intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 9 năm 2012 - THCS Mỹ Hòa

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 9 năm 2012 - THCS Mỹ Hòa. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 9 năm 2012 - THCS Mỹ Hòa

THCS MỸ HOÀ<br /> TỔ TOÁN<br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN . 2012- 2013 . GV : Nguyễn Hai<br /> <br /> Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Chủ đề 1:Căn bậc hai<br /> <br /> Số tiết:<br /> 18<br /> <br /> Số điểm:<br /> 3<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> CBHSH (C1a)<br /> <br /> Tìm ĐKXĐ<br /> (C2a)<br /> <br /> Số câu:<br /> <br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu:<br /> <br /> Số điểm:<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ<br /> Cấp độ<br /> thấp<br /> cao<br /> <br /> Tổng cộng<br /> Số điểm:<br /> 10<br /> <br /> BDĐG, Rút<br /> gọn căn thức<br /> (C2bc)<br /> <br /> Sc:<br /> 2<br /> <br /> Sđ:<br /> 1.5<br /> <br /> Sc:<br /> 4<br /> 3.0<br /> <br /> Chủ đề 2:Hàm số<br /> <br /> Số tiết:<br /> 10<br /> <br /> Số điểm:<br /> 1.5<br /> <br /> HSBI (C1b)<br /> <br /> Vẽ đồ thị của<br /> hàm số (C3a)<br /> <br /> Số câu:<br /> <br /> Số câu:<br /> <br /> 1<br /> <br /> Sđ<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Sđ<br /> <br /> Sc:<br /> 2<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> Chủ đề 3:Hệ phương trình<br /> <br /> Giải hệ<br /> phương trình<br /> (C3b)<br /> <br /> Số tiết:<br /> 8<br /> <br /> Sc:<br /> 1<br /> <br /> Số điểm:<br /> 1.0<br /> <br /> Sđ:<br /> <br /> Sc:<br /> 1<br /> <br /> 1.0<br /> Chủ đề 4 Hệ thức lượng<br /> trong tam giác vuông<br /> <br /> Định nghĩa<br /> TSLG của góc<br /> nhọn(C1c)<br /> <br /> Giải tam<br /> giác vuông<br /> (C4 & hv)<br /> <br /> Số tiết:<br /> 18<br /> <br /> Số câu:<br /> <br /> Sc:<br /> 1<br /> <br /> Số điểm:<br /> 3.0<br /> <br /> 1<br /> <br /> Sđ<br /> 0.5<br /> <br /> Sđ:<br /> 1.5<br /> <br /> Chủ đề 5 Đường tròn<br /> <br /> Vị trí điểm và<br /> đường tròn(C1d)<br /> <br /> Chứng minh<br /> tiếp tuyến<br /> của đường<br /> tròn (C5a)<br /> <br /> Số tiết:<br /> 11<br /> <br /> Số câu:<br /> <br /> Sc:<br /> 1<br /> <br /> Số điểm:<br /> 1.5<br /> <br /> 1<br /> <br /> Sđ<br /> 0.5<br /> <br /> 1.0<br /> Kết hợp vận<br /> dụng kiến<br /> thức hình<br /> học<br /> (C5b)<br /> <br /> Sc:<br /> 1<br /> <br /> Sđ:<br /> 1.0<br /> <br /> Sđ:<br /> <br /> Sc:<br /> 3<br /> 3.0<br /> <br /> Sc:<br /> 2<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> TỎNG KẾT<br /> Số tiết:<br /> 65<br /> <br /> Số điểm:<br /> 10.0<br /> <br /> Số câu:<br /> <br /> 4<br /> <br /> Sđ<br /> 2.0<br /> <br /> Số câu:<br /> <br /> 2<br /> <br /> Sđ:<br /> 2.0<br /> <br /> Sc:<br /> 5<br /> <br /> Sđ:<br /> 5.0<br /> <br /> Sc:<br /> 1<br /> <br /> Sđ:<br /> 1.0<br /> <br /> Sc:<br /> 12<br /> 10.0<br /> <br /> THCS MỸ HOÀ<br /> GV Nguyễn Hai<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Năm học 2012 -2013<br /> Môn Toán − Lớp 9<br /> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Câu 1.(2 điểm)<br /> a) Số nào là căn bậc hai của số 7 trong các số sau: 7 ; 49;  49;  7<br /> 1<br /> x<br /> <br /> b) Chỉ ra hàm số bậc nhất trong các hàm số sau: y   3; y  3  2 x<br /> A<br /> <br /> AB AC BH<br /> c) Tỉ số nào bằng cosB ( Hình bên ):<br /> ;<br /> ;<br /> BC BC AB<br /> <br /> B<br /> <br /> H<br /> <br /> C<br /> <br /> d) Cho đường tròn ( O; R ) và hai điểm M; N , biết R= 3cm, OM = 3cm, ON = 2,4cm.<br /> Trong hai điểm M và N điểm nào nằm bên trong đường tròn (O; R )<br /> Câu 2. ( 2,5 điểm )<br /> a) Tìm Điều kiện xác định của 5  x<br /> 2<br />  8<br /> 21<br /> x4<br /> x4<br /> <br />  2 x 1;<br /> c) Rút gọn biểu thức : P =<br /> x 2<br /> x 2<br /> <br /> b) Rút gọn biểu thức :<br /> <br /> ( x  0; x  4) .<br /> <br /> Câu 3.(2,0 điểm)<br /> a) Vẽ đồ thị của hàm số: y = –2x + 1<br /> b) Giải hệ phương trình:<br /> <br />  13x  2 y  1<br /> <br />  26 x  5 y  7<br /> <br /> Câu 4.(1,0 điểm )<br /> Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường tròn tâm O đường kính AC. Chứng minh<br /> đường thẳng BA là tiếp tuyến của ( O ) .<br /> Câu 5.(2,5 điểm )<br /> Cho tam giác ABC có AC = 3cm; B = 450; C = 300 , vẽ đường cao AH.<br /> a) Tính AH; BC.<br /> ( 1đ )<br /> b) Vẽ HE  AB tại E; HF  AC tại F, đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại S.