TRƯỜNG THPT TRÀM CHIM<br />
Người soạn: Phạm Hoàng Tân<br />
SĐT:0939045826<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 (đề đề xuất)<br />
Môn thi: VẬT LÝ khối 12<br />
Thời gian: 50 phút ( không kể thời gian giao đề)<br />
Câu 1. Phương trình dao động của một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có dạng<br />
<br />
<br />
x Acos 2t . Gốc thời gian được chọn lúc nào?<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
A. Lúc chất điểm có li độ x A .<br />
B. Lúc chất điểm có li độ x A .<br />
A<br />
ngược chiều dương của trục tọa độ.<br />
2<br />
A<br />
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí x cùng chiều dương của trục tọa độ.<br />
2<br />
<br />
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí x <br />
<br />
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vật dao động điều hòa của chất điểm?<br />
A. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nữa chu kì dao động.<br />
B. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.<br />
C. Biên độ dao động là đại lượng không đổi theo thời gian.<br />
D. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.<br />
Câu 3. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu thay đổi chiều dài con lắc đơn sao cho chu kì dao động<br />
điều hòa của nó giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài con lắc đã được<br />
A. tăng lên 4 lần.<br />
B. giảm đi 4 lần.<br />
C. tăng lên 2 lần.<br />
D. giảm đi 2 lần.<br />
Câu 4. Dao động tắt dần có<br />
A. lực tác dụng lên vật giảm dần theo thời gian.<br />
B. chu kì dao động giảm dần theo thời gian.<br />
C. tần số dao động giảm dần theo thời gian.<br />
D. cơ năng giảm dần theo thời gian.<br />
Câu 5. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ,<br />
có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động khi hai dao động đó<br />
<br />
2<br />
A. lệch pha .<br />
B. ngược pha.<br />
C. lệch pha<br />
.<br />
D. cùng pha.<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt +<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
) (x tính bằng cm, t tính<br />
<br />
bằng s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là<br />
A. 100 cm/s2.<br />
B. 100 cm/s2.<br />
C. 10 cm/s2.<br />
D. 10 cm/s2.<br />
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động<br />
điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8<br />
m/s2. Giá trị của k là<br />
A. 120 N/m.<br />
B. 20 N/m.<br />
C. 100 N/m.<br />
D. 200 N/m.<br />
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J<br />
và lực đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai<br />
lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi<br />
được trong 0,4s là<br />
<br />
A. 84cm.<br />
B. 115cm.<br />
C. 64cm.<br />
D. 60cm.<br />
Câu 9:Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương<br />
thẳng đứng hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là<br />
T1=5T. Khi quả cầu của con lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2=5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là<br />
A. q1/q2 = -7.<br />
B. q1/q2 = -1 .<br />
C. q1/q2 = -1/7 .<br />
D. q1/q2 = 1.<br />
2<br />
Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với<br />
biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn<br />
mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng<br />
A. 6,8.10-3 J.<br />
B. 3,8.10-3 J.<br />
C. 5,8.10-3 J.<br />
D. 4,8.10-3 J.<br />
Câu 11 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2kg và lò xo có độ cứng 20N/m.Vật nhỏ<br />
được đặt trên giá cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật<br />
nhỏ là 0,01.Từ vị trí lò xo không biến dạng truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s thì thấy con lắc<br />
dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo.độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong<br />
quá trình dao động là:<br />
A. 19,8N<br />
B.1,5N<br />
C.2,2N<br />
D.1,98N<br />
Câu 12: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosft (với F0 và f<br />
không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là<br />
A. f.<br />
B. f.<br />
C. 2f.<br />
D. 0,5f.<br />
Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương x1 2 cos(4t 1 ) (cm); x2 2 cos(4t 2 ) với<br />
<br />
0 2 1 . Biết phương trình dao động tổng hợp là x 2 cos(4t )(cm) . Giá trị của 1 là<br />
6<br />
<br />
A.<br />
<br />
<br />
<br />
B. <br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
D. <br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T = 2 s. Biết khoảng thời<br />
gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = 1,8 cm theo chiều dương đến x2 = 3 cm theo chiều âm<br />
là 1/6 s. Biên độ giao động là<br />
A. 1,833 cm.<br />
<br />
B. 1,822 cm.<br />
<br />
C. 0,917 cm.<br />
<br />
D. 1,834 cm.<br />
<br />
Câu 15. Trên một sợi dây AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là f1 thì<br />
thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số sóng là f2 phải có giá<br />
trị<br />
A.<br />
<br />
6f1<br />
.<br />
5<br />
<br />
B.<br />
<br />
5f1<br />
