intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Đỗ Công Tường

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Đỗ Công Tường sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức môn học và rèn luyện kỹ năng giải đề. Vận dụng kiến thức các em đã được học để thử sức mình với đề kiểm tra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Đỗ Công Tường

TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG<br /> TỔ: Lý - CN<br /> GV: Phạm Thành Tuấn<br /> <br /> ĐỀ THI ĐỀ XUẤT<br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I - NH 2016 - 2017<br /> Môn Vật lý khối 12 – Thời gian: 50 phút<br /> (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Câu 1: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà<br /> A. cùng pha so với li độ<br /> <br /> B. ngược pha so với li độ<br /> <br /> C. sớm pha so với li độ<br /> <br /> D. chậm pha so với li độ<br /> <br /> <br /> Câu 2: Một vật dao động điều hòa với li độ x  5cos(4 t  ) . Pha ban đầu của vật là<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> D. <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 3: Một vật dao động điều hòa với li độ x  10cos(6 t  ) (cm) . Phương trình vận tốc<br /> 3<br /> <br /> của vật là<br /> A. v  188, 5cos(6 t <br /> C. v  10 cos(6 t <br /> <br /> 5<br /> ) (cm/ s)<br /> 6<br /> <br /> 5<br /> ) (cm/ s)<br /> 6<br /> <br /> <br /> B. v  60 cos(6 t  ) (cm/ s)<br /> 2<br /> <br /> <br /> D. v  188, 5cos(6 t  ) (cm/ s)<br /> 2<br /> <br /> Câu 4: Vật dao động điều hoà theo phuơng trình x=5cos (t ) cm sẽ qua VTCB lần thứ ba (kể<br /> từ lúc t=0) vào thời điểm:<br /> A. t=2,5 s<br /> <br /> B. t=1,5 s<br /> <br /> C. t=4 s<br /> <br /> D. t=42 s<br /> <br /> Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao<br /> động của vật:<br /> A. tăng lên 4 lần<br /> <br /> B. giảm đi 4 lần<br /> <br /> C. tăng lên 2 lần<br /> <br /> D. giảm đi 2 lần<br /> <br /> Câu 6: Động năng của dao động điều hoà<br /> A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.<br /> B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.<br /> C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.<br /> D. không biến đổi theo thời gian.<br /> Câu 7: Một con lắc lò xo có biên độ A=10cm, có tốc độ cực đại 1,2m/s và có cơ năng 1J<br /> .Cho biết khối lượng của quả cầu con lắc:<br /> A.1 kg<br /> <br /> B. 1,2 kg<br /> <br /> C. 1,39 kg<br /> <br /> D. 1,5 kg<br /> 1<br /> <br /> Câu 8: Viết phương trình dao động điều hoà của một vật có thời gian thực hiện một dao<br /> động là 0,5s. Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua VTCB theo chiều dương với vận tốc<br /> 12  (cm/s) Phương trình dao động điều hoà:<br /> <br /> A. x  3cos(4 t  ) (cm)<br /> <br /> <br /> B. x  3cos(4 t  ) (cm)<br /> <br /> <br /> C. x  3cos(2 t  ) (cm)<br /> <br /> <br /> D. x  3cos(2 t  ) (cm)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 9: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng<br /> trường g, dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào<br /> A. l và g<br /> <br /> B. m và l<br /> <br /> C. m và g<br /> <br /> D. m, l và g<br /> <br /> Câu 10: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến<br /> vị trí có li độ x = A/2 là :<br /> A. t = 0,250s.<br /> <br /> B. t = 0,375s.<br /> <br /> C. t = 0,750s.<br /> <br /> D. t = 1,50s.<br /> <br /> Câu 11: Một con lắc đơn dài 1,2 m dao động tại một nơi có gia tốc rơi tự do g=9,8 m/s2.<br /> Kéo con lắc ra khỏi VTCB theo chiều dương một góc  0  10 0 rồi thả tay . phương trình<br /> dao động của con lắc là<br /> A. s = 0,21cos(2,9t) (m)<br /> <br /> B. s = 0,21cos(2,9t) (cm)<br /> <br /> C. s = 0,21cos(0,34t) (m)<br /> <br /> D. s = 1,2cos(2,9t) (cm)<br /> <br /> Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.<br /> B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.<br /> C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.