intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 808

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

164
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vật lý là môn học quan trọng trong chương trình đào tạo THPT, cùng ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra môn Vật lí với Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 808 sẽ giúp các bạn dễ dàng theo dõi và luyện tập tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 808

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016 ­ 2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  Môn: Vật lý lớp 12 Thời gian làm bài:50 phút;(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 808 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một dòng điện có biểu thức i = 5 2 cos100 t(A) đi qua ampe kế. Tần số của dòng  điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là: A. 100Hz ; 5A B. 100Hz ; 5 2 A C. 50Hz ; 5 2 A D. 50Hz ; 5A Câu 2: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai  nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn   dao động đồng pha. Biết tốc độ  truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ  sóng   không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là: A. 9. B. 11. C. 8. D. 5. Câu 3: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động  x = Acos(ω t+ϕ ) . Ở thời điểm t  = 0, li độ vật là x =  (0,5 A)  và đang đi theo chiều dương. Giá trị của  ϕ  là: π π π π A. ­  . B. ­ . C.  . D.  . 6 3 2 6 1 Câu 4: Đặt vào hai đầu cuộn cảm  L ( H )  một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100   t)V. Cảm kháng của cuộn cảm là: A. ZL = 200Ω. B. ZL = 100Ω. C. ZL = 50Ω. D. ZL = 25Ω. Câu 5: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm có độ lớn A. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. và hướng không đổi. C. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi. � π� 4 Câu 6: Cho dòng điện  i = 2 cos � 100π t + � ( A)  chạy qua một tụ điện có điện dung  C = mF � 4� π . Biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ là � π� � π� 100π t + � A.  u = 5cos � (V ) . 100π t + � B.  u = 2,5cos � (V ) . � 4� � 4� � π� � π� 100π t − � C.  u = 5cos � (V ) . D.  u = 2,5cos �100π t − � (V ) . � 4� � 4� Câu 7: Một sợi dây đàn hồi có độ  dài AB = 80 cm, đầu B giữ  cố định, đầu A gắn với cần  rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz, theo phương vuông góc với AB; Trên dây có một  sóng dừng với 9 nút sóng, coi A, B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 5 m/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 40 m/s. Câu 8: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là: 2 2 A.  vmax A. B.  v max A C.  v max A D.  v max A                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 808
  2. Câu 9: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số  450 Hz . Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 2 cm. Tốc độ  truyền sóng   trên mặt nước là: A. 22,5 cm/s. B. 90 cm/s. C. 180 cm/s. D. 45 cm/s. Câu 10: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ  được sóng cơ học nào sau đây? A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms. C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0µs. D. Sóng cơ học có tần số 30kHz. Câu 11: âm sắc là: A. màu sắc của âm. B. một tính chất vật lí của âm. C. đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên tần số và mức cường độ âm. D. một đặc tính của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm. Câu 12: Dao động tắt dần: A. luôn có lợi. B. luôn có hại. C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. có biên độ không đổi theo thời gian. Câu 13: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên: A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng tạo ra từ trường quay. Câu 14: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ  khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng   kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn   có tần số góc  ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi  ωF  thì  biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi  ωF = 10 rad / s  thì biên độ dao động của viên bi  đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng: A. 120 gam. B. 100 gam. C. 40 gam. D. 10 gam. Câu 15: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz.   Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s.  Biết tại điểm   M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị  của vận tốc đó là: A. 2m/s B. 2,4m/s C. 1,6m/s D. 3m/s Câu 16:  Một con lắc đơn có chiều dai  l. Trong khoảng thời gian   ∆t   nó thực hiện 12 dao  động. Khi giảm chiều dài 22cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện 40 dao   động. Chiều dài ban đầu của con lắc là: A. 46,24cm. B. 24,18cm. C. 33,52cm. D. 80,12cm. Câu 17: Đặt vào hai đầu mạch RLC một điện áp  u = 220 2cosω t (V). Biết điện trở  thuần  của mạch là 100 Ω . Khi  ω  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch là: A. 220W. B. 242W. C. 440W. D. 484W. Câu 18: Trong thí nghiệm về  giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2 dao  động   với   tần   số   13Hz.   Tại   một   điểm   M   cách   nguồn   S1  ,   S2  những   khoảng   d 1 19cm ,  d 2 21cm , sóng có biên độ  cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1 , S2 không còn có  cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước trong trường hợp này là: A.  26cm / s B.  46cm / s C.  40cm / s D.  28cm / s Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos(8 t +  /3)  cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,5 (s) là:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 808
