br />
<br />
thẳng song<br />
song để<br />
chứng minh<br />
hai đường<br />
thẳng song<br />
song.<br />
1<br />
1<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Biết được<br />
định lí tổng 3<br />
góc của tam<br />
giác. Tính<br />
được số đo<br />
của 1 góc biết<br />
2 góc cho<br />
trước.<br />
1<br />
1<br />
<br />
Hiểu được ba<br />
trường hợp<br />
bằng nhau<br />
của tam giác<br />
để chứng<br />
minh hai tam<br />
giác bằng<br />
nhau.<br />
1<br />
1<br />
<br />
Tổng số câu:<br />
Tổng số điểm:<br />
<br />
2<br />
2 (20%)<br />
<br />
5<br />
4,5<br />
(45%)<br />
<br />
4. Tam giác<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 1<br />
Tỷ lệ: 20 %<br />
3<br />
2,5<br />
(25%)<br />
<br />
II./Đề<br />
Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích.<br />
5<br />
<br />
1<br />
Áp dụng tính: . 35<br />
3<br />
<br />
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác.<br />
Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 450, C = 700, tính B .<br />
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):<br />
a) 4<br />
<br />
2<br />
5<br />
2 16<br />
+ + 1,5 <br />
+<br />
25 21<br />
25 21<br />
<br />
b)<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 1<br />
Tỷ lệ:10%<br />
<br />
2 1 6<br />
. 0, 4<br />
3 3 5<br />
<br />
1<br />
1<br />
(10%)<br />
<br />
11<br />
(100 % )<br />
<br />
2<br />
<br />
3 1<br />
c) 3: . 25<br />
2 3<br />
Câu 4: (1,5 điểm) Tìm x biết:<br />
a)<br />
<br />
4<br />
2<br />
x<br />
3<br />
3<br />
<br />
b) x <br />
<br />
1 3<br />
<br />
2 4<br />
<br />
Câu 5: (1,5 điểm)<br />
Cho tam giác có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó.<br />
Câu 6: (2 điểm) Cho ΔABC có AB = AC. M trung điểm của BC.<br />
a) Chứng minh rằng: ΔAMB = ΔAMC .<br />
b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng AB // CD.<br />
Câu 7:(1điểm) Cho<br />
<br />
A 3n 2 2n 2 3n 2n với<br />
<br />
n N . Chứng minh rằng A 10<br />
<br />
ĐÁP ÁN TOÁN 7<br />
Câu<br />
Nội dung<br />
Công thức tính lũy thừa của một tích: (x . y)n = xn. yn<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Điểm<br />
0,5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
1 5 1 3 15 1<br />
Áp dụng: . 3 = <br />
<br />
3 <br />
3<br />
Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800<br />
0<br />
Xét ΔABC có: A + B + C 180<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
450 + B + 700 = 1800<br />
= 1800 – (450 +700) = 650<br />
2<br />
5<br />
2 16 2 2 5 16 <br />
4 +<br />
+ 1,5 <br />
+ 4 1,5<br />
25 21 25 25 21 21<br />
a) 25 21<br />
=<br />
4<br />
+ 1<br />
+ 1,5 = 6,5<br />
<br />
B<br />
<br />
0,25<br />
0,75<br />
<br />
3<br />
b<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
0,75<br />
2<br />
<br />
9 1<br />
4 5 4 5 9<br />
3 1<br />
c) 3: . 25 = 3 : 5 3 3<br />
4 3<br />
9 3 3 3 3<br />
2 3<br />
4<br />
<br />
a)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
4<br />
2<br />
x<br />
3<br />
3<br />
2 4<br />
x <br />
3 3<br />
x2<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
b)<br />
<br />
x <br />
x<br />
x<br />
x<br />
x<br />
<br />
5<br />
<br />
1 3<br />
<br />
2 4<br />
3 1<br />
= <br />
4 2<br />
3 2<br />
= <br />
4 4<br />
1<br />
=<br />
4<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
1<br />
hoặc x <br />
4<br />
4<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Gọi số đo các góc của tam giác lần lượt là x, y, z. ( x, y, x > 0)<br />
x y z<br />
Theo đề bài ta có: và x+y +z =1800 (tổng ba góc trong tam<br />
3 5 7<br />
giác)<br />
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:<br />
x y z x y z 180 0<br />
<br />
<br />
12 0<br />
3 5 7 35 7<br />
15<br />
Tìm các góc của tam giác lần lượt là: 360 , 600 , 840<br />
A<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
ΔABC<br />
GT<br />
<br />
AB = AC<br />
MB=MC (M BC)<br />
MA = MD<br />
a) ΔAMB = ΔAMC<br />
<br />
6<br />
KL<br />
<br />
b) AB // CD<br />
<br />
0,5<br />
B<br />
<br />
1<br />
M<br />
<br />
a ) Xét ∆AMB và ∆AMC ta có:<br />
AB = AC (GT)<br />
D<br />
<br />
2<br />
<br />
C<br />
<br />
MB = MC (GT)<br />
AM là cạnh chung.<br />
=>∆AMB = ∆AMC (c-c-c)<br />
b) Xét ∆MAB và ∆MDC ta có:<br />
MB = MC ( Chứng minh trên)<br />
<br />
0,75<br />
<br />
M1 = M2 ( Đối đỉnh)<br />
MA = MD ( GT)<br />
=> ∆MAB = ∆MDC ( c- g – c)<br />
<br />
7<br />
<br />
=> MAB = MDC ( hai góc tương ứng)<br />
mà hai góc này ở vị trí so le trong<br />
=> AB //CD.<br />
CM được A10 với mọi n N<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
1<br />
<br />