intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 209

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 Sở GD&ĐT Vĩnh Long Mã đề 209 này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 209

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> VĨNH LONG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: VẬT LÍ 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề kiểm tra có 4 trang)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 209<br /> <br /> Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với UL = UC, độ lệch pha giữa u và i có giá<br /> trị<br /> A. bằng 30o.<br /> B. bằng 0.<br /> C. bằng 90o.<br /> D. bằng 450.<br /> Câu 2: Những đặc trưng nào không thuộc đặc tính vật lý của âm<br /> A. Độ to của âm.<br /> B. Tần số âm.<br /> C. Cường độ âm.<br /> D. Đồ thị dao động của âm.<br /> Câu 3: Một sóng cơ có tần số 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng này được gọi là<br /> A. sóng âm.<br /> B. sóng siêu âm.<br /> C. sóng vô tuyến.<br /> D. sóng hạ âm.<br /> Câu 4: Hình nào sau đây thể hiện mối liên hệ về pha giữa điện áp u ở hai đầu đoạn mạch chỉ chứa R với<br /> dòng điện i chạy qua đoạn mạch đó?<br /> `<br /> <br /> <br /> <br /> UR<br /> <br /> <br /> I<br /> <br /> <br /> O<br /> <br /> O<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> UR<br /> <br /> <br /> I<br /> <br /> <br /> <br /> UR<br /> <br /> <br /> I<br /> <br /> <br /> O <br /> <br /> <br /> <br /> I<br /> <br /> <br /> O<br /> <br /> UR<br /> <br /> Hình I<br /> <br /> Hình II<br /> <br /> Hình IV<br /> <br /> Hình III<br /> <br /> A. Hình II.<br /> B. Hình IV.<br /> C. Hình III.<br /> D. Hình I.<br /> Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với<br /> chu kỳ<br /> <br /> l<br /> .<br /> g<br /> <br /> A. T  2 <br /> <br /> g<br /> .<br /> l<br /> <br /> B. T  2<br /> <br /> C. T  2<br /> <br /> k<br /> .<br /> m<br /> <br /> D. T  2<br /> <br /> m<br /> .<br /> k<br /> <br /> Câu 6: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào một dây treo có chiều dài  , dao động<br /> điều hòa với chu kỳ T. Nếu thay vật m bằng vật nặng m’=4m thì tại nơi đó con lắc đơn dao động với chu<br /> kỳ T’ là bao nhiêu?<br /> A. T’=<br /> <br /> 2 T.<br /> <br /> B. T’=<br /> <br /> T<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. T’=T.<br /> <br /> D. T’=2T.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 7:Mối liên hệ về pha giữa các đại lượng li độ x , vận tốc v , gia tốc a trong dao động điều hòa được<br /> mô tả bằng hình nào sau đây?<br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> v<br /> <br /> <br /> v<br /> <br /> Hình I<br /> <br /> <br /> x<br /> Hình II<br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> v<br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> Hình III<br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> v<br /> <br /> Hình IV<br /> <br /> A. Hình IV.<br /> B. Hình III.<br /> C. Hình I.<br /> D. Hình II.<br /> Câu 8: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?<br /> A. Bản chất của môi trường truyền sóng.<br /> B. Tần số dao động của các phần tử môi trường.<br /> C. Bước sóng.<br /> D. Năng lượng sóng.<br /> Câu 9: Công thức tính tổng trở Z của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C<br /> mắc nối tiếp là<br /> 2<br /> 2<br /> A. Z2  R 2  Z2  ZC .<br /> B. Z2  R 2  Z2  ZC .<br /> L<br /> L<br /> C. Z2  R 2  (ZL  ZC )2 .<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> D. Z2  ZL  ZC  R 2 .<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 10: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng có điểm chung là<br /> A. cùng pha ban đầu.<br /> B. cùng chu kỳ dao động. C. cùng biên độ.<br /> D. cùng pha.<br /> Câu 11: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện hiệu dụng I liên hệ với cường độ dòng điện cực<br /> đại Io theo biểu thức nào?<br /> I<br /> I<br /> A. I  o .<br /> B. I  2 Io .<br /> C. I  2I o .<br /> D. I  o .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 12: Một con lắc đơn dao động điều hòa, có chu kỳ dao động T=4s. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi<br /> từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là<br /> A. 0,5s.<br /> B. 2 s.<br /> C. 1,5s.<br /> D. 1s.<br /> Câu 13: Cho phương trình của dao động điều hòa x= -10cos(2t) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao<br /> động là bao nhiêu?