MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
Môn: Vật lý 11 - Năm học: 2013-2014<br />
<br />
Chủ đề<br />
<br />
Nhân biết<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
1. Đtrường- CĐ<br />
ĐT- Đường sức<br />
điện.<br />
<br />
- Đn điện trường, tính chất<br />
điện trường.<br />
- Đn cđ đt, đặc điểm vecto cđ đt<br />
do một điện tích gây ra tại một<br />
điểm.<br />
- Đn đường sức điện và các đặc<br />
điểm.<br />
<br />
2.Tụ điện<br />
<br />
Vận dụng<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
- Đn dòng điện, dòng điện<br />
không đổi.<br />
-Đn suất điện động của nguồn,<br />
công thức, đơn vị.<br />
<br />
4.Điện năng –<br />
công suất điện<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
-Nêu được nguyên tắc cấu tạo<br />
tụ điện.<br />
- Đn điện dung của tụ, công<br />
thức, đơn vị.<br />
<br />
3. Dòng điện<br />
không đổiNguồn điện.<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
Thông hiểu<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
-Đn và viết được công<br />
thức tính công, công suất<br />
trên đoạn mạch, công suất<br />
tỏa nhiệt trên vật dẫn.<br />
<br />
-Xác định cđ đt tại một điểm<br />
do 1, 2 điện tích gây ra.<br />
-vẽ vecto cường độ điện<br />
trường do các điện tích gây ra.<br />
- Xđ vị trí có cđ đt bằng 0.<br />
<br />
- kết hợp nguyên lí chồng<br />
chất điện trường.<br />
<br />
-Viết được công thức tính công,<br />
công suất của nguồn điện.<br />
<br />
5.Ghép nguồn<br />
điện thành bộ<br />
<br />
6. Dòng điện<br />
trong kim loại<br />
<br />
7. Dòng điện<br />
trong chất điện<br />
phân.<br />
<br />
-nêu dấu hiệu nhận biết<br />
cách ghép nguồn, ưu điểm<br />
và nhược điểm mỗi cách<br />
ghép.<br />
<br />
-XĐ sđđ và điện trở trong của<br />
bộ.<br />
<br />
-Quá trình hình thành hạt tải<br />
điện.<br />
-Bản chất dòng điện trong kim<br />
loại.<br />
<br />
-Giải thích sự phụ thuộc của<br />
điện trở vào nhiệt độ<br />
-Giải thích hiện tượng siêu dẫn<br />
<br />
-Trình bày quá trình hình thành<br />
hạt tải điện.<br />
-Bản chất dòng điện trong chất<br />
điện phân.<br />
-Phát biểu, viết công thức, đơn<br />
vị định luật faraday<br />
<br />
-Giải thích hiện tượng cực<br />
dương tan.<br />
-Xác định thời gian khối lượng<br />
kim loại tạo ra ở cực âm.<br />
<br />
-sử dụng kết hợp các<br />
công thức giải bài tập.<br />
-Xác định bề dày kim loại<br />
tạo ra ở cực âm.<br />
<br />
2 điểm<br />
1 câu<br />
4 điểm<br />
<br />
2 điểm<br />
<br />
4 câu<br />
10 điểm<br />
<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
2 câu<br />
4 điểm<br />
2 câu<br />
4 điểm<br />
40%<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
4 điểm<br />
40%<br />
<br />
1 câu 2.b<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
4 câu<br />
10 điểm<br />
100%<br />
<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2013-2014<br />
Môn: VẬT LÍ; Lớp: 11 (Chương trình chuẩn)<br />
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
[Đề số: 01]<br />
Họ và tên học sinh: ……………………………, Lớp: ….…, Số báo danh: ………….<br />
Nội dung đề thi<br />
Câu 1: (2,0điểm) Tụ điện là gì? Tích điện cho tụ như thế nào?<br />
Câu 2: (2,0điểm) Phát biểu định luật Jun-Len xơ, viết công thức, đơn vị.<br />
Câu 3:(2,0điểm) Giải thích sự phụ thuộc của kim loại vào bản chất kim loại, nhiệt độ, và tạp chất trong kim<br />
loại.<br />
Câu 4: (4,0điểm) Cho mạch điện như hình<br />
vẽ: 1 6V , r1 0,5 , 2 4V , r2 1<br />
R1=6 ,R2 =9 ,RP=6 ,R3=2 <br />
a). Tính I1, I2 và P2<br />
b) Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, K là Cu. Biết thời gian điện<br />
phân là t = 120 phút; khối lượng riêng của đồng là DCu = 8,3.103kg/m3 .<br />
diện tích của bề mặt tấm kim loại catôt là S = 0,5dm2.<br />
Tính khối lượng và bề dày của lớp đồng bám vào catôt khi đó.<br />
--------------- Hết --------------<br />
<br />
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2013-2014<br />
Môn: VẬT LÍ; Lớp: 11 (Chương trình chuẩn)<br />
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
[Đề số: 02]<br />
Họ và tên học sinh: ……………………………, Lớp: ….…, Số báo danh: ………….<br />
Nội dung đề thi<br />
Câu 1: (2,0điểm) Định nghĩa cường độ dòng điện, công thức, đơn vị.<br />
