Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 209
lượt xem 1
download
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 209 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 209
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh ............................. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 2: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 4,5W B. 3W C. 18W D. 2W Câu 3: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không chúng tương tác với nhau một lực F. Người ta thay đổi các yếu tố q1, q2, r thấy lực tương tác đổi chiều nhưng độ lớn không đổi. các yếu tố trên thay đổi như thế nào? A. Các yếu tố không đổi B. q1' = 2q1; q2' = 2q2; r' = 2r C. q1' = q1/2; q2' = 2q2; r' = 2r D. q1' = q1; q2' = 2q2; r' = r/2 Câu 4: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 250 (Ω). B. R = 200 (Ω). C. R = 150 (Ω). D. R = 100 (Ω). Câu 5: Phát biết nào sau đây là không đúng? A. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. B. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. C. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. D. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. Câu 6: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng: A. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó B. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy C. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương D. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương Câu 7: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào: A. Không đổi theo nhiệt độ B. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại C. Tăng khi nhiệt độ tăng D. Tăng khi nhiệt độ giảm Câu 8: Đơn vị của đương lượng điện hóa và của hằng số Farađây lần lượt là: A. N; N/m B. kg/C; C/mol C. N/m; F D. kg/C; mol/C Câu 9: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của: A. các electron tự do ngược chiều điện trường. B. các electron,lỗ trống theo chiều điện trường. C. các ion, electron trong điện trường. D. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường. Câu 10: Hiện tượng siêu dẫn là: A. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không Trang 1/3 Mã đề thi 209
- B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không C. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không Câu 11: Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung dịch CuSO4 có các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO3 có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình thứ 2 là m 2 = 41,04g thì khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ nhất là bao nhiêu. Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg = 108, nAg = 1: A. 6,08g B. 12,16g C. 24, 32g D. 18,24g Câu 12: Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây, quy tắc nào là sai: A. Các đường sức không cắt nhau B. Tại một điểm bất kì trong điện trường có thể vẽ được một đường sức đi qua nó C. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn D. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương Câu 13: Bốn vật kích thước nhỏ A,B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. các vật nhiễm điện gì: A. B âm, C dương, D dương B. B dương, C âm, D dương C. B âm, C dương, D âm D. B âm, C âm, D dương. Câu 14: Một sợi dây đồng có điện trở 37Ω ở 500C. Điện trở của dây đó ở t0C là 43Ω. Biết α = 0,004K1. Nhiệt độ t0C có giá trị: A. 750C B. 900C C. 1000C D. 250C Câu 15: Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường: A. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó B. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó C. E cùng phương ngược chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó D. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó Câu 16: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch: A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại B. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó C. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại D. axit có anốt làm bằng kim loại đó Câu 17: Quy ước chiều dòng điện là: A. chiều dịch chuyển của các điện tích dương B. chiều dịch chuyển của các ion C. chiều dịch chuyển của các ion âm D. Chiều dịch chuyển của các electron Câu 18: Hai điện trở mắc song song vào nguồn điện nếu R1
- Câu 21: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là: A. Tác dụng hóa học B. Tác dụng cơ học C. Tác dụng nhiệt D. Tác dụng từ II. Phần tự luận: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Cho các nguồn giống nhau hoàn toàn có = 3,5V; r = 1 và R1 = 6 ; R2 = 10 ; đèn loại 3V3W. a. Tính b , rb ? R1 b. Tính hiệu điện trế mạch ngoài và cường độ dòng điện R2 B chạy qua R1, R2 , đèn? A Đ c. Đèn có sáng bình thường không? Tính công suất của C đèn lúc này? HẾT Trang 3/3 Mã đề thi 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 61 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003
5 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 84 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
6 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
7 p | 33 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 53 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 55 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 63 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 59 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 109 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 65 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn