intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Hoà Bình

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 của trường THPT Hoà Bình sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như kiến thức của mình trong môn Vật lí, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Hoà Bình

TRƯỜNG THCS-THPT HÒA BÌNH<br /> Họ và tên: NGUYỄN THÁI NAM<br /> Số điện thoại: 0907435600<br /> ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016 -2017<br /> MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 12<br /> ĐỀ:<br /> Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  Acos(t   ) . Vận tốc của vật tại<br /> thời điểm t có biểu thức:<br /> A. v  Acos(t   ) .<br /> B. v  A 2 cos(t   ) .<br /> C. v   Asin(t   ) .<br /> D. v   A 2sin(t   )<br /> Câu 2: Một lò xo có đầu trên gắn với trần nhà, đầu dưới gắn với vật nặng. Trong quá trình vật<br /> nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đại lượng không biến thiên điều hoà là<br /> A. li độ của vật nặng.<br /> B. vận tốc của vật nặng.<br /> C. gia tốc của vật nặng.<br /> D. cơ năng của vật nặng.<br /> Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Dao động của con lắc đơn:<br /> A. Luôn là dao động điều hòa<br /> B. Luôn là dao động tự do<br /> C. Trong điều kiện biên độ góc  m  100 được coi là dao động điều hòa<br /> D. Có tần số góc  tính bởi công thức  <br /> <br /> l<br /> g<br /> <br /> Câu 4: Chọn phát biểu đúng về vật dao động duy trì.<br /> A. Dao động duy trì không bị tắt dần, do vật không chịu tác dụng của lực ma sát.<br /> B. Dao động duy trì được bổ sung một cách tuần hoàn, vừa đúng bằng phần năng lượng<br /> đã tiêu hao.<br /> C. Chu kì của vật dao động duy trì thay đổi theo ngoại lực.<br /> D. Khi chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn, vật luôn thực hiện dao động duy trì vì nó có<br /> năng lượng dao động không đổi.<br /> Câu 5: Chọn câu trả lời sai<br /> A. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai trò quyết định tới biên độ của dao động<br /> tổng hợp.<br /> B. Nếu hai dao động thành phần cùng pha   2k thì: A  A1  A2<br /> C. Nếu hai dao động thành phần ngược pha   2k  1 thì:A = A1 – A2;<br /> D. Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kì: A1  A2  A  A1  A2<br /> Trong đó: A1, A2 = biên độ của các dao động thành phần; A = biên độ của dao động tổng hợp.<br /> Câu 6: Với k là số nguyên, điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l, một<br /> đầu cố định, một đầu tự do là<br /> <br /> 4l<br /> l<br /> A. l  k<br /> B.  <br /> C. l  (2k  1)<br /> D.  <br /> 2<br /> <br /> k<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 2k  1<br /> <br /> Câu 7: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha<br /> là 220V. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là<br /> A. 220 V<br /> B. 311 V<br /> C. 381 V<br /> D. 660 V<br /> Câu 8: Siêu âm là âm:<br /> A. có tần số lớn.<br /> B. có cường độ rất lớn.<br /> C. có tần số trên 20 000 Hz.<br /> D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm.<br /> Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là đặc trưng sinh lý của âm ?<br /> A. Biên độ<br /> <br /> B. Năng lượng.<br /> <br /> C. Cường độ âm.<br /> <br /> D. Âm sắc.<br /> <br /> Câu 10: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0sin (ωt +φ ) . Cường<br /> độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là<br /> A. I = I0/ 2<br /> B. I = I0/2<br /> C. I = I0. 2<br /> D. I = 2I0<br /> Câu 11: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là<br /> A. Zc  2fC<br /> <br /> B. Z c  fC<br /> <br /> C. Z c <br /> <br /> 1<br /> 2fC<br /> <br /> D. Z c <br /> <br /> 1<br /> fC<br /> <br /> Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?<br /> A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2<br /> B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4<br /> C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2<br /> D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4<br /> Câu 13: Chọn câu trả lời sai. Ý nghĩa của hệ số công suất<br /> A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn<br /> B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn<br /> C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng,ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất<br /> D. Công suất của các thiết bị điện thường phải  0,85<br /> Câu 14: Trong máy biến thế:<br /> A. Cuộn nối với mạng điện xoay chiều là cuộn thứ cấp<br /> B. Cuộn nối với tải tiêu thụ là cuộn sơ cấp<br /> C. Dòng điện xoay chiều ở cuộn sơ cấp và hiệu điện thế xoay chiều hai đầu cuộn thứ cấp<br /> biến đổi điều hòa cùng tần số<br /> D. Cả 3 đều sai<br /> Câu 15: Gọi P là công suất tải đi trên đường dây ; U là hiệu điện thế ở đầu đường dây , R là<br /> điện trở dây dẫn. Công suất hao phí trên đường dây do tác dụng nhiệt là :<br /> R.P 2<br /> A. P  2<br /> U<br /> <br /> R.U 2<br /> B. P  2<br /> P<br /> <br /> R 2 .P 2<br /> C. P <br /> U2<br /> <br /> R.P 2<br /> D. P <br /> 2U 2<br /> <br /> Câu 16: Một vật dao động điều hoà trong thời gian t =15s vật thực hiện được 20 dao động. Chu<br /> kỳ dao động của vật là<br /> A. 0,75s .