BIÊN SOẠN ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12 NĂM HỌC 2016-2017<br />
ĐỀ THI QUỐC GIA 2017, MÔN VẬT LÍ<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU<br />
Người soạn: Phương Mai Lâm<br />
Số ĐT: 0919660969<br />
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình<br />
(x tính<br />
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng<br />
A. 5cm<br />
B. 20 cm/s<br />
C. - 20 cm/s<br />
D. 0 cm/s<br />
Câu 2: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng<br />
đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là<br />
A 3cm<br />
B 2cm<br />
C 5cm<br />
D 4cm<br />
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình<br />
cm. Biết quãng đường<br />
vật đi được trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3s là 9cm. giá trị của A và là<br />
A. 12cm và rad/s<br />
B. 12 cm và 2 rad/s<br />
C. 6cm và rad/s<br />
D. Đáp án khác<br />
Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo<br />
phương trình<br />
(trong đó t tính bằng giây). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian<br />
bằng nhau và bằng 1/20(s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng. Số dao động toàn phần con lắc<br />
thực hiện trong mỗi giây là<br />
A. 20.<br />
B. 10.<br />
C. 3.<br />
D. 5.<br />
Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m, khối lượng 250g dao động điều hòa với biên độ<br />
5cm. Tốc độ con lắc khi qua vị trí có li độ 4cm là:<br />
A. 20cm/s<br />
B. 60cm/s<br />
C. 180cm/s<br />
D. 150cm/s<br />
Câu 6: Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng<br />
, vật nặng có khối lượng 100g, được tích điện<br />
(cách điện với lò xo, lò xo không tích điện). Hệ<br />
được đặt trong điện trường đều có nằm ngang<br />
(hình vẽ). Bỏ qua mọi ma sát, lấy<br />
. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí dãn 6 cm rồi buông tay<br />
cho nó dao động điều hòa (t=0). Xác định thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ<br />
2013?<br />
A. 201,3s<br />
B. 402,46s<br />
C. 201,27s<br />
D. 402,50s<br />
Câu 7:Một con lắc đơn dao động với biên độ 3cm, chu kì T = 0,4s. Nếu kích thích cho biên độ<br />
tăng lên 4cm thì chu kì dao động của nó sẽ là :<br />
A. 0,2s<br />
B. 0,5s<br />
C. 0,4s<br />
D. 0,3s.<br />
Câu 8: Chiều dài một con lắc đơn tăng thêm 44% thì chu kỳ dao động sẽ:<br />
A. Tăng 20%<br />
B. Tăng 44%<br />
C. Tăng 22%<br />
D. Giảm 44%<br />
Câu 9: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài , dao động điều hòa<br />
với biên độ<br />
tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn của lưc căng dây treo tại vị trí có<br />
động nằng bằng 2 lần thế năng là:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 10: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:<br />
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động<br />
<br />
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động<br />
C. Dùng một cơ câu để bù đúng phần năng lượng đã mất sau mỗi phần chu kì dao động của<br />
vật<br />
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn<br />
Câu 11: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Biết rằng cứ sau một dao động toàn phần năng<br />
lượng mất đi 3,96%. Biên độ con lắc giảm sau mỗi chu kì là:<br />
A. 0,98%<br />
B. 2%<br />
C. 3%<br />
D. 1%<br />
Câu 12: Một túi hành lý được treo bằng sợi dây dài l = 50cm trên tàu thủy. Coi nó là một con<br />
lắc đơn và dao động cùng phương với phương lắc lư do sóng biển của tàu. Chu kì lắc lư của tàu<br />
là bao nhiêu thì túi hành lý dao động mạnh nhất? Cho g = 9,8 m/s2.<br />
A. T=1,4192 s<br />
B. T=2s<br />
C. T=2,2s<br />
D. T=1,5s<br />
Câu 13: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng<br />
biên độ A , có độ lệch pha /3 là :<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 14: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà<br />
cùng phương, có phương trình dao động là:<br />
(cm),<br />
(cm) . Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là :<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 15: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu<br />
kỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha<br />
nhau là<br />
A. 1,5m.<br />
B. 1m.<br />
C. 0,5m.<br />
D. 2m.<br />
Câu 16: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng<br />
đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm<br />
M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết<br />
rằng, vận tốc truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng<br />
trên mặt nước là:<br />
A. 75cm/s<br />
B. 80cm/s<br />
C. 70cm/s<br />
D. 72cm/s<br />
Câu 17: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì<br />
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.<br />
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.<br />
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.<br />
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.<br />
Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau A và B, cách nhau một khoảng<br />
AB=12cm đang dao động vuông góc với mặt nước. C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai<br />
nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng CO = 8cm. Biết bước sóng<br />
cm.<br />
Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là:<br />
A. 5<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Câu 19: Một sợ dây đàn hồi AB có chiều dài 90cm hai đầu dây cố định. Khi được kích thích<br />
dao động, trên dây hình thành sóng dừng với 6 bó sóng và biên độ tại bụng là 2cm. Tại M gần<br />
nguồn phát sóng tới A nhất có biên độ dao động là 1cm. Khoảng cách MA bằng:<br />
A. 2,5cm<br />
B. 5cm<br />
C. 10cm<br />
D. 20cm<br />
Câu 20: Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:<br />
<br />
A. 16Hz đến 20KHz B. 16Hz đến 20MHz<br />
C. 16Hz đến 200KHz<br />
D. 16Hz đến 2KHz<br />
Câu 21: Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d có mức cường độ âm là LA =90dB, biết<br />
ngưỡng nghe của âm đó là: I0= 10-12 W/m2 . Cường độ âm tại A là:<br />
A. 0,01 W/m2<br />
B. 0,001 W/m2<br />
C. 10-4W/m2<br />
D. 10-8W/m2<br />
Câu 22: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng:<br />
A. Tránh được tạp âm, giữ cho tiếng đàn được trong trẻo.<br />
B. Tăng độ to và độ cao của âm.<br />
C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.<br />
D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.<br />
Câu 23: Hai điểm M, N nằm trên cùng một phương truyền sóng âm đẳng hướng cách nhau 1m.<br />
Biết rằng cường độ âm tại M lớn hơn tại N là 2 dB. Xác định khoảng cách SN và SM.<br />
A. 1m, 2m<br />
B. 2m, 3m<br />
C. 6m, 7m<br />
D. 5m, 4m<br />
Câu 24: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức:<br />
(A). Chọn phát biểu<br />
đúng ?<br />
A. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 4A .<br />
B. Tần số dòng điện xoay chiều là 100Hz.<br />
C. Cường dộ dòng điện cực đại của dòng điện là 4A .<br />
D. Chu kì dòng điện là 0,01s.<br />
Câu 25: Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều<br />
(V), thì cường độ dòng<br />
điện qua cuộn dây là:<br />
(A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số<br />
A.<br />
H.<br />
B. H.<br />
C. H.<br />
D. H<br />
Câu 26: Một khung dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong từ trường đều có từ thông<br />
cực đại gửi qua khung là Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với một<br />
góc 300 thì suất điện động hai đầu khung là:<br />
A.<br />
V.<br />
B.<br />
V.<br />
C.<br />
V.<br />
D.<br />
V.<br />
Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC độ lệch pha giữa hiệu điện thế<br />
giữa hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là:<br />
thì đó là<br />
A. Mạch có tính dung kháng.<br />
B. Mạch có tính cảm kháng.<br />
C. Mạch có tính trở kháng.<br />
D. Mạch cộng hưởng điện.<br />
Câu 28: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC/2 thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai<br />
đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là:<br />
A. u nhanh pha π/4 so với i;<br />
B. u chậm pha π/4 so với i;<br />
C. u nhanh pha π/3 so với i;<br />
D. u chậm pha π/3 so với i;<br />
