
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
lượt xem 0
download

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 009 Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: Theo quy tắc hợp lực song song cùng chiều, điểm đặt của hợp lực được xác định dựa trên biểu thức sau: F1 d 2 F1 F2 A. (Chia trong) B. (Chia trong) F2 d 1 d1 d 2 F2 d 2 F1 d1 C. D. F1 d 1 F2 d 2 Câu 2. Chọn kết luận đúng. Một vật có khối lượng m được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng, như hình vẽ. Biết 00
- Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Qũy đạo chuyển động của vật ném ngang là A. một nhánh parapol. B. một đường parabol. C. một đường hybebol. D. một đường thẳng. 2/5 Mã đề 009
- Câu 8. Lực hấp dẫn giữa trái đất và vệ tinh nhân tạo đóng vai trò A. tạo ra gia tốc tiếp tuyến. B. lực hướng tâm. C. lực ma sát. D. thay đổi đổi độ lớn vận tốc trên quỹ đạo xác định. Câu 9. Một con thuyền đi dọc con sông từ bến A đến bến B rồi quay trở lại ngay bến A mất thời gian 2 giờ. Cho AB=8km, cho vận tốc của nước chảy là 3km/h. Vận tốc của con thuyền so với dòng nước là: A. 6km/h B. 9km/h C. 12km/h D. 10km/h Câu 10. Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000tấn ở cách nhau 1km. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g. Lấy g = 10m/s2. A. Chưa thể biết B. Bằng nhau C. Nhỏ hơn. D. Lớn hơn. Câu 11. Một người lái chiếc xe xuất phát từ A lúc 7h, chuyển động thẳng đều tới B cách A 100km. Xe tới B lúc 9h 30. Vận tốc của xe là A. 50km/h B. 10km/h C. 100/7 km/h D. 40km/h Câu 12. Chọn câu trả lời đúng. Một vật bị ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0 . Tầm ném xa của vật là 2h 2g g h A. L = v0 B. L = v0 C. L = v0 D. L = v0 g h 2h 2g Câu 13. Trong chuyển động thẳng đều. Chọn đáp án đúng A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ B. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v C. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t D. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t Câu 14. Chọn câu đúng. Véc tơ vận tốc của vật chuyển động tròn đều có: A. Độ lớn không đổi B. Phương trùng với bán kính quỹ đạo C. Chiều không đổi D. Độ lớn luôn thay đổi Câu 15. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Sau thời gian 10 s vật rơi xuống đất. Độ cao của vật thả rơi là A. 50 m B. 1000 m C. 100 m D. 500 m Câu 16. Lúc 8h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 8h, gốc tọa độ ở A, thì phương trình chuyển động của ô tô này là A. x = 54(t 8) (km). B. x = 54(t 8) (km). C. x = 54t (km). D. x = 54t (km). Câu 17. Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật: A. viên gạch. B. cái tivi. C. mặt bàn học. D. chiếc nhẫn Câu 18. Chọn phát biểu đúng. Khi vật rắn không có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì vật sẽ quay quanh A. trục nằm ngang qua một điểm. B. trục đi qua trọng tâm. C. trục thẳng đứng đi qua một điểm. D. trục bất kỳ. Câu 19. Đặt một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng m = 10(kg) trên sàn nằm ngang . Biết hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là 0,1, lấy g = 10m/s2. Lực kéo theo phương song song với sàn để khúc gỗ chuyển động trượt thẳng đều trên sàn là 3/5 Mã đề 009
- A. 9,8N B. 10 N C. 11N D. 100N Câu 20. Viên bi A khối lượng m1=750g đang chuyển động trên mặt sàn nằm ngang với vận tốc v1 ( v1=4m/s) thì va chạm với bi B khối lượng m 2=500g đang đứng yên. Sau va chạm bi A chuyển động với vận tốc v ' có hướng hợp với hướng của v1 một góc α = 900 và có độ lớn v ' =3m/s. Độ lớn của vận tốc 1 1 của bi B sau va chạm bằng bao nhiêu? A. 10m/s B. 7,5m/s C. 2,5m/s D. 5m/s Câu 21. Nhân đinh nao d ̣ ̣ ̀ ươi đây vê l ́ ́ ̀sai ? ̀ ực ma sat la A. Lực ma sat không phu thuôc vao diên tich măt tiêp xuc gi ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ữa cac vât. ́ ̣ B. Lực ma sat ti lê thuân v ́ ̉ ̣ ̣ ới trong l ̣ ượng cua cac vât tiêp xuc. ̉ ́ ̣ ́ ́ C. Lực ma sat luôn h ́ ướng ngược chiêu so v̀ ới chiêu chuyên đông cua vât. ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ D. Lực ma sat xuât hiên gi ́ ́ ̣ ưa hai vât ti lê thuân v ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ới lực phap tuyên (ap l ́ ́ ́ ực) giữ cho chung tiêp xuc nhau va ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ược goi la hê sô ma sat. hê sô ti lê đ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ur ur ur ur Câu 22. Một ngẫu gồm 2 lực F 1 và F 2 có F1 = F2 = 8 N, giá của F 1 cách trục quay 12 cm và giá của F 2 cách trục quay 18 cm. Momen của ngẫu lực là A. 2,4 N.m. B. 3 N.m. C. 24 N.m. D. 0,6 N.m. Câu 23. Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. D. Khoảng cách từ trục quay đến vật . Câu 24. Chọn đáp án đúng Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽ A. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng. B. hướng theo trục và hướng vào trong. C. hướng vuông góc với trục lò xo. D. hướng theo trục và hướng ra ngoài. Câu 25. Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng = 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s2 Xác định lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng. A. T = 50 (N), N = 25 (N). B. T = 25 (N), N = 43 (N). C. T = 25 (N), N = 50 (N). D. T = 43 (N), N = 43 (N). Câu 26. Môt hon bi băt đâu lăn th ̣ ̀ ́ ̀ ẳng xuông môt ranh nghiêng t ́ ̣ ̃ ừ trang thai đ ̣ ́ ứng yên. Quang đ ̃ ường đi được trong giây đâu tiên là 10 cm. Quang đ ̀ ̃ ường đi được trong 3 giây đâu tiên va vân tôc luc đo là ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ A. 90 m, 60 m/s. B. 90 cm, 60m/s. C. 90 m, 60 cm/s. D. 90 cm, 60 cm/s. m Câu 27. Một chất điểm chuyển động tròn đều có tốc độ dài v = 2 và bán kính quỹ đạo r = 50cm. Gia s tốc hướng tâm là: 4/5 Mã đề 009
- m m m m A. 0,08 B. 80 C. 8 D. 0,8 s2 s2 s2 s2 Câu 28. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: Vị trí trọng tâm của một vật: A. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật. B. có thể ở trên trục đối xứng của vật. C. phải là một điểm của vật. D. có thể trùng với tâm đối xứng của vật. Câu 29. Đơn vị đo tốc độ góc là: Rad m A. B. Rad C. D. m s s Câu 30. Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vĩ tuyến 60 0. Khi Trái Đất quay quanh truch của nó. Cho bán kính Trái Đất R = 6400km A. 782km/h. B. 837km/h. C. 577km/h. D. 826km/h. Câu 31. Một vật rơi tự do. Vận tốc của vật ở thời điểm t là A. v = at B. v = v0 + gt C. v = v0 + at D. v = gt Câu 32. Hai vật cách nhau một khoảng r1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn tăng lên 4 lần thì khoảng cách r2 giữa hai vật bằng A. 4r1. B. r/4 C. 2r1. D. r/2 HẾT 5/5 Mã đề 009

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p |
65 |
3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 152
4 p |
61 |
2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p |
85 |
2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p |
75 |
2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
6 p |
76 |
2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p |
101 |
2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p |
77 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
7 p |
34 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p |
53 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p |
71 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p |
55 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p |
64 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p |
59 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p |
50 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p |
67 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p |
109 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p |
72 |
1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p |
65 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
