SỞ GD – ĐT ĐỒNG THÁP<br />
TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 1<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
LỚP 12, NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
(Đề có 40 câu, thời gian làm bài 60 phút)<br />
<br />
Người soạn: Nguyễn Thành Tín ; DĐ: 0949332887<br />
Câu 1: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc<br />
vào điều kiện ban đầu:<br />
A. Cơ năng toàn phần.<br />
B. Pha ban đầu.<br />
C. Biên độ dao động.<br />
D. Tần số.<br />
Câu 2: Mạch RLC nối tiếp có 2 f LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của<br />
mạch<br />
A. tăng 2 lần.<br />
B. giảm 2 lần.<br />
C. không đổi.<br />
D. tăng bất kì.<br />
Câu 3: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng<br />
A. Độ dài của dây.<br />
B. Một nữa độ dài của dây.<br />
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp.<br />
D. Hai lần khoảng cách giữa nút sóng liên tiếp.<br />
Câu 4: Sóng ngang là sóng có phương dao động.<br />
A. vuông góc với phương truyền sóng. B. thẳng đứng.<br />
C. nằm ngang.<br />
D. trùng với phương truyền sóng.<br />
<br />
Câu 5: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4t - )(cm). Li độ và vận<br />
6<br />
<br />
tốc của vật ở thời điểm t = 0,5s là :<br />
A. 3 cm và -4cm/s.<br />
B. 3 cm và 4 3 cm/s.<br />
C. 1cm và 4cm/s.<br />
D. 3 cm và 4 cm/s.<br />
Câu 6: Một người chở hai thùng nước sau xe đạp, người đó đạp xe trên đường lát bêtông.<br />
Cứ 3 m trên đường thì có một rảnh nhỏ, chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,6 s.<br />
Vận tốc xe đạp không có lợi là:<br />
A. 5 km/s.<br />
B. 10 km/h.<br />
C. 15 m/s.<br />
D. 18 km/h.<br />
Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có<br />
tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =<br />
điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha<br />
<br />
1<br />
H. Để<br />
<br />
<br />
<br />
rad so với dòng điện chạy qua mạch thì điện dung<br />
4<br />
<br />
của tụ điện là<br />
A.<br />
<br />
102<br />
F.<br />
75<br />
<br />
B.<br />
<br />
80<br />
μF.<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
8<br />
μF.<br />
<br />
<br />
D.<br />
<br />
102<br />
μF.<br />
125<br />
<br />
Câu 8: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo<br />
được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước<br />
là :<br />
A. v = 50 cm/s.<br />
B. v = 0,5 cm/s.<br />
C. v = 5 cm/s.<br />
D. v = 50 m/s.<br />
Câu 9: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:<br />
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng.<br />
B. Độ cao, âm sắc, độ to.<br />
C. Độ cao, âm sắc, cường độ.<br />
D. Độ cao, âm sắc, biên độ.<br />
<br />
Câu 10: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là<br />
:<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
B. k .<br />
<br />
A. k .<br />
<br />
1 <br />
2 4<br />
<br />
C. (k ) .<br />
<br />
1 <br />
2 2<br />
<br />
D. (k ) .<br />
<br />
Câu 11: Một vật nặng dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của vật biến thiên<br />
A. tuần hoàn với chu kỳ T.<br />
B. tuần hoàn với chu kì T/4.<br />
C. tuần hoàn với chu kỳ T/2.<br />
D. tuần hoàn với chu kì 2T.<br />
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10<br />
cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải<br />
bằng:<br />
A. 300 vòng/phút B. 1500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút D. 500 vòng/phút<br />
Câu 13: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40 , ZL = 20 , ZC = 60 mắc nối tiếp. Đặt<br />
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 240 2 cos100t (V). Cường độ dòng điện tức thời<br />
trong mạch là:<br />
<br />
4<br />
<br />
C. i = 6cos(100t - ) A.<br />
4<br />
<br />
A. i = 6cos(100t + ) A.<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
B. i = 3 2 cos(100t - ) A.<br />
D. i = 3 2 cos100t A.<br />
<br />
Câu 14: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa:<br />
A. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc.B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.<br />
C. Gia tốc sớm pha /2 so với vận tốc. D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ.<br />
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần<br />
có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của các dụng cụ<br />
trên là UR = 40 V; UL = 80 V; UC = 50 V. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu mạch<br />
so với cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng<br />
A. -37o<br />
B. 37o<br />
C. 53o<br />
D. -53o<br />
Câu 16: Một máy biến áp hoạt động trong điều kiện lí tưởng, điện áp hiệu dụng giữa hai<br />
