Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021
lượt xem 0
download
Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 021 Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Một vật bị ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0 . Tầm ném xa của vật là 2g g 2h h A. L = v0 B. L = v0 C. L = v0 D. L = v0 h 2h g 2g Câu 2. Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng = 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s2 Xác định lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng. A. T = 43 (N), N = 43 (N). B. T = 25 (N), N = 43 (N). C. T = 50 (N), N = 25 (N). D. T = 25 (N), N = 50 (N). Câu 3. Một con thuyền đi dọc con sông từ bến A đến bến B rồi quay trở lại ngay bến A mất thời gian 2 giờ. Cho AB=8km, cho vận tốc của nước chảy là 3km/h. Vận tốc của con thuyền so với dòng nước là: A. 12km/h B. 6km/h C. 9km/h D. 10km/h Câu 4. Lực hấp dẫn giữa trái đất và vệ tinh nhân tạo đóng vai trò A. lực ma sát. B. lực hướng tâm. C. tạo ra gia tốc tiếp tuyến. D. thay đổi đổi độ lớn vận tốc trên quỹ đạo xác định. Câu 5. Một người lái chiếc xe xuất phát từ A lúc 7h, chuyển động thẳng đều tới B cách A 100km. Xe tới B lúc 9h 30. Vận tốc của xe là A. 50km/h B. 10km/h C. 100/7 km/h D. 40km/h Câu 6. Chọn phát biểu đúng. Khi vật rắn không có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì vật sẽ quay quanh A. trục nằm ngang qua một điểm. B. trục thẳng đứng đi qua một điểm. C. trục bất kỳ. D. trục đi qua trọng tâm. Câu 7. Hai vật cách nhau một khoảng r1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn tăng lên 4 lần thì khoảng cách r2 giữa hai vật bằng A. 4r1. B. r/2 C. r/4 D. 2r1. Câu 8. Công thức của định luật Húc là: 1/4 Mã đề 021
- m1 m2 A. F G . B. F k l. C. F ma . D. F N. r2 Câu 9. Trọng tâm của một vật trùng với tâm đối xứng của vật khi vật: A. đồng chất và có dạng hình học đối xứng. B. là một khối cầu. C. có dạng hình học đối xứng. D. là một đĩa tròn. Câu 10. Môt hon bi băt đâu lăn th ̣ ̀ ́ ̀ ẳng xuông môt ranh nghiêng t ́ ̣ ̃ ừ trang thai đ ̣ ́ ứng yên. Quang đ ̃ ường đi được trong giây đâu tiên là 10 cm. Quang đ ̀ ̃ ường đi được trong 3 giây đâu tiên va vân tôc luc đo là ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ A. 90 m, 60 cm/s. B. 90 m, 60 m/s. C. 90 cm, 60m/s. D. 90 cm, 60 cm/s. Câu 11. Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật: A. mặt bàn học. B. chiếc nhẫn C. viên gạch. D. cái tivi. Câu 12. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Sau thời gian 10 s vật rơi xuống đất. Độ cao của vật thả rơi là A. 1000 m B. 500 m C. 50 m D. 100 m Câu 13. Một vật có khối lượng m=4kg đang đứng yên, chịu tác dụng của hợp lực F=8N. Quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên bằng bao nhiêu? A. 30m B. 5m C. 20m D. 25m Câu 14. Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000tấn ở cách nhau 1km. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g. Lấy g = 10m/s2. A. Chưa thể biết B. Bằng nhau C. Nhỏ hơn. D. Lớn hơn. Câu 15. Trong chuyển động thẳng đều. Chọn đáp án đúng A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ B. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t D. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v m Câu 16. Một chất điểm chuyển động tròn đều có tốc độ dài v = 2 và bán kính quỹ đạo r = 50cm. Gia s tốc hướng tâm là: m m m m A. 0,8 2 B. 80 C. 8 D. 0,08 s s2 s2 s2 Câu 17. Nhân đinh nao d ̣ ̣ ̀ ươi đây vê l ́ ́ ̀sai ? ̀ ực ma sat la A. Lực ma sat luôn h ́ ướng ngược chiêu so v ̀ ới chiêu chuyên đông cua vât. ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ B. Lực ma sat không phu thuôc vao diên tich măt tiêp xuc gi ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ữa cac vât. ́ ̣ C. Lực ma sat xuât hiên gi ́ ́ ̣ ưa hai vât ti lê thuân v ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ới lực phap tuyên (ap l ́ ́ ́ ực) giữ cho chung tiêp xuc nhau va ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ược goi la hê sô ma sat. hê sô ti lê đ ̣ ̀ ̣ ́ ́ D. Lực ma sat ti lê thuân v ́ ̉ ̣ ̣ ơi trong l ́ ̣ ượng cua cac vât tiêp xuc. ̉ ́ ̣ ́ ́ Câu 18. Chọn câu trả lời đúng. Qũy đạo chuyển động của vật ném ngang là A. một đường thẳng. B. một nhánh parapol. C. một đường parabol. D. một đường hybebol. Câu 19. Một hành khách ngồi trong toa tàu A, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu B bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. So với mặt đất thì: A. Cả hai tàu đều đứng yên. B. Cả hai tàu đều chuyển động đối với mặt đường. 2/4 Mã đề 021
- C. Tàu B chạy, tàu A đứng yên. D. Tàu A chạy, tàu B đứng yên. Câu 20. Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vĩ tuyến 60 0. Khi Trái Đất quay quanh truch của nó. Cho bán kính Trái Đất R = 6400km A. 826km/h. B. 782km/h. C. 577km/h. D. 837km/h. Câu 21. Chọn đáp án đúng Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽ A. hướng vuông góc với trục lò xo. B. hướng theo trục và hướng ra ngoài. C. hướng theo trục và hướng vào trong. D. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng. Câu 22. Đặt một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng m = 10(kg) trên sàn nằm ngang . Biết hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là 0,1, lấy g = 10m/s2. Lực kéo theo phương song song với sàn để khúc gỗ chuyển động trượt thẳng đều trên sàn là A. 11N B. 10 N C. 9,8N D. 100N Câu 23. Chọn câu đúng. Véc tơ vận tốc của vật chuyển động tròn đều có: A. Chiều không đổi B. Độ lớn luôn thay đổi C. Độ lớn không đổi D. Phương trùng với bán kính quỹ đạo Câu 24. Lúc 8h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 8h, gốc tọa độ ở A, thì phương trình chuyển động của ô tô này là A. x = 54t (km). B. x = 54(t 8) (km). C. x = 54(t 8) (km). D. x = 54t (km). ur ur ur ur Câu 25. Một ngẫu gồm 2 lực F 1 và F 2 có F1 = F2 = 8 N, giá của F 1 cách trục quay 12 cm và giá của F 2 cách trục quay 18 cm. Momen của ngẫu lực là A. 2,4 N.m. B. 3 N.m. C. 0,6 N.m. D. 24 N.m. Câu 26. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: Vị trí trọng tâm của một vật: A. có thể ở trên trục đối xứng của vật. B. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật. C. có thể trùng với tâm đối xứng của vật. D. phải là một điểm của vật. Câu 27. Viên bi A khối lượng m1=750g đang chuyển động trên mặt sàn nằm ngang với vận tốc v1 ( v1=4m/s) thì va chạm với bi B khối lượng m 2=500g đang đứng yên. Sau va chạm bi A chuyển động với vận tốc v ' có hướng hợp với hướng của v1 một góc α = 900 và có độ lớn v ' =3m/s. Độ lớn của vận tốc 1 1 của bi B sau va chạm bằng bao nhiêu? A. 10m/s B. 5m/s C. 2,5m/s D. 7,5m/s Câu 28. Chọn câu trả lời đúng: Theo quy tắc hợp lực song song cùng chiều, điểm đặt của hợp lực được xác định dựa trên biểu thức sau: F2 d 2 F1 d1 A. B. F1 d 1 F2 d 2 F1 d 2 F1 F2 C. (Chia trong) D. (Chia trong) F2 d 1 d1 d 2 3/4 Mã đề 021
- Câu 29. Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. B. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. C. Khoảng cách từ trục quay đến vật . D. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. Câu 30. Một vật rơi tự do. Vận tốc của vật ở thời điểm t là A. v = gt B. v = at C. v = v0 + gt D. v = v0 + at Câu 31. Chọn kết luận đúng. Một vật có khối lượng m được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng, như hình vẽ. Biết 00
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn