intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 003

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô Mã đề 003 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 003

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ Môn: Vật lý. Lớp: 10 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)     Mã đề thi 003 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:  Câu 1: Chọn câu trả lời sai. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có A. quỹ đạo là đường thẳng. B. vectơ vận tốc không đổi theo thời gian và luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển động của  vật. C. quãng đường vật đi được bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. D. gia tốc luôn bằng không. Câu 2: Câu nào dưới đây là sai khi nói về chuyển động thẳng chậm dần đều? A. Vectơ gia tốc ngược chiều với các vectơ vận tốc. B. Tích số vận tốc và gia tốc lúc đang chuyển động luôn âm. C. Gia tốc phải có giá trị âm. D. Gia tốc có giá trị không đổi. Câu 3: Tại cùng một vị trí trên  Trái Đất, các vật rơi tự do: A. chuyển động thẳng đều; B. chịu lực cản lớn ; C. vận tốc giảm dần theo thời gian; D. có gia tốc như nhau. Câu 4: Chọn câu sai. A. Trong cơ học Niu­tơn, khoảng cách giữa hai điểm trong không gian có tính tương đối. B. Vận tốc của vật chuyển động có tính tương đối. C. Nói rằng Trái Đất quay quanh Mặt Trời hay Mặt Trời quay quanh Trái Đất đều đúng. D. Quỹ đạo chuyển động của một vật có tính tương đối. Câu 5: Hai ôtô chuyển động thẳng đều khởi hành đồng thời  ở  hai địa điểm cách nhau 20 km.  Nếu đi ngược chiều thì sau 15 phút chúng gặp nhau. Nếu đi cùng chiều thì sau 30 phút chúng  đuổi kịp nhau. Vận tốc của hai xe đó là A. 40 km/h và 40 km/h. B. 20 km/h và 60 km/h. C. 50 km/h và 30 km/h. D. 35 km/h và 45 km/h. Câu 6: Một vật rơi tự do với gia tốc 10 m/s2. Trong giây thứ ba vật rơi được quãng đường A. 45 m. B. 20 m. C. 15 m. D. 25 m. Câu 7: Một chất điểm chuyển động thẳng từ  A đến B theo ba giai đoạn: giai đoạn 1 chuyển   động nhanh dần đều không vận tốc ban đầu, giai đoạn 2 chuyển động đều, giai đoạn 3 chuyển   động chậm dần đều và dừng lại tại B. Biết thời gian chuyển động trong ba giai đoạn là như  nhau. Cho AB =120 m. Quãng đường chuyển động đều của vật là A. 30 m. B. 24 m. C. 40 m D. 60 m. Câu 8: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì A. lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm. B. lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.                                                                                                                 Trang 1/2 ­ Mã đề thi  003
  2. C. lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm. D. lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm. Câu 9: Biểu thức của lực hấp dẫn giữa hai vật là mm mm m +m m A.  Fhd = G 1 2 2 . B.  Fhd = G 1 2 . C.  Fhd = G 1 2 2 . D.  Fhd = G 2 . R R R R Câu 10: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 9N, 12N và 15N. Nếu bỏ đi lực 12N  thì hợp lực của 2 lực còn lại là:   A. 9N                            B. 15N                       C. 12N                          D. 0N Câu 11: Đẩy một cái thùng có khối lượng 50 kg theo phương ngang với lực 150 N làm thùng  chuyển động. Cho biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2. Gia tốc của thùng là bao  nhiêu? Lấy g = 10 m/s2. A. 1 m/s2.                     B. 1,01 m/s .                   C. 1,02m/s . 2 2  D. 1,04 m/s2. Câu 12: Một vật có khối lượng m=2 kg được treo vào lò xo có độ  cứng k=400 N/m. Tính độ  biến dạng của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. A. 5 cm. B. 1 cm. C. 0,1 cm. D. 0,5 cm. PHẦN II: TỰ LUẬN  Câu 1: (2 điểm) Một vật được ném ngang  ở  độ  cao 80 m với vận tốc đầu 20m/s. lấy g = 10  m/s2.  a) Tính thời gian vật rơi xuống tới đất. b) Tính tầm ném xa và viết phương trình dạng quỹ đạo của vật  Câu 2: (2 điểm) Một vật rơi từ độ cao 25m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Tính: a. Thời gian vật rơi xuống tới đất b. Vận tốc tức thời của vật ngay lúc chạm đất. Câu 3: (2 điểm): Một vật có khối lượng m = 10 kg đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang.   Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là   = 0,1. Lấy g=10 m/s2. Tác dụng một lực kéo F = 30  N theo phương ngang vào vật. a, Xác định gia tốc và vận tốc của vật sau 5 giây. b, Sau 5 giây thì lực F ngừng tác dụng. Xác định thời gian và quãng đường mà vật đi được  kể từ khi lực F ngừng tác dụng.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                                                 Trang 2/2 ­ Mã đề thi  003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2