  3. A. 15 cm B. 135 cm C. 16 cm D. 120 cm Câu 20: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng  điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở  là 6V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: A. 42 vòng. B. 60 vòng. C. 30 vòng. D. 85 vòng. Câu 21: Chỉ ra phát biểu sai A. Những điểm cách nhau một số lẽ lần nửa bước sóng trên phương truyền thì dao động  ngược pha với nhau. B. Những điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên phương truyền thì dao  động cùng pha với nhau. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và  dao động cùng pha. D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ. Câu 22: Trong một máy biến áp, số vòng dây và cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và  thứ cấp là  N1 ; I1  và  N 2 ; I 2 . Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến áp, ta có: 2 2 I 2 N1 �N � I 2 N2 �N � A.  = . B.  I 2 = I 1 � 1 �. C.  = . D.  I 2 = I 1 � 2 �. I 1 N2 �N2 � I 1 N1 �N1 � Câu 23: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm   thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể π π π π A. sớm pha  B. trễ pha  C. sớm pha  D. trễ pha  4 4 2 2 Câu 24: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động.   Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc A. tần số chung của hai dao động. B. độ lệch pha của hai dao động. C. biên độ của dao động thứ hai. D. biên độ của dao động thứ  nhất. Câu 25: Số đo của Ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị trung bình của dòng điện  xoay chiều B. giá trị cực đại của dòng điện  xoay chiều. C. giá trị tức thời của dòng điện  xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. Câu 26: Khi nói về dòng điện xoay chiều  i = Io cos ( ωt + ϕ ) , điều nào sau đây là sai? A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ là hàm số sin hay cosin của thời gian. B. Đại lượng  I = (I 0 / 2)  gọi là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. ω 2π C. Tần số và chu kỳ của dòng điện được xác định bởi  f = ,  T = . 2π ω D.  ( ωt + ϕ )  là pha của dòng điện ở thời điểm ban đầu. Câu 27: Con lắc lò xo gồm một vật m và lò xo có độ  cứng k dao động điều hòa, khi mắc   thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ  dao động của chúng: A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 3 lần C. giảm đi 3 lần D. giảm đi 2 lần Câu 28: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị  ban đầu.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 808
  4. D. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ? A. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. B. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian. C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian. D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. Câu 30: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2 t)cm, chu kỳ dao  động của chất điểm là: A. T = 2s. B. T = 1Hz. C. T = 0,5s. D. T = 1s. Câu 31:  Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ  có tụ  điện thuần dung kháng một điện áp xoay   chiều  u = U 0 cos ωt  thì  cường độ hiệu dụng qua mạch là : ωCU 0 ωCU U 2U 0 A.  I = 2 B.  I = 2 C.  I = ωC 0 2 D.  I = ωC Câu 32: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc: A. khối lượng của con lắc. B. chiều dài của con lắc. C. cách kích thích con lắc dao động. D. biên độ dao động của con lắc. Câu 33: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x 1 , x2 có biên độ lần lượt là A1,  A2  = 3A1 và  pha ban đầu lần lượt là  1,  2 =   1 + 2011  . Dao động tổng hợp có biên độ là: A. 3 A1. B. 2 A1. C. 4 A1. D. A1. Câu 34: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên  tiếp bằng: A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. Câu 35: Sóng ngang truyền được trong các loại môi trường nào? A. Truyền được trong môi trường rắn và lỏng. B. Cả rắn, lỏng và khí. C. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. D. Chỉ truyền được trong chất rắn. Câu 36: Khi mức cường độ tăng thêm 20dB thì cường độ âm tăng: A. 200 lần. B. 100 lần. C. 20 lần. D. 2 lần. Câu 37: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ  1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8   m/s2. Chiều dài của con lắc là A. 12,4 cm. B. 1,56 m. C. 2,45 m. D. 24,8 cm. Câu 38: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo? 1 k 1 m 1 m k A.  f B.  f C.  f D.  f 2 2 m 2 k k m 1 10 4 Câu 39:  Cho mạch điện xoay chiều có R=30  (Ω)  , L=   (H), C=   (F); điện áp 2 đầu  0.7 mạch là u =120 2 cos100 t (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: π π A.  i = 2cos(100π t + )( A) B.  i = 2cos(100π t − )( A) 4 4 � π � π 100π t + � C.  i = 4 cos � ( A) D.  i = 4cos(100π t − )( A) � 4� 4                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 808
  5. Câu 40: Hộp X chứa một trong ba phần tử: điện trở  thuần, cuộn dây, tụ  điện. Khi đặt vào   hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị  hiệu dụng 200V, ng ười ta đo được UAM  = 120V và UMB = 160V. Hộp X chứa: A. cuộn dây không thuần cảm. B. cuộn dây thuần cảm. C. điện trở thuần. D. tụ điện hoặc cuộn dây thuần cảm. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 808
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
61=>1