Câu 29: Đoạn mạch xoay chiềukhông phân nhánh RLC . Điện trở<br />
, cuộn dây thuần cảm có<br />
tụ điện C thay đổi được.<br />
Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế:<br />
(V). Để hiệu điện thế hai đầu<br />
đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu R thì giá trị C của tụ điện là<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
<br />
Câu 30: Cho đoạn mạch như hình vẽ, R=50Ω,<br />
L=1/π(H),<br />
C=2.10-4/π(F),<br />
biết<br />
(V). Tìm biểu thức hiệu<br />
thế uAB<br />
A.<br />
<br />
điện<br />
<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 31: Chọn câu trả lời sai:Ý nghĩa của hệ số công suất cosφ:<br />
A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.<br />
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.<br />
C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.<br />
D. Công suất của các thiết bị điện thường lớn hơn 0,85.<br />
Câu 32: Mạch RLC nối tiếp tiêu thụ công suất 90W. Biết<br />
và<br />
<br />
và<br />
<br />
. Điện trở R có giá trị<br />
A. 160Ω.<br />
B. 90Ω.<br />
C. 45Ω hoặc 90Ω.<br />
D. 160Ω hoặc 90Ω.<br />
Câu 33: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp,R thay đổi được, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch<br />
. Khi R1=9Ω hoặc R2=16Ω thì công suất trong mạch như nhau. Hỏi với<br />
giá trị nào của R thì công suất mạch cực đại, giá trị cực đại đó?<br />
A. 12Ω; 150W;<br />
B. 12Ω; 100W;<br />
C. 10Ω; 150W;<br />
D. 10Ω; 100W<br />
Câu 34: Máy biến thế là một thiết bị có thể:<br />
A. Biến đổi hiệu điện thế của một dòng điện xoay chiều.<br />
B. Biến đổi hiệu điện thế của một dòng điện không đổi.<br />
C. Biến đổi hiệu điện thế của một dòng điện xoay chiều hay của dòng điện không đổi.<br />
D. Biến đổi công suất của một dòng điện không đổi.<br />
Câu 35: Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng:<br />
A. Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.<br />
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.<br />
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.<br />
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.<br />
Câu 36: Một máy hạ thế có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1và thứ cấp N2 là 3. Biết<br />
cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I1=6A, U1 =120V. Cường độ<br />
và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:<br />
A. 2A; 360V.<br />
B. 18A; 360V.<br />
C. 2A; 40V .<br />
D. 18A; 40V.<br />
Câu 37: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất<br />
đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất<br />
điện là 500kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công<br />
suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?<br />
A. 16,4%.<br />
B. 12,5% .<br />
C. 20% .<br />
D. 8%.<br />
Câu 38: Máy phát điện một pha hoạt động nhờ hiện tượng:<br />
A. Tự cảm;<br />
B. Cộng hưởng điện từ.<br />
C. Cảm ứng từ.<br />
D. Cảm ứng điện từ.<br />
<br />
Câu 39: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 12 cuộn dây , cho dòng điện xoay<br />
chiều ba pha có tần số 50Hz vào động cơ thì rôto của động cơ quay với tốc độ là:<br />
A. 1500 vòng/phút. B. 2000 vòng/phút C. 500 vòng/phút<br />
D. 1000 vòng/phút.<br />
Câu 40: Một máy phát điện ba pha mắc vào hình sao có điện áp pha 127 V và tần số 50 Hz.<br />
Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần<br />
100Ω và tụ điện dung<br />
. Tìm công suất các tải tiêu thụ?<br />
A. 96,5W;<br />
B. 289,2W;<br />
C. 100,5W;<br />
D. 120,4W.<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
<br />
C<br />
D<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
C<br />
<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
<br />
Đáp án<br />
B<br />
21<br />
A<br />
22<br />
B<br />
23<br />
C<br />
24<br />
B<br />
25<br />
A<br />
26<br />
B<br />
27<br />
C<br />
28<br />
A<br />
29<br />
A<br />
30<br />
<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
B<br />
B<br />
A<br />
C<br />
<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
D<br />
B<br />
D<br />
D<br />
B<br />
<br />