Câu 2: (2,0điểm) Nêu dấu hiệu nhận biết, ưu điểm, hạn chế khi ghép nguồn theo kiểu nối tiếp.<br />
Câu 3: (2,0điểm) Giải thích tại sao chất điện phân dẫn điện yếu<br />
hơn kim loại?<br />
Câu 4: (4,0điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: các nguồn giồng<br />
nhau, mỗi nguồn ( 3V , r 0, 25 ),<br />
R1=8 ,R2 =14 ,RP=8 ,Đ(3V-1,5W)<br />
a) Tính IA, đèn sáng như thế nào? Và tính P1.<br />
b) Bình điện phân dung dịch AgNO3, A làm bằng Ag. Thời gian<br />
điện phân là t = 90 phút ;DAg=10,50.103kg/m3 ;<br />
Diện tích mặt K: S = 2cm2 .<br />
Tính khối lượng và bề dày của lớp bạc bám vào catôt khi đó.<br />
--------------- Hết --------------<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2013 – 2014<br />
Môn: Vật lí. Chương trình: chuẩn<br />
<br />
LY11_HKI_01.QBT<br />
Thời gian làm bài : 45<br />
<br />
Đáp án, lời giải<br />
Câu 1 :<br />
Đáp án :<br />
- tụ điện là hệ hai vật dẫn đặt song song và cách điện với nhau.<br />
- để tích điện cho tụ, ta nối hai bảng tụ với 2 cực của nguồn điện, bảng nối với cực dương tích<br />
điện dương, bảng nối với cực âm tích điện âm.<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
<br />
Câu 2 :<br />
Đáp án :<br />
- Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình phương cường<br />
độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó.<br />
- Công thức: Q=RI2t.<br />
- Q(J), R( ), I(A), t(s)<br />
<br />
1,0<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Câu 3 :<br />
Đáp án :<br />
Giải thích<br />
+bản chất kim loại: với mỗi kim loại, ion dương sẽ sắp xếp thành những mạng tinh thể khác<br />
nhau nên khả năng cản trở dòng điện là khác nhau.<br />
+ Nhiệt độ: Nhiệt độ càng cao thì ion dương dao động càng mạnh, cản trở dòng điện nhiều và<br />
ngược lại.<br />
+ Tạp chất trong kim loại: làm thay đổi sự sắp xếp của ion trong mạng tinh thể nên khả năng<br />
cản dòng điện của kim loại thay đổi.<br />
<br />
0,5<br />
1,0<br />
0,5<br />
<br />
Câu 4 :<br />
Đáp án :<br />
- b 10V , rb 1,5 , RN=11,6 , I m <br />
<br />
b<br />
RN rb<br />
<br />
a)<br />
-Im=I1=0,76A,<br />
- U 2 U p I m .R2 p =2,736V<br />
2<br />
2<br />
<br />
U<br />
=0,83W<br />
R2<br />
b)(Ip=0,456A)<br />
1 A<br />
- m . .I P .t =1,1g<br />
F n<br />
- P2 <br />
<br />
- m D.V D.S .d d <br />
<br />
=0,76A<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
1,0<br />
m<br />
=2,65.10-5m<br />
D.S<br />
<br />
1,0<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2013 – 2014<br />
Môn: Vật lí. Chương trình: chuẩn<br />
<br />
LY11_02.QBT<br />
Thời gian làm bài : 45<br />
<br />
Đáp án, lời giải<br />
Câu 1 :<br />
Đáp án :<br />
- Định nghĩa: là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện. Nó được xác định<br />
bằng thương số q của điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng<br />
thời gian t và khoảng thời gian đó:<br />
- công thức: I= q/ t<br />
; I (A), q(C), t (s)<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
Câu 2 :<br />
Đáp án :<br />
- Dấu hiệu: cực dương nguồn này nối với cực âm nguồn khác tạo thành một dãy nguồn.<br />
-Ưu điểm: tăng suất điện động (tăng khả năng sinh công ).<br />
- Hạn chế: điện trở trong của bộ nguồn tăng (tăng năng lượng hao phí)<br />
<br />
1,0<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Câu 3 :<br />
Đáp án :<br />
Vì:<br />
-mật độ ion trong chất điện phân nhỏ hơn mật độ electron trong kim loại.<br />
-kích thước ion lớn, khối lượng cũng lớn hơn electron rất nhiều nên ion khó di chuyển hơn<br />
electron.<br />
-trong chất điện phân, kích thước của ion lớn, hai loại ion lại di chuyển ngược chiều nhau nên<br />
khả năng va chạm giữa các ion làm cản trở dòng điện là rất lớn.<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
1,0<br />
<br />
Câu 4 :<br />
Đáp án :<br />
- b 12V , rb 1 ,RN=15 , I m <br />
<br />
b<br />
<br />
=0,75A<br />
<br />
RN rb<br />
a) –U2= Im.R2đp=5,25V,I2=IA= U2/R2 =0,375A<br />
U<br />
- I D I p 2 =0,375A < Iđm vậy đèn sáng yếu.<br />
RPD<br />
-P1=I12 .R1=4,5W.<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
b)<br />
-m <br />
<br />
1 A<br />
. .I P .t =2,27g<br />
F n<br />
<br />
- m D.V D.S .d d <br />
<br />
1,0<br />
m<br />
=0,001m<br />
D.S<br />
<br />
1,0<br />
<br />