intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Đốc Binh Kiều

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 của trường THPT Đốc Binh Kiều tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Đốc Binh Kiều

TRƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU<br /> GV SOẠN: PHẠM BIÊN THÙY<br /> SĐT: 0918769069.<br /> ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ 2016 – 2017<br /> MÔN VẬT LÍ<br /> Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng. Trong dao động điều hòa thì vận tốc của vật<br /> A. biến thiên điều hòa cùng pha với li độ.<br /> B. biến thiên điều hòa ngược pha với li độ.<br /> <br /> C. biến thiên điều hòa sớm pha so với li độ.<br /> 2<br /> <br /> D. biến thiên điều hòa chậm pha<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> so với li độ.<br /> <br /> Câu 2: Một chất điểm Dao động điều hoà có li độ x = 10cos(10πt + π / 2) cm thì pha<br /> dao động ban đầu của vật là:<br /> A. π / 2(rad)<br /> B. π(rad)<br /> C. 10πt(rad)<br /> D. (10πt + π / 2)(rad)<br /> Câu 3: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 3cos(4t /3) cm ( t đo bằng giây ). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 13/6 (s) đến<br /> thời điểm t2 = 23/6 (s) là:<br /> A. 40 cm<br /> B. 57,5 cm<br /> C. 40,5 cm<br /> D. 56 cm<br /> Câu 4: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng của vật trong dao động điều<br /> hoà là không đúng?<br /> A. Động năng của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.<br /> B. Động năng của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.<br /> C. Thế năng của vật đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật bằng không.<br /> D. Thế năng của vật đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại.<br /> Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo có độ cứng k =100 N/m. Thì con<br /> lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì là bao nhiêu? (lấy 2  10)<br /> A. T = 0,1 s<br /> B. T = 0,2 s<br /> C. T = 0,3 s<br /> D. T = 0,4 s<br /> Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m = 1(kg) dao động điều hòa dọc<br /> theo trực Ox ( O ở vị trí cân bằng ) với biên độ 10cm. Thời gian ngắn nhất để con lắc<br /> đi từ vị trí x = - 6 (cm) đến vị trí x = + 6cm là 0,1 (s). Cơ năng dao động của con lắc<br /> có giá trị gần bằng là<br /> A. 0,5J.<br /> B. 0,83J.<br /> C. 0,43J.<br /> D. 1,72J.<br /> Câu 7 : Một con lắc đơn có chu kỳ dao động nhỏ phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây :<br /> A. Khối lượng của con lắc.<br /> B. Chiều dài dây của con lắc.<br /> C. Cách kích thích con lắc dao động.<br /> D. Biên độ dao động của con lắc.<br /> Câu 8 : Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g= 9,8m/s2<br /> và có chiều dài là 2(m) thì con lắc dao động có tần số là ( lấy  2  10 )<br /> A. 0,35(Hz)<br /> B.0,07(Hz)<br /> C. 2,21(Hz)<br /> D. 1,107(Hz)<br /> Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l = 16cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng<br /> một góc 90 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g =10m/s2,  2  10 . Chọn chiều gốc thời<br /> <br /> gian lúc thả vật, chiều dương cùng chiều với chiều chuyển động ban đầu của vật. Viết<br /> phương trình dao động theo li độ góc tình ra rad.<br /> A.   0,157 cos(2,5t   )(rad )<br /> B.   0,157 cos(2,5t   )(rad )<br /> C.   0,257 cos(2,5t   )(rad )<br /> D.   0,157 cos(2,5t   )(rad )<br /> Câu 10: Chọn phát biểu đúng. Dao động tắt dần của vật là dao động<br /> A. có chu kì dao động giảm dần theo thời gian.<br /> B. có biên độ giảm dần theo thời gian.<br /> C. có tần số dao động giảm dần theo thời gian.<br /> D.có lực cản tác dụng lên vật càng lớn thì sự dao động tắt dần càng chậm.<br /> Câu 11: Một con lắc đơn có độ dài 0,4m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con<br /> lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray.<br /> Khi con tàu chạy thẳng đều với tốc độ v thì biên độ dao động của con lắc lớn nhất.<br /> Cho biết khoảng cách giữa mối nối là 12,7m. Tính vận tốc của con lắc khi biên độ lớn<br /> nhất ( lấy g = 9,8 m/s2 )<br /> A. 40,9km/h.<br /> B. 72km/h.<br /> C. 29,0km/h.<br /> D. 36km/h<br /> Câu 12: Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu W0 = 0,25J. Cứ sau một chu kì<br /> dao động thì biên độ giảm 1%. Phần cơ năng còn lại sau chu kỳ đầu là:<br /> A. 24,5mJ<br /> B. 245mJ<br /> C. 24,8mJ<br /> D. 248mJ<br /> Câu 13: Hai dao động động điều hòa cùng phương, cùng tần số, nhưng ngược pha<br /> nhau khi đó độ lệch pha giữa chúng là<br /> A.   2k ; (k  0,  1,  2,...) .<br /> B.   (2k  1) ; (k  0,  1,  2, ...)<br /> <br /> <br /> C.   (2k  1) ; (k  0,  1,  2, ...) D.   (2 k  1) ; (k  0,  1,  2, ...)<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 14: Cho hai phương trình dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có<br /> <br /> phương trình : x1 = A1 cos(4t ) (cm); x2 = A2 cos (4t -  ) (cm). Phương trình<br /> 6<br /> <br /> dao động tổng hợp x= 9 cos(4t -  )cm. Biết biên độ A2 có giá trị cục đại. Giá trị của<br /> A1, A2 và  là:<br /> 2<br /> <br /> A. A1  9 3cm; A2  18cm;   (rad ) B. A1  9cm; A2  9 3cm;  (rad )<br /> 3<br /> 2<br /> C. A1  9 3cm; A2  9cm;  <br /> (rad )<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> C. A1  9 3cm; A2  9cm;    (rad )<br /> 3<br /> <br /> Câu 15: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà tần số 100Hz, người ta đo khoảng<br /> cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 9cm. Tốc độ truyền sóng trên là:<br /> A. 100cm/s<br /> B. 1,5cm/s<br /> C. 1,50m/s<br /> D. 150m/s<br /> Câu 16: Một sóng cơ học lan truyền từ nguồn O trên một phương truyền sóng với vận<br /> tốc 8m/s. Biết phương trình sóng tại nguồn 0 là u0 = 6cos(4t)(cm). Phương trình<br /> sóng tại M nằm sau O và cách O một khoảng 100cm là:<br /> A. uM = 6cos(4t)cm.<br /> B. uM = 6cos(4t – /2 )cm.<br /> C. uM = 6cos(4t - )cm.<br /> D. uM = 6cos(4t + /2)cm.<br /> Câu 17: Chọn phát biểu đúng . Khi có sóng dừng xảy trên dây đàn hồi với hai đầu cố<br /> định thì<br /> A. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng .<br /> B. bước sóng gấp đôi chiều dài của dây .<br /> C. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng .<br /> <br /> D. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây .<br /> Câu 18: Điều nào sau đây đúng về sóng âm:<br /> A. chỉ truyền được trong chất lỏng.<br /> B. truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không.<br /> C. chỉ truyền được trong chất rắn.<br /> D. truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.<br /> Câu 19: Chọn phát biểu đúng về âm sắc<br /> A. Âm sắc không phụ thuộc vào tần số và biên độ âm.<br /> B. Âm sắc là đặc trung vật lí của âm.<br /> C. Âm sắc giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra.<br /> D. Âm sắc có liên quan mật thiết với mức cường độ âm.<br /> Câu 20: Giọng nữ thường cao hơn giọng nam là do<br /> A. số họa âm lớn hơn.<br /> B. tấn số âm lớn hơn.<br /> B. cường độ âm lớn hơn.<br /> D. mức cường độ âm lớn hơn.<br /> Câu 21: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng<br /> trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên<br /> dây là:<br /> A. v = 100m/s.<br /> B. v = 50m/s.<br /> C. v = 25cm/s.<br /> D. v = 12,5cm/s.<br /> Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương, cùng pha. Biết A và B<br /> cách nhau 8cm, bước sóng lan truyền 2cm. Gọi M và N là hai điểm trên mặt nước sao<br /> cho AMNB là hình chữ nhật có cạnh NB = 6cm. Số điểm dao động với biên độ cực<br /> đại và cực tiểu trên đoạn MN lần lượt là<br /> A. 4 và 5<br /> B. 5 và 4<br /> C. 5 và 6<br /> D. 6 và 5<br /> Câu 23: Trong một buổi hòa nhạc, khi dùng 10 chiếc kèn đồng thì tại chỗ của một<br /> khán giả đo được mức cường độ âm là 50dB. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc kèn đồng<br /> để chỗ khán giả đó có mức cường độ âm là 60dB?<br /> A. 50<br /> B. 80<br /> C. 100<br /> D. 90<br /> Câu 24: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ).<br /> Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là<br /> A. I <br /> <br /> I0<br /> 2<br /> <br /> B. I <br /> <br /> I0<br /> 2<br /> <br /> C. I  I 0 2<br /> <br /> D. I = 2I0<br /> <br /> Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây<br /> thuần cảm?<br /> π<br /> .<br /> 2<br /> π<br /> B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .<br /> 4<br /> π<br /> C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .<br /> 2<br /> π<br /> D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .<br /> 4<br /> <br /> A. Điện áp sớm pha hơn dòng điện một góc<br /> <br /> Câu 26: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?<br /> A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.<br /> B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.<br /> C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện và điện áp xoay chiều.<br /> <br /> D. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều.<br /> HD: Chọn D<br /> Câu 27: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 cos 100t (V).<br /> Cường độ hiệu dụng là<br /> A. 1 A<br /> <br /> B. 2 A.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 28: Chọn phát biểu đúng. Tại sao người ta qui định các thiết bị tiệu thụ điện phải<br /> có hệ số công suất cao hơn 0,85.<br /> A. Tăng sự hao phí về điện năng.