.<br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
11f1<br />
.<br />
13<br />
<br />
D.<br />
<br />
13f1<br />
.<br />
11<br />
<br />
Câu 16: Sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính<br />
bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là<br />
A. 100 cm/s.<br />
B. 150 cm/s.<br />
C. 200 cm/s.<br />
D. 50 cm/s.<br />
Câu 17. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng<br />
a = 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ<br />
truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán<br />
kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của<br />
AB một khoảng ngắn nhất là<br />
<br />
A. 1,78 cm.<br />
B. 3,246 cm.<br />
C. 2,572 cm.<br />
D. 2,775 cm.<br />
Câu 18: Hai mũi nhọn S1S2 cách nhau 9 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100Hz được<br />
đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất ℓỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất ℓỏng ℓà v = 0,8<br />
m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình<br />
dạng: u = acos2ft. Điểm M trên mặt chất ℓỏng cách đều và dao động cùng pha S1, S2 gần S1,<br />
S2 nhất có phương trình dao động.<br />
A. uM = acos(200t + 20).<br />
B. uM = 2acos(200t - 12).<br />
C. uM = 2acos(200t - 10).<br />
D. uM = acos(200t).<br />
Câu 19: Nhận xét nào sau đây ℓà sai khi nói về sóng âm<br />
A. Sóng âm ℓà sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí<br />
B. Trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí sóng âm ℓuôn ℓà sóng dọc<br />
C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang<br />
D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 KHz<br />
Câu 20: Hai âm sắc khác nhau thì hai âm đó phải khác nhau về:<br />
A. Tần số<br />
B. Dạng đồ thị dao động<br />
C. Cường độ âm<br />
D. Mức cường độ âm<br />
Câu 21: Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào chung<br />
A. Cùng tần số<br />
B. Cùng biên độ<br />
C. Cùng truyền trong một môi trường<br />
D. Hai nguồn âm cùng pha dao động<br />
Câu 22: Âm giai thường dùng trong âm nhạc gồm 7 nốt (do, rê, mi, fa, sol, la, si) lặp lại thành<br />
nhiều quãng tám phân biệt bằng các chỉ số do1, do2... Tỉ số tần số của hai nốt cùng tên cách<br />
nhau một quãng tám là 2 (ví dụ<br />
<br />
f (do3 )<br />
2 ).<br />
f (do2 )<br />
<br />
Khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng<br />
<br />
tám được tính bằng cung và nửa cung. Mỗi quãng tám được chia thành 7 quãng nhỏ gồm 5<br />
quãng một cung và 2 quãng nửa cung theo sơ đồ:<br />
<br />
do<br />
1<br />
<br />
fa<br />
<br />
mi<br />
<br />
rê<br />
1<br />
<br />
1/2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
do<br />
<br />
si<br />
<br />
la<br />
<br />
sol<br />
<br />
1<br />
<br />
1/2<br />
<br />
Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm tương ứng với hai nốt nhạc này có tỉ số tần số là<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
(ví dụ<br />
<br />
f (do ) 12<br />
2 ).<br />
f ( si )<br />
<br />
Biết rằng âm la3 có tần số 440Hz, tần số của âm sol1 gần nhất với giá trị<br />
<br />
A. 120 Hz.<br />
B. 390 Hz.<br />
C. 490 Hz.<br />
D. 100 Hz.<br />
Câu 23: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì<br />
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.<br />
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.<br />
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.<br />
D. bước sóng bằng số lẻ lần chiều dài dây.<br />
Câu 24: Nguồn xoay chiều có hđt u = 100 2cos100t (V). Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì<br />
giá trị định mức của thiết bị ℓà:<br />
A. 100V<br />
B. 100 2 V<br />
C. 200 V<br />
D. 200 2 V<br />
Câu 25: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC ℓà các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R,<br />
cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i ℓà cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các<br />
<br />
phần tử đó. Biểu thức nào sau đây không đúng?<br />
A. I =<br />
<br />
UR<br />
R<br />
<br />
B. i =<br />
<br />
uR<br />
R<br />
<br />
C. I =<br />
<br />
UL<br />
ZL<br />
<br />
D. i =<br />
<br />
uL<br />
ZL<br />
<br />
Câu 26: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ<br />
dòng điện qua cuộn cảm Là:<br />
<br />
<br />
U0<br />
U<br />
A. i = 0 cos(t + 2)<br />
B. i =<br />
cos(t + 2 )<br />
L<br />
L 2<br />
C. i =<br />
<br />
<br />
U0<br />
cos(t - )<br />
2<br />
L<br />
<br />
D. i =<br />
<br />
<br />
U0<br />
cos(t - )<br />
2<br />
L 2<br />
<br />
Câu 27: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp<br />
A. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng<br />
B. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ<br />
C. Dựa trên hiện tượng tự cảm<br />
D. Dựa trên hiện tượng điều hòa dòng điện<br />
Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng ℓượng trong máy biến thế ℓà do:<br />
A. toả nhiệt ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp.<br />
B. có sự thất thoát năng ℓượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.<br />
