intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 9 - THCS Hoàng Văn Thụ

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

54
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 9 - THCS Hoàng Văn Thụ sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 9 - THCS Hoàng Văn Thụ

PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC<br /> ĐỀ KIỂMTRA HỌC KỲ II (Năm học 2012-2013)<br /> Môn Toán 9:(thời gian 90 phút)<br /> Họ và tên GV :Hồ Thị Song<br /> Đơn vị :Trường THCS Hoàng Văn Thụ<br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> <br /> Chủ đề hoặc mạch kiến thức,<br /> kĩ năng<br /> 1. Phương trình bậc hai<br /> <br /> Trọng<br /> số<br /> <br /> 4<br /> <br /> Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi<br /> <br /> Nhận<br /> Biết<br /> <br /> Thông<br /> Hiểu<br /> <br /> 1<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> VD cấp<br /> thấp<br /> <br /> VD cấp<br /> cao<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2. Giải bài toán bằng cách lập PT<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> (Theo thang<br /> điểm 10)<br /> 3<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tổng điểm<br /> <br /> 4<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3. Hệ phương trình<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4. Góc với đường tròn<br /> Điểm<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Tỷ lệ<br /> %<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10<br /> <br /> 10<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 80<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 100<br /> <br /> 7<br /> 3<br /> <br /> 10<br /> 6<br /> <br /> 10<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA:<br /> Bài 1: (2 đ)<br /> Giải các phương trình và hệ phương trình sau :<br /> a) x2 +5x – 6=0<br /> <br /> 2 x  y  3<br /> x  2 y  4<br /> <br /> b) <br /> <br /> Bài 2 :( 3 điểm) Cho phương trình : x2 – 2(m -3)x-1 = 0 (1)<br /> a) Xác định m để phương trình (1) có một nghiệmlà 2.<br /> b) Chứng tỏ rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m.<br /> Bài 3 (1 đ) Anh hơn em 5 tuổi. Cách đây 5 năm, tuổi anh gấp đôi tuổi em. Hỏi tuổi<br /> của anh và em.<br /> Bài 4: (4 điểm ) Cho nữa đường tròn (O;R) đường kính AB. Qua A, B vẽ các tiếp<br /> tuyến với nữa đường tròn. Từ một điểm M tùy ý trên nữa đường tròn (M ≠ A, B) vẽ<br /> tiếp tuyến thứ ba với nữa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A, B theo thứ tự là H, K.<br /> a) Chứng minh: Tứ giác AHMO nội tiếp<br /> b) Chứng minh: HO.MB = 2R2<br /> c) Cho MOB= 1200 , R = 3cm. Tính diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi hai<br /> tiếp tuyến MK, KB và cung BM .<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN<br /> BÀI<br /> <br /> CÂU<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> <br /> 1a<br /> <br /> a) x2 +5x-6 = 0<br /> <br /> 1b<br /> <br /> b) Hệ pt có nghiệm (2;1)<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> x2 – 2(m -3)x-1 = 0 (1)<br /> Thay x = 2 được pt : 4(m-3)=3,tìm m = 15/4<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> ĐIỂM<br /> S = {1 ; -6}<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2a<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2b<br /> <br /> a và c trái dấu nên pt luôn có hai nghiệm phân biệt<br /> x1.x2 = -1 0)<br /> 3<br /> <br /> x  y  5<br />  x  5  2( y  5)<br /> <br /> Lập hệ phương trình : <br /> <br /> Giải hệ phương trình được (x = 15,y =10)<br /> 4<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,5đ<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> + Vẽ hình đúng<br /> Do Ax,By, Mt là<br /> tiếp tuyến của<br /> (O), nên Ax <br /> AB; By AB;<br /> OM Mt =><br /> 5a<br /> <br /> 0,5<br /> y<br /> x<br /> <br /> 0,5<br /> M<br /> <br /> HAO  HMO  900<br /> <br /> => Tứ giác<br /> HAOM nội tiếp<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> H<br /> <br /> A<br /> <br /> O<br /> <br /> Có góc AOH = góc HOM và Ax , Mt là tiếp tuyến (O)<br /> <br /> 5<br /> <br /> 1<br /> và ABM  AOM  HOM (cùng chán cung AM)<br /> 2<br /> <br /> 5b<br /> <br /> vuông HAO đồng dạng<br /> <br /> =><br /> <br /> vuông AMB<br /> <br /> HO AO<br /> <br /> => HO.MB = AO.AB = 2R2<br /> AB MB<br /> <br />  R 2 .1200<br />  3 (cm 2 )<br /> 3600<br /> KB 3 3<br /> <br /> S q MOB <br /> <br /> 5c<br /> <br /> S<br /> <br /> OBK<br /> <br /> <br /> <br /> t<br /> <br /> K<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 9 3<br /> BK .OB  3 3.3 <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> S = 9 3  3 = 3( 3 3   ) cm2.<br /> <br /> B<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Phòng GD-ĐT Đại Lộc<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II (Năm học 2012-2013)<br /> Môn : Toán 9 Thời gian : 90 phút<br /> Họ và tên GV ra đề : Nguyễn Thị Huệ<br /> Đơn vị trường THCS Hoàng Văn Thụ<br /> MA TRẬN ĐỀ<br /> <br /> Cấp độ<br /> <br /> Vận dụng<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> Thấp<br /> <br /> Nội dung<br /> Chương 3<br /> Số câu : 2<br /> Tl điểm :<br /> 40%<br /> Chương 4<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Tỉ lệ điểm:<br /> 15%<br /> <br /> Đồ thị của<br /> hs bậc nhất<br /> <br /> Cao<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Tỉ lệ điểm:<br /> 25%<br /> <br /> Số câu :2<br /> Tl Số điểm:<br /> 40%<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Tl điểm :<br /> 20%<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Tl điểm : 20%<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Tl điểm :<br /> 20%<br /> Số câu : 1<br /> Tl điểm :<br /> 40%<br /> <br /> Chương 3<br /> (Hình)<br /> <br /> Chương 4<br /> (Hình)<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Tỉ lệ điểm:<br /> 1O%<br /> Số câu : 2<br /> Tl điểm :<br /> 15%<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Tỉ lệ điểm:<br /> 1O%<br /> Số câu : 2<br /> Tỉ lệ điểm:<br /> 45%<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Tl điểm :<br /> 40%<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Tl điểm : 40%<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Tỉ lệ điểm:<br /> 1O%<br /> Số câu : 1<br /> Tỉ lệ điểm:<br /> 1O%<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Tl điểm : 30%<br /> Số câu : 5<br /> Tl điểm :<br /> 100%<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0