intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Câu 1. Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng? A. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống. B. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron. C. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất. D. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống. Câu 2. Một nguồn điện có suất điện động  = 12 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có biến trở R.  Thay đổi điện trở R để công suất mạch ngoài cực đại, giá trị cực đại của công suất đó là: A. P =15W B. P =20W C. P =18W D. P=2W Câu 3. Cho mạch điện kín, bỏ  qua điện trở  của dây nối, nguồn điện có điện trở  trong bằng 2 , mạch  ngoài có điện trở 20 . Hiệu suất của nguồn điện là A. 90% B. 90,9% C. 98% D. 99% Câu 4. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken,   biết nguyên tử khối và hóa trị  của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã  sản ra một khối lượng niken là A. 12,35 (g). B. 15,27 (g). C. 10,95 (g). D. 8.10­3kg Câu 5. Gọi   là điện năng tiêu thụ  của đoạn mạch, U là hiệu điện thế  hai đầu đoạn mạch, I là cường   độ  dòng điện qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu lên mối quan hệ giữa bốn đại   lượng trên được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây? A. A =  B. A =  C. A =  D. A = U.I.t Câu 6. Khi có dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng   dưới tác dụng của lực A. hấp dẫn B. điện trường C. lạ D. cu ­ lông Câu 7. hạt tải điện không tồn tại trong chất khí là . A. iôn dương . B. lỗ trống . C. electron .  D. iôn âm . Câu 8. các kim loại đều A. dẫn điện tốt,có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau. B. dẫn điện tốt như nhau,có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. C. dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi. D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. Câu 9. Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường    = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10­ 31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động  được quãng đường là:  A. S = 2,56 (mm).  B. S = 2,56.10­3 (mm). 1/4 ­ Mã đề 004
  2. C. S = 5,12 (mm).  D. S = 5,12.10­3 (mm)  Câu 10. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch   ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là: A. 18W  B. 24W C. 36W  D. 9W  Câu 11. Mắc nối tiếp 2 bình điện phân, bình 1 đựng dd CuSO4, bình 2 đựng dd AgNO3. Sau 1 giờ lượng  đồng tụ ở Catốt của bình 1 là 0,32g. Biết Cu = 64, Ag = 108. Khối lượng bạc tụ  ở Catốt của bình thứ  2  có giá trị nào? A. 10,8g. B. 1,08g. C. 5,4g. D. 0,54g. Câu 12. Chọn đáp án sai: A. Kim loại là chất dẫn điện tốt, vì có mật độ electron tự do rất cao. B. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. C. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. D. Dòng điện trong kim loại luôn tuân theo định luật Ôm. Câu 13. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện trở  ở mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là A. 1 A. B. 3 A. C.  A. D. 2 A. Câu 14. Công suất của nguồn điện có suất điện động  E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua được   biểu diễn bởi công thức nào sau đâu? A. P = E.I B. P = E /r C. P = E.I/r D. P = E /I Câu 15. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành do  A. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí . B. catốt bị nung nóng phát ra electron . C. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa .  D. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa . Câu 16. Nguyên nhân gây ra tác dụng nhiệt của dòng điện khi truyền qua kim loại là  A. do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion âm khi va chạm. B. do năng lượng dao động của ion dương truyền cho eclectron khi va chạm. C. do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion âm truyền cho ion dương khi va chạm. D. do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion dương khi va chạm. Câu 17. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công tại một điểm.  B. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.  C. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. D. khả năng tác dụng lực tại 1điểm.  Câu 18. Nhận xét nào sau đây không đúng.Lớp tiếp xúc p – n  A. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n. B. là lớp nghèo có điện trở lớn hơn so với lân cận. C. cho dòng điện chủ yếu đi qua theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n. D. cho dòng điện chủ yếu đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p. Câu 19. Hai quả cầu A và B tích điện trái dấu đặt trên mặt sàn cách điện nằm ngang, cho chúng tiếp xúc  với nhau, sau khi tiếp xúc thì A. Chúng không tương tác hoặc đẩy nhau tùy thuộc độ lớn điện tích của A và B ban đầu B. Chúng hút nhau vì A và B tích điện trái dấu 2/4 ­ Mã đề 004
  3. C. Chúng không hút cũng không đẩy nhau vì bị trung hòa về điện D. Chúng sẽ đẩy nhau Câu 20. Cho hai điện tích điểm q1 = 10­6 C, q1 = 4.10­5 C đặt trong dầu có hằng số điện môi bằng 2, cách  nhau 30 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích bằng A. Lực đẩy F = 2 N B. Lực hút F = 4 N C. Lực hút F = 2 N D. Lực đẩy F = 4 N Câu 21. Mạch điện gồm điện trở  R = 5Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn   = 6V, r = 1Ω thì công  suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 3,5W B. 4,5W C. 18W D. 5W Câu 22. Nhận định nào sau đây là đúngkhi nói về một vật nhiễm điện do hưởng ứng A. Vật nhiễm điện vì tổng đại số điện tích của vật không đổi B. Khi nhiễm điện do hưởng ứng thì tổng đại số điện tích của vật không đổi C. Vật nhiễm điện vì vật mất đi electron tự do D. Vật nhiễm điện vì vật nhận thêm electron tự do Câu 23. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện ξ1, r1 và ξ2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu  thức cường độ dòng điện trong mạch là A. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1+ r2) B. I=(ξ1­ ξ2)/(R+ r1­ r2) C. I=(ξ1­ ξ2)/(R+ r1+ r2) D. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1­ r2) Câu 24. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ  vào một điện trường đều rồi thả  nhẹ. Điện tích sẽ  chuyển động: A. theo một quỹ đạo bất kỳ. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. dọc theo chiều của đường sức điện trường. Câu 25. Silic(Si) pha tạp asen(As) thì nó là bán dẫn có A. hạt tải điện cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p. B. hạt tải điện cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n. C. hạt tải điện cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p. D. hạt tải điện cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n. Câu 26. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện. B. có hướng như nhau tại mọi điểm.  C. có độ lớn giảm dần theo thời gian. D. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.  Câu 27. Khi nói về hằng số điện môi phát biểu nào sau đây là đúng A. có đơn vị phụ thuộc vào đơn vị đo các đại lượng có trong công thức  B. cho biết lực tác dụng giữa các điện tích điểm đứng yên trong điện môi đồng chất nhỏ hơn trong chân  không bao nhiêu lần C. đặc trưng cho tính dẫn điện của chất điện môi D. đặc trưng cho tính dẫn nhiệt của chất điện môi Câu 28. Một nguồn điện có suất điện động   =12V, điện trở trong r được mắc với điện trở R=2,5 ( Ω)  thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế  giữa hai cực của nguồn điện là 10V. Cường độ  dòng điện trong  mạch và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là: A. 4,8A; 0,5 Ω B. 4,8A; 1 Ω C. 4A; 1Ω D. 4A; 0,5 Ω 3/4 ­ Mã đề 004
  4. Câu 29. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60 A. Số electron tới  đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là A. 2,66.10­14 (e/s) B. 3,75.1014(e/s) C. 0,266.10­4(e/s) D. 7,35.1014(e/s) Câu 30.  Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P 1 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0