<br /> B. Tăng cường độ dòng điện trong thiết bị.<br /> C. Giảm sự hao phí về điện năng.<br /> D. Không có tác dụng gì.<br /> Câu 29:Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều<br /> có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 , cuộn dây thuần cảm có L =<br /> điện áp hai đầu đoạn mạch chậm pha<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> H. Để<br /> <br /> so với cường độ dòng điện thì dung kháng<br /> <br /> của tụ điện là<br /> A. 100 .<br /> B. 150 .<br /> C. 125 .<br /> D. 75 .<br /> Câu 30: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ<br /> tự cảm 1/2π (H) thì cảm kháng của cuộn cảm này bằng<br /> A. 50 Ω.<br /> B. 75 Ω.<br /> C. 25 Ω.<br /> D. 100 Ω.<br /> Câu 31: Cho mạch R,L,C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, hai<br /> đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là U = 100 V, UL = 90 V và UC = 10<br /> V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là.<br /> A. 60 V.<br /> B. 40 V.<br /> C. 40 V.<br /> D. 60 V.<br /> Câu 32: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R=100Ω , một cuộn dây thuần cảm<br /> 10-4<br /> có độ tự cảm L= 2 H và một tụ điện có điện dung C=<br /> F mắc nối tiếp giữa hai điểm có<br /> π<br /> π<br /> điện áp u=200 2cos100πt(V) . Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:<br /> π<br /> π<br /> A. i=2 2cos(100πt- )(A)<br /> B. i = 2cos(100πt - )(A)<br /> 4<br /> 4<br /> π<br /> π<br /> C. i=2cos(100πt+ )(A)<br /> D. i= 2cos(100πt+ )(A)<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> Câu 33: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2 cos (100t <br /> 3<br /> <br /> ) (V) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 cos 100t (A). Công suất tiêu<br /> <br /> thụ của đoạn mạch bằng<br /> A. 200 W.<br /> B. 100 W.<br /> C. 143 W.<br /> D. 141 W.<br /> Câu 34: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ<br /> 1200 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy tạo ra là:<br /> A. f = 40Hz.<br /> B. f =50Hz.<br /> C. f = 60Hz.<br /> D. f =70Hz.<br /> Câu 35: Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 500 vòng, cuộn thứ cấp 250<br /> vòng, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuôn sơ cấp là 110 V. Hỏi điện áp hiệu dụng ở<br /> cuộn thứ cấp để hở là bao nhiêu ?<br /> <br /> A. 55 V.<br /> B. 2200 V.<br /> C. 5,5 V.<br /> D. 220 V.<br /> Câu 36: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5kW và có hiệu<br /> suất 85%. Điện năng tiêu thụ và công cơ học của động cơ trong 1 giờ hoạt động lần<br /> lượt là<br /> A. 2,61.107J; 3,06.107 J<br /> B. 3,06..107 J; 3,6.107J<br /> 7<br /> 7<br /> C. 3,06.10 J; 2,61.10 J<br /> D. 3,6.107J; 3,06..107 J<br /> Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số là 90Hz.<br /> Nếu thay roto của bằng một roto khác có nhiều hơn 4 cặp cực, muốn tần số là 90Hz<br /> thì số vòng quay của roto trong 1 giờ thay đổi 28800 vòng. Tính số cặp cực của roto<br /> cũ.<br /> A. 6<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 38: Đặt một điện áp u  U 2.cos(t   )(V ) vào hai đầu mạch R,L,C nối tiếp,<br /> cuộn dây thuần cảm, điện dung C thay đổi được. Khi điện dung có C = C1,đo điện áp<br /> hai đầu cuộn dây, tụ điện và điện trở lần lược UL = 310V, UC = UR = 155V. Kki thay<br /> đổi C = C2 để UC2 = 155 2 V thì điện áp hai đầu cuộn dây khi đó bằng<br /> A. 175,3V<br /> B. 350,7V<br /> C. 120,5V.<br /> D. 354,6V<br /> Câu 39: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R,L,C mắc nối tiếp .<br /> Tần số góc để xảy ra cộng hưởng trong mạch là 0 , điện trở R có thể thay đổi. Hỏi<br /> cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có<br /> tần số góc  bằng bao nhiêu để hiệu điện thế URC không phụ thuộc vào R ?<br /> <br /> A.   0<br /> B.   20<br /> C.   20<br /> D.   0<br /> 2<br /> <br /> Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t (U0 không đổi và  thay đổi được) vào<br /> hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có đọ tự cảm L và tụ điện<br /> có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi   1 hoặc   2 thì điện áp hiệu<br /> dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi   0 thì điện áp hiệu dụng giữa<br /> hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1 , 2 và 0 là<br /> A.<br /> <br /> 1 1 1<br /> 1<br />  ( 2  2 ).<br /> 2<br /> 0 2 1 2<br /> <br /> C. 0  12 .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 1 2<br /> 2<br /> D. 0  (1  2 ).<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> B. 0  (1  2 ).<br /> <br /> -------------------------Hết--------------------------<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0