đầu cuồn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 220 V và 10 V. Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ<br />
cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là:<br />
A. 0,045<br />
B. 22<br />
C. 0,09<br />
D. 11<br />
Câu 17: Khi cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = I0cost (A) qua mạch điện chỉ có tụ<br />
điện thì điện áp tức thời giữa hai cực tụ điện:<br />
A. nhanh pha<br />
B. trễ pha<br />
<br />
<br />
đối với i.<br />
2<br />
<br />
<br />
đối với i.<br />
2<br />
<br />
C. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung<br />
D. nhanh pha đối với i.<br />
Câu 18: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s,<br />
chu kỳ dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động<br />
ngược pha nhau là<br />
A. 2 m.<br />
B. 0,5 m.<br />
C. 1 m.<br />
D. 1,5 m.<br />
Câu 19: Một sợi dây ℓ = 1 m được cố định ở hai đầu AB dao động với tần số 50 Hz, vận tốc<br />
truyền sóng v = 5 m/s. Có bao nhiêu nút và bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên:<br />
A. 5 bụng; 6 nút<br />
B. 10 bụng; 11 nút C. 15 bụng; 16 nút D. 20 bụng; 21 nút<br />
<br />
Câu 20: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:<br />
<br />
<br />
x1 A1cos t và x 2 A 2 cos t . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
A. A = A1 + A2.<br />
B. A = |A1 + A2|.<br />
C. A A1 A 2 . D. A A1 A 2 .<br />
2<br />
2<br />
-5<br />
2<br />
Câu 21: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường<br />
độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:<br />
A. 60 dB.<br />
B. 80 dB.<br />
C. 70 dB.<br />
D. 50 dB.<br />
Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương<br />
trình dao động là x1 = 4cos(10t)(cm) và x2 = 8cos(10t + )(cm). Phương trình dao động<br />
tổng hợp của vật là:<br />
A. x 4cos 10t cm .<br />
B. x 4cos 10t cm .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. x 4 2cos 10t cm .<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. x 4cos 10t cm .<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của<br />
nó là 2 m/s. Tần số dao động của vật là<br />
A. 0,25 Hz.<br />
B. 50 Hz.<br />
C. 25 Hz.<br />
D. 50 Hz.<br />
Câu 24: Nhận xét nào sau đây là không đúng?<br />
A. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.<br />
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.<br />
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.<br />
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.<br />
Câu 25: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Hai điểm A và B trên dây cách nhau 1<br />
m. Điểm A là nút còn B là bụng. Biết tần số sóng khoảng từ 320 Hz đến 480 Hz. Tốc truyền<br />
sóng là 320 m/s. Tần số sóng là<br />
A. 420 Hz<br />
B. 320 Hz<br />
C. 300 Hz<br />
D. 400 Hz<br />
Câu 26: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào<br />
không dùng giá trị hiệu dụng :<br />
A. Hiệu điện thế<br />
B. Cường độ dòng điện<br />
C. Tần số<br />
D. Suất điện động<br />
Câu 27: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ i 2cos50t (A). Dòng điện<br />
này có<br />
A. cường độ hiệu dụng là 2 2 A.<br />
B. tần số là 25 Hz.<br />
C. cường độ cực đại là 2 A.<br />
D. chu kỳ là 0,04 s.<br />
Câu 28: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi<br />
A. đoạn mạch chỉ có R.<br />
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.<br />
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.<br />
D. đoạn mạch có L và C mắc nối<br />
tiếp.<br />
Câu 29: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp.Tổng trở được tính theo công<br />
thức<br />
A. Z2 = R2 + (ZL – ZC )2<br />
B. Z = R2 + (ZL – ZC )2<br />
C. Z = R + ZL + ZC<br />
D. Z2 = R2 - (ZL – ZC)2<br />
Câu 30: Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: tần số dòng điện là f = 50 Hz, L = 0,32<br />
H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng:<br />
A. 32.10-3 mF<br />
B. 0,32 F<br />
C. 32 mF<br />
D. 3,2 F<br />
<br />
Câu 31: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 dao động với tần số 100 Hz, cho giao thoa sóng<br />
trên mặt nước. Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao<br />
nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1và S2?<br />
A. 8 gợn sóng.<br />
B. 14 gợn sóng.<br />
C. 15 gợn sóng.<br />
D. 17 gợn sóng.<br />
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động<br />
điều hòa có tần số góc là 10 rad/s. Cho g = 10 m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng thì độ dãn của<br />
lò xo là :<br />
A. 6 cm.<br />
B. 10 cm<br />
C. 8 cm.<br />
D. 5 cm.<br />
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của<br />
con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu?<br />
A. -0,016 J.<br />
B. -0,008 J.<br />
C. 0,016 J.<br />
D. 0,008 J.<br />
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Cuộn dây<br />
thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100 Ω. Hiệu điện thế hai đầu<br />
mạch u = 200cos100t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện<br />
hiệu dụng có giá trị cực đại là :<br />
A. I = 0,5 A.<br />
B. I = 2 A.<br />
C. I = 2 A .<br />
D. I = 2 2 A.<br />
Câu 35: Vật dao động điều hoà với biên độ A = 3 cm, chu kỳ T = 0,5 s. Quãng đường vật đi<br />
được trong khoảng thời gian 1 s là<br />
A. 6 cm<br />
B. 18 cm<br />
C. 12 cm<br />
D. 24 cm<br />
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m.<br />
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5<br />
cm, ở thời điểm t <br />
<br />
T<br />
vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng<br />
4<br />
<br />
A. 1,2 kg.<br />
B. 0,8 kg.<br />
C. 1,0 kg.<br />
D. 0,5 kg.<br />
Câu 37: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ<br />
tự cảm L <br />
<br />
1<br />
<br />
H có biểu thức i 2 2 cos(100t ) (A), t tính bằng giây. Biểu thức điện áp<br />
<br />
6<br />
<br />
xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là<br />
<br />
3<br />
<br />
A. u 200 cos(100t )(V)<br />
<br />
6<br />
<br />
C. u 200 2 cos(100t )(V)<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
D. u 200 2 cos(100t )(V)<br />
2<br />
<br />
B. u 200 2 cos(100t )(V)<br />
<br />
Câu 38: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V,<br />
cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công<br />
suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và<br />
công suất tiêu thụ toàn phần) là<br />
A. 90 %.<br />
B. 87,5 %.<br />
C. 92,5 %.<br />
D. 80 %.<br />
Câu 39: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L =<br />
<br />
0, 4<br />
H một hiệu điện thế một<br />
π<br />
<br />
chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này<br />
bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng<br />
điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng<br />
A. 0,17 A.<br />
B. 0,24 A.<br />
C. 0,30 A.<br />
D. 0,40 A<br />
Câu 40: Đặt một điện áp u 100 2cos 100t V vào hai đầu một cuộn dây không thuần<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
cảm thì thấy cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i 2cos 100t A . Độ tự<br />
3<br />
cảm của cuộn dây bằng<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
H<br />
<br />
<br />
A. L <br />
<br />
B. L <br />
<br />
1<br />
H<br />
2<br />
<br />
C. L <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
H<br />
<br />
D. L <br />
<br />
3<br />
H<br />
2<br />
<br />
--- Hết --ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
1<br />
D<br />
21<br />
C<br />
<br />
2<br />
C<br />
22<br />
A<br />
<br />
3<br />
D<br />
23<br />
C<br />
<br />
4<br />
A<br />
24<br />
C<br />
<br />
5<br />
D<br />
25<br />
D<br />
<br />
6<br />
D<br />
26<br />
C<br />
<br />
7<br />
B<br />
27<br />
A<br />
<br />
8<br />
A<br />
28<br />
C<br />
<br />
9<br />
B<br />
29<br />
A<br />
<br />
10<br />
D<br />
30<br />
A<br />
<br />
11<br />
C<br />
31<br />
C<br />
<br />
12<br />
A<br />
32<br />
B<br />
<br />
13<br />
A<br />
33<br />
D<br />
<br />
14<br />
B<br />
34<br />
C<br />
<br />
15<br />
B<br />
35<br />
D<br />
<br />
16<br />
B<br />
36<br />
C<br />
<br />
17<br />
B<br />
37<br />
B<br />
<br />
Câu 1: D<br />
Câu 2: C<br />
Câu 3: D<br />
Câu 4: A<br />
Câu 5: D<br />
s<br />
3<br />
<br />
5 m/s = 18 km/h<br />
T 0, 6<br />
Z ZC<br />
1<br />
80<br />
<br />
tan ZC ZL R 125 C <br />
Câu 7: tan u/i L<br />
μF<br />
<br />
R<br />
4<br />
ZC <br />
<br />
<br />
Câu 6: v <br />
<br />
Câu 8: 6λ = 3 cm => λ = 0,5 cm ; v = λf = 0,5.100 = 50 cm/s<br />
Câu 9: B<br />
Câu 10: D<br />
Câu 11: C<br />
Câu 12: A<br />
Câu 13:<br />
<br />
240 2<br />
<br />
I0 <br />
<br />
402 20 60 <br />
<br />
tan u /i <br />
<br />
2<br />
<br />
6 A<br />
<br />
20 60<br />
<br />
1 i rad<br />
40<br />
4<br />
<br />
Câu 14: B<br />
Câu 15: tan u/i <br />
<br />
80 50<br />
u /i 370<br />
40<br />
<br />
Câu 16: B<br />
Câu 17: B<br />
1<br />
2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
2 2f 2.1.50<br />
<br />
20<br />
Câu 19: k k <br />
2<br />
<br />
v<br />
5<br />
<br />
Câu 18: d vf 0, 2.10 1 m<br />
<br />
Câu 20: C<br />
Câu 21: C<br />
Câu 22: A<br />
Câu 23: <br />
<br />
v<br />
A2 x 2<br />
<br />
<br />
<br />
200<br />
52 32<br />
<br />
50 rad/s<br />
<br />
18<br />
C<br />
38<br />
B<br />
<br />
19<br />
D<br />
39<br />
B<br />
<br />
20<br />
C<br />
40<br />
D<br />
<br />