<br /> D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.<br /> Câu 13: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát<br /> bê tông. Cứ cách 3m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước<br /> trong thùng là 0,6s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận<br /> tốc là<br /> A. v = 10m/s.<br /> <br /> B. v = 10km/h.<br /> <br /> C. v = 18m/s.<br /> <br /> D. v = 18km/h.<br /> <br /> Câu 14: Con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao<br /> động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là ́ = 0,01, lấy g = 10m/s2.<br /> Sau mỗi lần vật chuyển động qua VTCB biên độ dao động giảm 1 lượng là<br /> A. ∆A = 0,1cm.<br /> <br /> B. ∆A = 0,1mm.<br /> <br /> C. ∆A = 0,2cm.<br /> <br /> D. ∆A = 0,2mm.<br /> <br /> Câu 15: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là<br /> 2<br /> <br /> A.   2n (với n  Z).<br /> C.  = (2n + 1)<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> (với n  Z).<br /> <br /> B.  = (2n + 1)  (với n  Z).<br /> D.  = (2n + 1)<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> (với n  Z).<br /> <br /> Câu 16: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số<br /> x1=sin2t (cm) và x2=2,4cos2t (cm). Biên độ dao động tổng hợp là:<br /> A. 1,84 cm<br /> <br /> B. 2,60 cm<br /> <br /> C. 3,40 cm<br /> <br /> D. 6,67 cm<br /> <br /> Câu 17: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s, thì bước<br /> sóng của nó là bao nhiêu?<br /> A. 1,0m<br /> <br /> B. 2,0m<br /> <br /> C. 0,5m<br /> <br /> D. 0,25m<br /> <br /> Câu 18: Dao động tại nguồn 0 có dạng : u = 3 cos10  t (cm) và tốc độ truyền là 1m/s thì<br /> phương trình dao động tại M cách O đoạn 5 cm có dạng<br /> A. u = 3 cos10  t (cm)<br /> <br /> B. u = 3 cos(10  t +  /2) (cm)<br /> <br /> C. u = 3 cos(10  t -  /2) (cm)<br /> <br /> D.u = - 3 cos10  t (cm)<br /> <br /> Câu 19: Hiện tượng giao thoa xảy ra khi:<br /> A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.<br /> B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.<br /> C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.<br /> D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha gặp nhau.<br /> Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 50cm, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bó sóng thì<br /> bước sóng của dao động là bao nhiêu?<br /> A. 200cm<br /> <br /> B. 25cm<br /> <br /> C. 100cm<br /> <br /> D. 50cm<br /> <br /> Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động<br /> cùng pha với tần số f= 15Hz. Tại điểm M cách S1, S2 lần lượt là d1 = 23cm, d 2 = 26,2cm<br /> sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của S1, S2 còn có một dãy cực đại<br /> khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:<br /> A.v = 18cm/s<br /> <br /> B.v = 21,5cm/s<br /> <br /> C.v = 24cm/s<br /> <br /> D.v = 25cm/s<br /> <br /> Câu 22: Một sóng cơ có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi<br /> là:<br /> A. sóng siêu âm.<br /> <br /> B. sóng âm.<br /> <br /> C. sóng hạ âm.<br /> <br /> D. sóng vô tuyến.<br /> <br /> Câu 23: Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau<br /> như thế nào?<br /> A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.<br /> 3<br /> <br /> B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.<br /> C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.<br /> D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.<br /> Câu 24: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không<br /> có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là<br /> 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng<br /> A. 92,5dB<br /> <br /> B. 95,4 dB<br /> <br /> C. 100 dB<br /> <br /> D. 93,97 dB<br /> <br /> Câu 25: Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:<br /> A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.