<br /> A. -10cm; 0 rad.<br /> B. -10cm; 2  rad.<br /> C. 10cm; 2 rad.<br /> D. 10cm;  rad.<br /> Câu 14: Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng:<br /> A. chuyển động ngược chiều nhau.<br /> B. xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha gặp nhau.<br /> C. dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.<br /> D. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.<br /> Câu 15: Đặt điện áp u = Uocos2ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây chỉ<br /> có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi điện áp u và cường độ dòng điện i trong mạch cùng pha thì<br /> phát biểu nào sao đây là sai?<br /> U<br /> A. cường độ hiệu dụng I max  o .<br /> R 2<br /> B. điện áp hai đầu tụ vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.<br /> C. UL = UC = UR = U.<br /> 1<br /> D. tần số điện áp hai đầu đoạn mạch f =<br /> .<br /> 2 LC<br /> Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài  được thả không vận tốc đầu từ biên độ góc nhỏ (bỏ qua mọi ma<br /> sát). Quan sát trong thời gian 20s con lắc thực thiện được 10 dao động toàn phần. Tần số dao động của<br /> con lắc đơn là<br /> A. 20Hz.<br /> B. 0,5Hz.<br /> C. 5Hz.<br /> D. 2Hz.<br /> Câu 17: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào?<br /> A. Chân không.<br /> B. Chất rắn.<br /> C. Chất khí.<br /> D. Chất lỏng.<br /> Câu 18: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có<br /> A. cường độ biến thiên theo thời gian.<br /> B. cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian.<br /> C. cường độ và chiều biến đổi theo thời gian.<br /> D. cường độ không đổi nhưng chiều biến đổi theo thời gian.<br /> Câu 19: Sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tần số sóng tăng lên<br /> 2 lần thì bước sóng<br /> A. không đổi.<br /> B. giảm 2 lần.<br /> C. tăng 2 lần.<br /> D. giảm 2 lần.<br /> Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước ta có mặt cắt<br /> vuông góc mặt phẳng giao thoa như hình bên, khoảng cách giữa hai<br /> điểm AB có độ dài là<br /> A. một nửa bước sóng.<br /> B. một phần tư bước sóng.<br /> C. hai bước sóng.<br /> D. một bước sóng.<br /> Câu 21: Các đặc trưng cơ bản của dao động điều hòa là<br /> A. bước sóng và biên độ.<br /> B. tần số và pha ban đầu.<br /> C. tốc độ và gia tốc.<br /> D. biên độ và tần số.<br /> Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với chu<br /> kỳ T=1s. Muốn tần số dao động của con lắc là f=0,5Hz thì khối lượng m’ của vật lúc sau phải thỏa mãn:<br /> A. m’= 3m.<br /> B. m’= 4m.<br /> C. m’= 2m.<br /> D. m’= 5m.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 23: Chọn đáp án sai về điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong dao động cưỡng bức,<br /> A. f = fo.<br /> B. T=To.<br /> C. v = vo.<br /> D. =o.<br /> Câu 24: Đường đặc trưng Vôn-Ampe giữa u và i trong đoạn mạch chỉ có tụ điện C và cuộn thuần cảm L<br /> là<br /> `<br /> <br /> u<br /> <br /> O<br /> <br /> <br /> <br /> Hình I<br /> <br /> u<br /> i<br /> <br /> <br /> <br /> u<br /> i<br /> <br /> O<br /> <br /> Hình II<br /> <br /> <br /> O<br /> <br /> u<br /> i<br /> <br /> i<br /> <br /> <br /> O<br /> <br /> Hình III<br /> <br /> Hình IV<br /> <br /> A. Hình III.<br /> B. Hình II.<br /> C. Hình I.<br /> D. Hình IV.<br /> Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lược<br /> là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là<br /> A. 14cm.<br /> B. 2cm.<br /> C. 21cm.<br /> D. 5cm.<br /> Câu 26: Gọi  là chiều dài sợi dây đàn hồi, mềm được cố định hai đầu;  là bước sóng của sóng truyền<br /> trên dây. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là<br /> <br /> <br /> (k=1, 2, 3…).<br /> 2<br /> <br /> C.   (2k  1) (k=0, 1, 2, 3…).<br /> 4<br /> <br /> B.   k (k=1, 2, 3…).<br /> <br /> A.   k<br /> <br /> 1 <br /> (k=0, 1, 2, 3…).<br /> 2 2<br /> <br /> D.   (k  )<br /> <br /> Câu 27: Đặt vào hai đầu tụ điện C <br /> <br /> 104<br /> F một điện áp xoay chiều u=141cos(100  t) V. Cường độ<br /> <br /> <br /> dòng điện qua tụ điện là<br /> A. 1,00A.<br /> B. 1,41A.<br /> C. 2,00A.<br /> D. 0,71A.<br /> Câu 28: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một mạch điện có biểu thức i = 2cos 100  t A. Giá<br /> trị hiệu dụng và tần số của dòng điện là:<br /> A. 2A, 50 Hz.<br /> B. 2A, 100 Hz.<br /> C. 2 A, 50 Hz.