intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 007

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô Mã đề 007 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 007

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ Môn: Vật lý. Lớp: 10 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)     Mã đề thi 007 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:  Câu 1: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s 2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển   động rơi tự do từ độ cao 80 m xuống tới đất sẽ là A. vtb = 15 m/s. B. vtb = 20 m/s. C. vtb = 10 m/s. D. vtb = 40 m/s. Câu 2: Một ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ  72 km/h thì hãm phanh, đi thêm   được 500 m rồi dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lực hãm tác dụng lên xe là A. 800 N. B. ­ 800 N. C. 400 N. D. ­ 400 N. Câu 3: Môt vât  ̣ ̣ ở trên măt đât co trong l ̣ ́ ́ ̣ ượng 9 N. Khi  ở một điêm cach tâm Trai Đât 3R (R la ban ̉ ́ ́ ́ ̀ ́  ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ kinh Trai Đât) thi no co trong lượng băng bao nhiêu? ̀ A. 27 N B. 1 N C. 81 N D. 3 N Câu 4 Một đoàn tàu hãm phanh chuyển động chậm dần đều vào ga với vận tốc ban đầu 14,4  m/s. Trong 10 s đầu tiên kể từ lúc hãm phanh nó đi được đoạn đường dài hơn đoạn đường trong   10 s tiếp theo là 5 m. Trong thời gian bao lâu kể từ lúc hãm phanh thì tàu dừng hẳn? A. 160 s B. 100 s C. 40 s D. 288 s Câu 5: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,4   m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 72 km/h là A. t = 100 s. B. t = 300 s. C. t = 50 s. D. t = 360 s. Câu 6: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:  1 1 A.  x = x0 + v0t +  a2t B.  x = x0 + v0t +  at 2 2 1 1 C.  x = x0 + v0t2 +  at3 D. x = x0 + v0t +  at2 2 2 Câu 7: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết 0,5 giờ. Vận   tốc của xe đạp là: A.  7m/s B.  25,2km/h C.  400m/ phút D.  90,72m/s  Câu 8: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm  đất là : A.  v = 10m/s B.  v = 8,899m/s C.  v = 2m/s      D.  v = 5m/s Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của hai lực cân bằng  A.Hai lực có cùng giá                                  B. Hai lực đặt vào hai vật khác nhau C.Hai lực ngược chiều nhau                        D. Hai lực có cùng độ lớn  Câu 10: Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của vật được mô tả là A. thẳng đều.      B. thẳng biến đổi đều.                     C. rơi tự do.                   D. thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng. Câu 11: Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách Trang 1/2 ­ Mã đề thi 007
  2. A. vẫn ngồi yên.            B. ngả người về phía sau. C. chúi người về phía trước.           D. ngả người sang bên cạnh. Câu 12: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn A. tác dụng vào hai vật khác nhau. B. tác dụng vào cùng một vật. C. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá. D. không cần phải bằng nhau về độ lớn. PHẦN II: TỰ LUẬN  Câu 1: (2 điểm) . Từ  một đỉnh tháp cao 40 m so với mặt đất người ta ném một quả  cầu theo  phương ngang với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. a) Viết phương trình quỹ đạo của quả cầu và cho biết dạng quỹ đạo của quả cầu. b) Tính thời gian quả cầu rơi và tầm ném xa của quả cầu. Câu 2: (2 điểm) 1 vật rơi tự do từ 1 độ  cao nào đó, khi chạm đất nó có vận tốc là 30m/s; cho  g=10m/s2. a/ Tính thời gian rơi. b/ Tính độ cao thả vật. Câu 3: (2 điểm): Một ôtô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì tăng  tốc độ, sau khi đi được quãng đường 50 m, ôtô đạt vận tốc 54 km/h. Biết hệ số ma sát giữa bánh   xe và mặt đường là   = 0,05.  a) Tính lực kéo của động cơ ôtô trong thời gian tăng tốc. b) Tính thời gian từ lúc tăng tốc đến lúc đạt vận tốc 72 km/h và quãng đường ôtô đi được trong  thời gian đó. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Trang 2/2 ­ Mã đề thi 007
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1