<br /> B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.<br /> C. có chiều biến đổi theo thời gian.<br /> D. có chu kỳ không đổi.<br /> Câu 26: Đoạn mạch gồm điện trở R  200 nối tiếp với cuộn thuần cảm L <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> ( H ) ; đặt vào<br /> <br /> hai đầu đoạn mạch điện áp u  400 2cos100 t (V ) .Biểu thức của dòng tức thời qua mạch là<br /> A. i  2cos(100 t )( A)<br /> <br /> B. i  2cos(100 t )( A)<br /> <br /> <br /> C. i  2cos(100 t  )( A)<br /> <br /> <br /> D. i  2cos(100 t  )( A)<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 27: Một khung dây quay quanh trục cố định trong từ trường đều B mà từ thông biến<br /> <br /> thiên có phương trình   4.10 3 cos(100 t  ) (Wb). Biểu thức suất điện động ở hai đầu<br /> 3<br /> <br /> khung là:<br /> <br /> A. e  0, 4 cos(100 t  ) (V)<br /> <br /> <br /> B. e  0, 4 cos(100 t  ) (V)<br /> <br /> <br /> C. e  4.10 3 cos(100 t  ) (V)<br /> <br /> D. e  4.103 cos(100 t ) (V)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 28: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ π (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz.<br /> Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là<br /> A. I = 2,2A.<br /> <br /> B. I = 2,0A.<br /> <br /> C. I = 1,6A.<br /> <br /> D. I = 1,1A.<br /> <br /> Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?<br /> A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /2.<br /> B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.<br /> 4<br /> <br /> C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /2.<br /> D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /4.<br /> Câu 30: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, L <br /> ,C <br /> <br /> 0, 2<br /> <br /> <br /> <br /> (H)<br /> <br /> 104<br /> (F) . Tổng trở của mạch là<br /> 0, 6<br /> <br /> A. Z = 50 Ω.<br /> <br /> B. Z = 70 Ω<br /> <br /> C. Z = 110 Ω.<br /> <br /> D. Z = 2500 Ω.<br /> <br /> Câu 31: Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos =<br /> 0), khi:<br /> A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.<br /> <br /> B. đoạn mạch có điện trở bằng không.<br /> <br /> C. đoạn mạch không có tụ điện.<br /> <br /> D. đoạn mạch không có cuộn cảm.<br /> <br /> Câu 32: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: biết : L <br /> hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế : U AB<br /> P=45(W). Tính giá trị R?<br /> A. R  45()<br /> <br /> B. R  60()<br /> <br /> 1`<br /> <br /> (H ) ; C <br /> <br /> 10 3<br /> ( F ) . Đặt vào<br /> 4<br /> <br /> <br />  75 2 . cos(100 .t ) . Công suất trên toàn mạch là<br /> <br /> D. Câu A hoặc C<br /> <br /> C. R  80()<br /> <br /> Câu 33: Cho mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với tụ C <br /> <br /> 1<br /> F ; điện áp tức thời ở hai<br /> 3000<br /> <br /> đầu đoạn mạch u  120 2cos100 t (V ) . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60<br /> (V).Xác định R<br /> A. R = 30 Ω<br /> <br /> B. R = 20 3 Ω<br /> <br /> C. 30 6 Ω<br /> <br /> D. 30 3 Ω<br /> <br /> Câu 34: Mạch điện xoay chiều gồm có R= 20  nối tiếp với tụ điện C=<br /> <br /> 1<br /> (F). Cho<br /> 2000<br /> <br /> biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu mạch u  60 2 cos100 t (V). Biểu thức cường độ<br /> dòng điện tức thời qua mạch :<br /> <br /> A. i  3cos(100 t  ) A<br /> <br /> <br /> B. i  3 2 cos(100 t  ) A<br /> <br /> <br /> C. i  3cos(100 t  ) A<br /> <br /> <br /> D. i  3 2 cos(100 t  ) A<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 35: Câu nào sau đây là Đúng khi nói về máy biến thế?<br /> A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.<br /> B. Các cuộn dây máy biến áp đều được cuốn trên lõi sắt.<br /> C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số.<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1