intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Thống Linh

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 của trường THPT Thống Linh giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kể hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc ôn tập trọng tâm cho học sinh để đạt hiệu quả cao hơn trong kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Thống Linh

TRƯỜNG THPT THỐNG LINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2016 – 2017<br /> <br /> GV biên soạn: NGUYỄN THỊ BẢNH<br /> SĐT: 01677 330 330<br /> <br /> (Đề gồm 40 câu)<br /> <br /> Câu 1. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị<br /> cực đại là<br /> A. vmax = A2 .<br /> <br /> B. vmax = 2A.<br /> <br /> C. vmax = A2.<br /> <br /> D. vmax = A.<br /> <br /> Câu 2. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8t +<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> ) (cm), với x tính bằng<br /> <br /> cm, t tính bằng giây. Chu kì dao động của vật là<br /> A. 0,25 s.<br /> <br /> B. 0,125 s.<br /> <br /> C. 0,5 s.<br /> <br /> D. 4 s.<br /> <br /> Câu 3. Vật dao động điều hòa với tốc độ góc ω = 20(rad/s) với chiều dài quỹ đạo là 8cm.<br /> Bắt đầu chuyển động từ vị trí biên, thời gian để vật đi được 6cm là:<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 4. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động<br /> của vật được xác định bởi biểu thức nào sau đây?<br /> A. T = 2π<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 5. Treo vào đầu dưới của một lò xo thẳng đứng vật m và cho dao động thì thấy con lắc<br /> dao động với tần số f = 5Hz. Bớt khối lượng của con lắc đi 150gam thì chu kỳ dao động con<br /> lắc bây giờ là T = 0,1s. Vật treo m có khối lượng là:<br /> A. m = 0,3kg.<br /> <br /> B. m = 0,2kg.<br /> <br /> C. m = 3kg.<br /> <br /> D. m = 2kg.<br /> <br /> Câu 6. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa<br /> theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 =<br /> <br /> <br /> s,<br /> 48<br /> <br /> động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2,<br /> thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là<br /> A. 5,7 cm.<br /> <br /> B. 7,0 cm.<br /> <br /> C. 8,0 cm.<br /> <br /> D. 3,6 cm.<br /> <br /> Câu 7. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà con lắc đơn tỉ lệ thuận với<br /> A. gia tốc trọng trường.<br /> <br /> B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.<br /> <br /> C. chiều dài con lắc.<br /> <br /> D. căn bậc hai chiều dài con lắc.<br /> <br /> Trang 1<br /> <br /> Câu 8. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 = 2 s và<br /> T2 = 1,5s. Chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con<br /> lắc nói trên là:<br /> A. 5,0 s.<br /> <br /> B. 2,5 s.<br /> <br /> C. 3,5 s.<br /> <br /> D. 4,9 s.<br /> <br /> Câu 9. Một con lắc đơn chiều dài l, vật nặng khối lượng m. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân<br /> bằng góc α0 rồi thả không vận tốc đầu. Bỏ qua ma sát. Với α0 = 600, hãy tìm tỉ số của lực<br /> căng lớn nhất và nhỏ nhất của dây treo.<br /> A. 4.<br /> <br /> B. 3.<br /> <br /> C. 7.<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> Câu 10. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?<br /> A. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian.<br /> B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.<br /> C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.<br /> D. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa.<br /> Câu 11. Một con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng khi dao động tự do là<br /> <br /> . Khi hệ<br /> <br /> dao động cưỡng bức dưới một ngoại lực F = F0cosωt thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ đạt<br /> giá trị cực đại khi tần số góc ω có giá trị:<br /> A. ω = 5 rad/s.<br /> <br /> B. ω= 15 rad/s.<br /> <br /> C. ω = 10 rad/s.<br /> <br /> D. ω = 25 rad/s.<br /> <br /> Câu 12. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau mỗi dao động, biên độ con lắc giảm 5%.<br /> Tính phần trăm năng lượng bị mất đi trong một dao động toàn phần?<br /> A. 5%.<br /> <br /> B. 95%.<br /> <br /> C. 10%.<br /> <br /> D. 90%.<br /> <br /> Câu 13. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động.<br /> Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?