C. toả nhiệt ở ℓõi sắt do có dòng Fucô.<br />
D. tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C<br />
Câu 29: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ: ω ℓà vận tốc góc của nam châm<br />
chữ U; ω0 ℓà vận tốc góc của khung dây<br />
A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0 < ω<br />
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay cùng chiều với chiều<br />
quay của nam châm với ω0 < ω<br />
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc<br />
góc ω<br />
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều<br />
quay của nam châm với ω0 = ω<br />
Câu 30. Đặt điện áp u U 0cos(100 t / 4) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường<br />
độ dòng điện trong mạch là i I 0cos(100 t i ) (A). Giá trị của φi bằng<br />
<br />
<br />
A. .<br />
<br />
B. <br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
.<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
D. .<br />
<br />
.<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 31: Đặt điện áp u 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở<br />
4<br />
1<br />
R = 100 Ω, tụ điện có C 10 F và cuộn cảm thuần có L <br />
H. Biểu thức cường độ dòng<br />
<br />
2<br />
điện trong đoạn mạch là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. i 2, 2 2 cos 100 t (A).<br />
B. i 2, 2 cos 100 t (A).<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. i 2, 2 cos 100 t <br />
<br />
<br />
<br />
(A).<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. i 2, 2 2 cos 100 t (A).<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 32. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây<br />
là 220cm2. Khung dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong<br />
<br />
<br />
mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục<br />
<br />
quay và có độ lớn<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
0<br />
T . Chọn t = 0 khi mặt phẳng khung dây hợp với B góc 30 . Biểu thức<br />
5<br />
<br />
suất điện động xuất hiện trong khung dây là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
e 200 2cos 100t V<br />
e 220 2cos 100t V<br />
3<br />
6<br />
<br />
<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 33: Cho dòng điện i 3 2cos(100 t ) A chạy qua một ampe kế nhiệt lý tưởng thì ampe kế<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. e 200 2cos 100t V<br />
6<br />
<br />
B. e 220 2cos 100t V<br />
3<br />
<br />
chỉ:<br />
A. 6(A)<br />
B. 0 (A)<br />
C.2(A)<br />
D.3(A)<br />
Câu 34: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải<br />
điện được áp dụng rộng rãi là<br />
A. chọn dây có điện trở suất nhỏ.<br />
B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải.<br />
C. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải. D. tăng tiết diện dây dẫn.<br />
Câu 35. Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto quay mỗi phút 1800 vòng. Một<br />
máy phát điện khác có 6 cặp cực, nó phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện<br />
cùng tần số với máy thứ nhất?<br />
A. 240 vòng/phút.<br />
B. 600 vòng/phút.<br />
C. 300 vòng/phút.<br />
D. 120 vòng/phút.<br />
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt + φ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở<br />
thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng.<br />
Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở<br />
cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là<br />
A. 90u 2 +10u 2 = 9U 2 .<br />
B. 45u 2 + 5u 2 = 9U 2 .<br />
R<br />
L<br />
R<br />
L<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
C. 5u R + 45u L = 9U .<br />
D. 10u R + 90u 2 = 9U 2 .<br />
L<br />
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số thay đổi được vào<br />
đoạn mạch AB gồm điện trở R = 26 , mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn dây<br />
dẫn có điện trở thuần r = 4 , độ tự cảm L. Gọi M là điểm nối giữa điện trở R và tụ điện C.<br />
Thay đổi tần số dòng điện đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB (chứa tụ điện và<br />
cuộn dây dẫn) có giá trị cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng<br />
A. 16 V.<br />
B. 24 V.<br />
C. 60 V.<br />
D. 32 V.<br />
Câu 38: Một động cơ điện xoay chiều một pha khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu<br />
dụng 220V thì sinh ra công suất cơ học là 80 W. Biết động cơ có hệ số công suất là 0,8 và điện<br />
trở thuần của cuộn dây quấn là 32 , công suất toả nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học. Bỏ qua các<br />
hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là :<br />
A. 1,25 A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
2 A.<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
A.<br />
2<br />
<br />
D. 5 2 A.<br />
<br />
Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với<br />
hiệu suất truyền tải là 90%. Giữ nguyên điện áp nơi phát và tăng công suất nơi phát lên 2 lần<br />
thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:<br />
A. 80%.<br />
B. 90%.<br />
C. 95%.<br />
D. 92,5%.<br />
<br />