<br /> B. 1,5s.<br /> C. 1,3s .<br /> D. 7,5s.<br /> Câu 17: Một chất điểm dđđh trên một đoạn thẳng MN dài 10 cm. Biết vận tốc của nó khi qua<br /> trung điểm của MN là 40  cm/s. Tần số dđ của chất điểm là:<br /> A. 0,25 Hz;<br /> B. 4 Hz;<br /> C. 8 Hz;<br /> D. 16 Hz.<br /> Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy 2  10) dao động điều hoà<br /> với chu kì là<br /> A. T = 0,1 s<br /> B. T = 0,2 s<br /> C. T = 0,3 s<br /> D. T = 0,4 s<br /> <br /> Câu 19: Một vật dao động điều hòa với chu kì T= 1s, tại thời điểm ban đầu (t= 0) vật có li độ<br /> 4cm và gia tốc có độ lớn cực đại. Phương trình dao động của vật là:<br /> A. x = 4cos2 π t (cm).<br /> B. x = 4cos(2 π t + π ) (cm).<br /> C. x = 4cos(2 π t+<br /> <br /> π<br /> ) (cm).<br /> 2<br /> <br /> D. x = 4cos(2 π t-<br /> <br /> π<br /> ) (cm).<br /> 2<br /> <br /> Câu 20: Con lắc đơn có chu kì bằng 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,80<br /> m /s2. Chiều dài của con lắc đơn là<br /> A. l = 0,65m.<br /> B. l = 56 cm.<br /> C. l = 45 cm.<br /> D. l = 0,52 m.<br /> Câu 21: Một con lắc đơn có chu kì T1= 0,3s. Con lắc đơn khác có chu kì là T2 = 0,4 s. Chu kì<br /> dao động của con lắc có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên là<br /> A. 0,7 s.<br /> B. 0,1 s.<br /> C. 0,12 s.<br /> D. 0,5 s .<br /> Câu 22: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn  F0 sin10t thì xảy ra hiện<br /> tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là<br /> A. 5 Hz .<br /> B. 10 Hz .<br /> C. 5 Hz .<br /> D. 10 Hz .<br /> Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ<br /> được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và<br /> vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt<br /> dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là?<br /> A. 40cm/s<br /> B. 80cm/s<br /> C. 40 2 cm/s<br /> D. 80 2 cm/s<br /> Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mạt phẳng nằm ngang với các thông số như sau:<br /> m=0,1Kg, vmax=1m/s, μ=0.05.tính độ lớn vận tốc của vật khi vật đi được 10cm.<br /> A 0,95cm/s<br /> B 0,3cm/s<br /> C 0.95m/s<br /> D 0.3m/s<br /> Câu 24: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dđ tổng hợp của 2 dđđh cùng phương có các<br /> pt dđ là: x1 = 5 cos(10t   ) (cm) và x2 = 10 cos(10t   / 3) (cm ) . Giá trị cực đại của lực tổng<br /> hợp tác dụng vào vật là:<br /> A. 50 3 N.<br /> B. 5 3 N.<br /> C. 0,5 3 N.<br /> D. 5 N.<br /> Câu 25: Một sóng cơ có tần số 50Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước<br /> sóng của sóng là<br /> A. 0,5 m.<br /> B. 50 m.<br /> C. 2 m.<br /> D. 150 m.<br /> Câu 26: Phương trình sóng tại nguồn O là uO = 2cos(2t) (cm). Biết sóng lan truyền từ O đến<br /> M với bước sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên<br /> phương truyền sóng, cách nguồn sóng O là 10 cm là:<br /> <br /> <br /> A. uM = 2cos(2t - ) (cm).<br /> B. uM = 2cos(2t - ) (cm).<br /> 2<br /> 3<br /> C. uM = 2cos(2t ) (cm).<br /> 4<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> D. uM = 2cos(2t +<br /> ) (cm).<br /> 4<br /> <br /> Câu 27: Quan sát sóng dừng trên dây AB = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả 2 điểm ở<br /> hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br /> A. 20 m/s.<br /> B. 10 m/s.<br /> C. 8,6 m/s.<br /> D. 17,1 m/s.<br /> Câu 28: Hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng pha, S1S2 = 19cm phát sóng có  = 5cm thì số<br /> gợn giao thoa đứng yên là<br /> A. 4<br /> B. 6<br /> C. 8<br /> D. 10<br /> Câu 29: Hai âm có cùng độ cao , chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ?<br /> <br /> A. Cùng biên độ<br /> B. Cùng bước sóng trong một môi trường<br /> C. Cùng tần số và bước sóng<br /> D. Cùng tần số<br /> Câu 30: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2. Biết cường độ<br /> âm chuẩn Io=10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng<br /> A. 50 dB.<br /> B. 60 dB.<br /> C. 70 dB.<br /> D. 80 dB.