<br /> A. Biên độ của dao động thứ nhất.<br /> <br /> B. Biên độ của dao động thứ hai.<br /> <br /> C. Tần số chung của hai dao động.<br /> <br /> D. Độ lệch pha của hai dao động.<br /> <br /> Câu 14. Một vật đồng thời thực hiện 2 dao động tổng hợp có biên độ A1 và A2. Biên độ dao<br /> động đạt giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của 2 dao động là:<br /> A. ∆φ = 0.<br /> <br /> B. ∆φ = .<br /> <br /> C. ∆φ = π.<br /> <br /> D. ∆φ =<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 15. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong<br /> 18 giây, và thấy khoảng cách giữa hai ngọn kề nhau là 2(m). Tốc độ truyền sóng biển là:<br /> A. 1 (m/s).<br /> <br /> B. 2 (m/s).<br /> <br /> C. 4 (m/s).<br /> <br /> D. 8 (m/s).<br /> <br /> Câu 16. Sóng cơ truyền đi trên một sợi dây căng đàn hồi với vận tốc v = 5(m/s) không đổi.<br /> Thấy rằng hai điểm cách nhau một khoảng 20(cm) thì luôn dao động cùng pha nhau. Biết<br /> Trang 2<br /> <br /> tần số f dao động trong khoảng 42(Hz) đến 52(Hz). Tần số f của nguồn sóng này có giá trị<br /> là:<br /> A. 42 (Hz).<br /> <br /> B. 50 (Hz).<br /> <br /> C. 52 (Hz).<br /> <br /> D. 48 (Hz).<br /> <br /> Câu 17. Hai nguồn sóng kết hợp là:<br /> A. Hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng tần số.<br /> B. Hai sóng chuyển động ngược chiều, cùng tần số.<br /> C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.<br /> D. Hai sóng có cùng bước sóng và độ lệch pha biến đổi tuần hoàn theo thời gian.<br /> Câu 18. Trên một sợi dây dài 2(m) đang có sóng dừng với tần số 100(Hz), người ta thấy<br /> ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên, vận tốc truyền sóng là:<br /> A. 60 (m/s).<br /> <br /> B. 80 (m/s).<br /> <br /> C. 40 (m/s).<br /> <br /> D. 100 (m/s).<br /> <br /> Câu 19. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng 2 nguồn AB kết hợp cùng tần số cùng pha<br /> dao động. Tại điểm M cách hai nguồn các đoạn 18,5cm và 24,5cm thì sóng tổng hợp có biên<br /> độ đạt cực tiểu. Biết giữa điểm M và đường trung trực của AB có một dãy cực tiểu khác.<br /> Biết tần số dao động là f = 250(Hz). Vận tốc truyền sóng trong môi trường là:<br /> A. 8 (m/s).<br /> <br /> B. 10 (m/s).<br /> <br /> C. 12 (m/s).<br /> <br /> D. 15 (m/s).<br /> <br /> Câu 20. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ<br /> tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng?<br /> A. v2>v1>v3.<br /> <br /> B. v1>v2>v3.<br /> <br /> C. v3>v2>v1.<br /> <br /> D. v1>v3>v2.<br /> <br /> Câu 21. Cường độ âm có đơn vị là<br /> A. J/m 2.<br /> <br /> B. N/m2.<br /> <br /> C. W/m2.<br /> <br /> D. J/kg.m.<br /> <br /> Câu 22. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N<br /> lần lượt là 40(dB) và 80(dB). Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M<br /> A. 1000 lần.<br /> <br /> B. 40 lần.<br /> <br /> C. 2 lần.<br /> <br /> D. 10000 lần.<br /> <br /> Câu 23. Điện áp dao động điều hòa được tạo ra dựa vào<br /> A. hiện tượng cảm ứng điện từ.<br /> <br /> B. hiện tượng hỗ cảm.<br /> <br /> C. sự quay của khung dây dẫn.<br /> <br /> D. sự biến thiên của từ trường.<br /> <br /> Câu 24. Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cost.<br /> Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:<br /> A. U = 2U0.<br /> <br /> B. U = U0 2 .<br /> <br /> C. U =<br /> <br /> U0<br /> <br /> Trang 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> D. U =<br /> <br /> U0<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 25. Cuộn dây có 200 vòng dây, diện tích mỗi vòng là S = 200cm2. Khung dây quay<br /> trong từ trường đều có cảm ứng từ là 1,5.10-2(T). Có suất điện động cực đại là 18,85 (V).<br /> Vận tốc góc ω của khung dây trong từ trường là:<br /> A. 31416 (rad/s).<br /> <br /> B. 157 (rad/s).<br /> <br /> C. 314,16 (rad/s).<br /> <br /> D. 628 (rad/s).<br /> <br /> Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều u = 300cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc<br /> nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200, điện trở thuần R = 100 và cuộn dây thuần<br /> cảm có cảm kháng ZL = 200. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch<br /> này bằng<br /> A. 2,0A.<br /> <br /> B. 1,5A.<br /> <br /> C. 3,0A.<br /> <br /> D. 1,5 2 A.<br /> <br /> Câu 27. Đặt vào hai đầu mạch RLC điện áp xoay chiều:<br /> <br /> thì cuộn dây<br /> <br /> chỉ có cảm kháng ZL = 120Ω, tụ có điện dung kháng ZC = 160Ω và điện trở<br /> <br /> .<br /> <br /> Tính độ lệch pha của uAB đối với điện áp hai đầu cuộn dây.<br /> A. u AB chậm pha<br /> <br /> so với uL.<br /> <br /> C. uAB chậm pha so với uL.<br /> <br /> B. uAB nhanh pha<br /> <br /> so với uL.<br /> <br /> D. uAB nhanh pha so với uL.<br /> <br /> Câu 28. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây<br /> thuần cảm L cà tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện<br /> áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu đoạn<br /> mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL.<br /> Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là<br /> A. cos =<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. cos = 1.<br /> <br /> C. cos =<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. cos =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 29. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện<br /> C=<br /> <br /> 10 3<br /> <br /> <br /> <br /> F mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ là:<br /> <br /> u C = 50 2 cos(100t -<br /> <br /> 3<br /> ) (V), thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:<br /> 4<br /> <br /> A. i = 5 2 cos(100t + 0,75) (A).<br /> <br /> B. i = 5 2 cos(100t – 0,25) (A).<br /> <br /> C. i = 5 2 cos100t) (A).<br /> <br /> D. i = 5 2 cos(100t – 0,75) (A).<br /> <br /> Câu 30. Chọn câu trả lời sai về ý nghĩa hệ số công suất:<br /> A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.<br /> B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.<br /> <br /> Trang 4<br /> <br /> C. Người ta tìm cách nâng cao hệ số công suất để tăng hiệu quả sử dụng điện năng.<br /> D. Các thiết bị tiêu thụ điện phải có hệ số công suất cosφ ≥ 0,85.<br /> Câu 31. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở<br /> thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều:<br /> . Biết R và L không đổi. Điều chỉnh<br /> <br /> và<br /> <br /> thì thấy mạch tiêu thụ cùng một công suất P = 200(W). Giá trị của R và<br /> L là:<br /> A. 200(Ω); (H).<br /> <br /> B. 100(Ω); (H).<br /> <br /> C. 200(Ω); (H).<br /> <br /> D. 100(Ω); (H).<br /> <br /> Câu 32. Đoạn mạch RL thuần cảm và tụ C mắc nối tiếp, trong đó có R là biến trở mắc vào<br /> hđtxc có biểu thức:<br /> (ωt) (V). Biết L, C, ω không đổi. Khi biến trở R thay đổi<br /> ta có một giá trị của R làm cho Pmax = 187,5(W) và 2 giá trị R có công suất P = 180(W). Tỉ<br /> số cường độ dòng điện của hai trường hợp công suất bằng nhau là:<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 2.<br /> D. .<br /> Câu 33. Có đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cho UAB = 180(V); R = 60<br /> <br /> (Ω);<br /> <br /> ;<br /> <br /> f = 50(Hz). Để UL đạt cực đại thì độ tự cảm phải có giá trị bao nhiêu?<br /> A. L = 2,4π (H).<br /> <br /> B. L = 0,764 (H).<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D. L = 7,64 (H).<br /> <br /> Câu 34. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải<br /> điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là<br /> A. giảm công suất truyền tải.<br /> <br /> B. tăng chiều dài đường dây.<br /> <br /> C. tăng điện áp trước khi truyền tải.<br /> <br /> D. giảm tiết diện dây.<br /> <br /> Câu 35. Số vòng ở cuộn thứ cấp của một máy biến áp là bao nhiêu nếu có hiệu điện thế khi<br /> để hở 12(V). Biết cuộn sơ cấp có 1100 vòng và mắc vào nguồn điện 220(V).<br /> A. 120 vòng.<br /> <br /> B. 110 vòng.<br /> <br /> C. 60 vòng.<br /> <br /> D. 55 vòng.<br /> <br /> Câu 36. Để truyền tải điện năng từ trạm phát điện đến trạm thu người ta dùng dây có điện<br /> trở R = 50Ω. Biết công suất hao phí khi truyền tải là 10% và độ giảm thế trên dây là 5(kV).<br /> Tính công suất ở nguồn phát<br /> A. 50 (kW).<br /> <br /> B. 5 (MW).<br /> <br /> C. 500 (kW).<br /> <br /> D. 250 (kW).<br /> <br /> Câu 37. Điện năng ở một trạm phát điện được phát đi dưới điện áp 8(kV), hiệu suất trong<br /> quá trình tải điện là 80%. Để hiệu suất trong quá trình truyền tài tăng lên đến 95% thì ta<br /> phải:<br /> A. Tăng điện áp lên đến 10 (kV).<br /> <br /> B. Tăng điện áp lên đến 12 (kV).<br /> <br /> Trang 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2