<br /> Chứng minh rằng :<br /> SE.SF = SB.SC ( 1đ )<br /> ----------------Hết----------------<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 9 - KIỂM TRA HK I 12-13 - GV: Nguyễn Hai<br /> Câu<br /> C1<br /> (2 đ)<br /> C2<br /> (2.5đ)<br /> <br /> Néi dung<br /> Trả lời đúng mỗi ý 0.5<br /> a) Điều kiện xác định của<br /> <br /> 5  x là 5 – x  0<br /> x 5<br /> 2 ( 2  1)<br /> 8 =<br />  2 2<br /> ( 2  1) ( 2  1)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 21<br /> <br /> b)<br /> <br /> = 2 2  2 2 2 = 2<br /> c) P = x  2  x  2  2 x  1 ;<br /> P = 1 với x  0; x  4 .<br /> C3<br /> (2 đ)<br /> <br /> C4<br /> ( 1đ)<br /> <br /> ( x  0; x  4) .<br /> <br /> a) Xác định đúng hai điểm<br /> Vẽ đúng đồ thị<br />  13x  2 y  1<br />  26 x  4 y   2<br /> b) <br /> <br />  26 x  5 y  7<br />  26 x  5 y  7<br />  13x  2 y 1<br /> <br />  y 1<br /> 1<br />  ( x, y )  ( ; 1 )<br /> 13<br /> Hình vẽ<br /> B<br /> Tam giác ABC vuông tại A ( gt ), suy ra AB  AC tại A<br /> Ta được AB  OA tại A<br /> Và có : A ( O ; OA )<br /> Kết<br /> luận<br /> A<br /> C<br /> O<br /> <br /> C5<br /> ( 2.5đ)<br /> <br /> Điểm<br /> 2.0<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> A<br /> F<br /> E<br /> <br /> S<br /> <br /> B<br /> <br /> Hình vẽ<br /> H<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> C<br /> <br /> a) Tính AH = 1,5 cm<br /> 3<br /> 3 3<br /> BH =<br /> cm ; CH =<br /> cm<br /> 2<br /> 2<br /> 33 3<br /> BC =<br /> cm<br /> 2<br /> b) Chứng minh hai tam giác AEF và ACB đồng dạng,<br /> Chứng minh BEˆ S  Cˆ<br /> Chứng minh hai tam giác SEB và SCF đồng dạng,<br /> Chứng minh SE.SF = SB.SC<br /> <br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC<br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I. (Năm học: 2012-2013 )<br /> Môn:TOÁN<br /> Lớp : 9 (Thời gian :90 phút)<br /> Người ra đề : Nguyễn Thị Kim Anh<br /> Đơn vị:<br /> THCS Mỹ Hòa<br /> I.MA TRẬN ĐỀ :<br /> Cấp độ<br /> Nhận biết<br /> <br /> Chủ đề<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Cộng<br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> 1.Chương I:<br /> Căn bậc hai.<br /> Căn bậc ba.<br /> ( 15 tiết )<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ<br /> lệ %<br /> 2. Chương II:<br /> Hàm số bậc<br /> nhất .<br /> ( 10 tiết )<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ<br /> lệ %<br /> 3. Chương I:<br /> hệ thức lượng<br /> trong tam giác<br /> vuông<br /> ( 16 tiết )<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ<br /> lệ %<br /> 4. Chương II:<br /> Đường tròn<br /> ( 16 tiết )<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Tỉ<br /> <br /> - Biết được<br /> quy tắc khai<br /> phương một<br /> tích<br /> - Biết tìm<br /> điều kiện có<br /> nghĩa<br /> của<br /> một<br /> biểu<br /> thức<br /> Số câu :2<br /> Số điểm :1,5<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> được<br /> các<br /> phép<br /> biến<br /> đổi để rút<br /> gọn<br /> biểu<br /> thức<br /> <br /> Số câu 1<br /> Số điểm 1,5<br /> <br /> Biết cách<br /> xác định hệ<br /> số của hàm<br /> số<br /> <br /> Hiểu được<br /> cách vẽ đồ<br /> thị<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm: 0,5<br /> <br /> Số câu :1<br /> Số điểm :1,0<br /> <br /> Số câu: 3<br /> 3,0 điểm<br /> =30%<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> điều kiện của<br /> đường thẳng<br /> song<br /> song<br /> cắt nhau để<br /> tìm m,n<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 1,5<br /> <br /> Biết được hệ<br /> thức<br /> về<br /> cạnh, góc và<br /> hình chiếu<br /> trong<br /> tam<br /> giác vuông<br /> Số câu:1<br /> Số điểm: 1,0<br /> <br /> Số câu :4<br /> 3,0 điểm=30%<br /> Vận dụng<br /> được các hệ<br /> thức<br /> về<br /> cạnh và góc<br /> để tính số<br /> đo của góc<br /> Số câu :1<br /> Số điểm :1,0<br /> <br /> Hiểu được<br /> tính chất hai<br /> tiếp tuyến cắt<br /> nhau<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Số điểm: 1,0<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> định lý về<br /> tiếp tuyến đề<br /> chứng minh<br /> một đường<br /> thẳng là tiếp<br /> tuyến<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 1,0<br /> <br /> Số câu: 2<br /> 2,0 điểm=20%<br /> <br /> Số câu 2<br /> 2,0 điểm=20%<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2