<br /> Câu 31: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos100t (V) thì điện áp hiệu dụng có<br /> giá trị là:<br /> A. 60 2V<br /> B. 220 2V<br /> C. 220 V<br /> D. 120 2 V<br /> <br /> Câu 32: Một khung dây quay quanh trục cố định trong từ trường đều B mà từ thông biến thiên<br /> có phương trình   2.103 cos(100 t ) (Wb). Biểu thức suất điện động ở hai đầu khung là:<br /> <br /> <br /> A. e  2 cos(100 t  ) (V)<br /> B. e  0, 2 cos(100 t  ) (V)<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> C. e  2.103 cos(100 t  ) (V)<br /> <br /> D. e  2.103 cos(100 t ) (V)<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì<br /> cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng<br /> A. 220 V.<br /> B. 110 2 V.<br /> C. 220 2 V.<br /> D. 110 V.<br /> <br /> Câu 34: Đặt điện áp u  200 2 cos(100 t  ) V vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm<br /> 3<br /> <br /> L=<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> (H). Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:<br /> <br /> A. i  2 2 cos(100 t <br /> <br /> 5<br /> )A<br /> 6<br /> <br /> <br /> B. i  2 2 cos(100 t  ) A<br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> π<br /> C. i  2 2cos(100πt- ) A<br /> 6<br /> <br /> D. i  2 cos(100 t  ) A<br /> 6<br /> <br /> Câu 35: Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V – 50 Hz. Cho biết công suất<br /> của mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là<br /> A. 60 .<br /> B. 330 .<br /> C. 120 .<br /> D. 100 .<br /> Câu 36: Mạch điện nối tiếp gồm R = 100 , cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay<br /> đổi. Mắc mạch điện vào nguồn 220 V – 50Hz. Điều chỉnh C để cường độ hiệu dụng có giá trị<br /> cực đại. Công suất của mạch là<br /> A. 220 W.<br /> B. 484 W.<br /> C. 440 W.<br /> D. 242 W.<br /> Câu 37: Mạch điện xoay chiều gồm R xác định nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có L =<br /> <br /> 1<br /> H và<br /> π<br /> <br /> tụ điện C. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là u  220 2cos100πt (V). Để điện áp cùng pha với<br /> dòng điện trong mạch thì điện dung C có giá trị là:<br /> 10-4<br /> A.<br /> F<br /> π<br /> <br /> 10-4<br /> B.<br /> F<br /> 2π<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2π<br /> F<br /> 10-4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 200<br /> F<br /> π<br /> <br /> Câu 38: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng và cuộn thứ cấp có 400<br /> vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 110 V thì<br /> điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là<br /> A. 44 V<br /> B. 22 V<br /> C. 20 V<br /> D. 25 V<br /> <br /> Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 10 MW. Dòng điện do máy phát ra sau khi<br /> tăng thế lên đến 500kV được truyền đi xa bằng đường dây tải điện có điện trở 50  . Tìm công<br /> suất hao phí trên dây<br /> A. 20000 W<br /> B. 0,02 W<br /> C. 40000 W<br /> D. 0,04 W<br /> Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto quay 240 vòng/phút. Biết máy có 15<br /> cặp cực. Tần số dòng điện do máy phát ra bằng<br /> A. 120 Hz<br /> B. 90 Hz<br /> C. 100 Hz<br /> D. 60 Hz<br /> <br /> TRƯỜNG THCS – THPT HÒA BÌNH<br /> Họ và tên: Nguyễn Thái Nam<br /> Số điện thoại: 0907435600<br /> HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐỀ XUẤT HK1 NH 2016 - 2017<br /> MÔN VẬT LÍ<br /> ĐÁP ÁN<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> Đáp án<br /> C<br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> <br /> Câu<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> <br /> Đáp án<br /> C<br /> C<br /> B<br /> C<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> A<br /> B<br /> <br /> Câu<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> Đáp án<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> C<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> D<br /> <br /> Câu<br /> 31<br /> 32<br /> 33<br /> 34<br /> 35<br /> 36<br /> 37<br /> 38<br /> 39<br /> 40<br /> <br /> Đáp án<br /> C<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> A<br /> A<br /> D<br /> <br /> Câu 1: Đáp án C<br /> v   Asin(t   )<br /> Câu 2: Đáp án D<br /> Cơ năng của vật nặng.<br /> Câu 3: Đáp án C<br /> Trong điều kiện biên độ góc  m  100 được coi là dao động điều hòa<br /> Câu 4: Đáp án B<br /> Dao động duy trì được bổ sung một cách tuần hoàn, vừa đúng bằng phần năng lượng đã tiêu<br /> hao.<br /> Câu 5: Đáp án C<br /> Nếu hai dao động thành phần ngược pha   2k  1 thì:A = A1 – A2;<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2