<br /> D. 2 A, 100  Hz.<br /> Câu 29: Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại Vĩnh Long, một bạn học sinh lớp 12 đã dùng bộ dụng<br /> cụ gồm con lắc đơn, giá treo, thước đo chiều dài, đồng hồ bấm giây. Bạn học sinh này phải thực hiện các<br /> bước:<br /> 1. Treo con lắc lên giá tại nơi học sinh cần xác định gia tốc trọng trường g.<br /> 2. Dùng đồng hồ bấm giây để đo thời gian của N dao động toàn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại<br /> phép đo 5 lần.<br /> 3. Kích thích cho vật dao động nhỏ.<br /> 4. Dùng thước đo 5 lần chiều dài  của dây treo từ điểm treo đến tâm của vật.<br /> 5. Sử dụng công thức g  4  2<br /> <br /> <br /> <br /> T<br /> <br /> 2<br /> <br /> để tính gia tốc trọng trường trung bình tại vị trí đó.<br /> <br /> 6. Tính giá trị trung bình của  và T .<br /> Sắp xếp theo thứ tự hợp lý các bước ở trên<br /> A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.<br /> B. 1, 4, 3, 2, 6, 5.<br /> C. 1, 3, 4, 2, 6, 5.<br /> D. 1, 3, 2, 4, 5, 6.<br /> Câu 30: Trong một thí nghiệm người ta dùng một máy rung với tần số f=50Hz để truyển dao động cho<br /> một đầu sợi dây đàn hồi có độ dài 70cm, đầu kia được thả tự do theo phương thẳng đứng. Quan sát sóng<br /> dừng trên dây, ta thấy có 4 bụng sóng. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là<br /> A. =31,1cm, v=1556cm/s.<br /> B. =40,0cm, v=2000cm/s.<br /> C. =35,0cm, v=1750cm/s.<br /> D. =38,0cm, v=1900cm/s.<br /> Câu 31: Một sợi dây đàn dài 80cm được căng hai đầu cố định. Khi dây dao động với tần số 600Hz ta<br /> quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng truyền trên dây là<br /> A. 160cm.<br /> B. 80cm.<br /> C. 40cm.<br /> D. 20cm.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số<br /> f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ<br /> cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là<br /> A. 52cm/s.<br /> B. 26m/s.<br /> C. 52m/s.<br /> D. 26cm/s.<br /> Câu 33: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ, biết cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng UAB = 15V,<br /> UAM= 20V; UMB = 25V. Tìm điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C và điện trở R<br /> A. UC = 5V; UR = 15V.<br /> B. UC = 12V; UR = 16V.<br /> C. UC = 15V; UR = 5V.<br /> D. UC = 16V; UR = 12V.<br /> 1<br /> Câu 34: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm là<br /> H một điện áp xoay chiều có phương trình<br /> <br /> u = 220 2 cos100t V. Dòng điện tức thời qua cuộn cảm có dạng<br /> <br /> A. i = 2,2 2 cos(100t+ ) A.<br /> B. i = 2,2 2 cos100t A.<br /> 2<br /> <br /> <br /> C. i = 2,2 2 cos(100t- ) A.<br /> D. i = 2,2 cos(100t+ ) A.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x(cm)<br /> x1<br /> x2<br /> cùng phương, cùng tần số với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình<br /> 8<br /> bên. Tốc độ của dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất là<br /> 6<br /> t(10-1 s)<br /> A. 100π cm/s.<br /> B. 280π cm/s.<br /> C. 200π cm/s.<br /> D. 140π cm/s.<br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> -6<br /> -8<br /> 1,0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> Câu 36: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x vào thời gian t<br /> như hình vẽ. Biếu thức vận tốc của dao động là:<br /> <br /> <br /> 3<br /> 5<br /> C. v  8cos(2t+ ) cm/s.<br /> 6<br /> A. v  8cos(2t- ) cm/s.<br /> <br /> 5 <br /> t+ ) cm/s.<br /> 2<br /> 6<br /> 5 <br /> D. v  10cos(<br /> t- ) cm/s.<br /> 2 3<br /> <br /> B. v  10cos(<br /> <br /> Câu 37: Mắc cuộn dây có điện trở hoạt động r=40Ω vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=100V<br /> và tần số f=50Hz (không đổi). Biết công suất tiêu thụ của mạch bằng P=rI2=160W. Độ tự cảm của cuộn<br /> dây là<br /> A. 0,0955H.<br /> B. 0,0866H.<br /> C. 0,1380H.<br /> D. 0,3180H.<br /> Câu 38: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa trên mặt nước người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz<br /> và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai dao động là 2mm. Bước<br /> sóng trên mặt nước là<br /> A. 8mm.<br /> B. 1mm.<br /> C. 4mm.<br /> D. 2mm.<br /> Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,4kg gắn vào đầu một lò xo có độ cứng 40N/m.<br /> Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao<br /> động của con lắc là<br /> A. 3,2.10-2J.<br /> B. 3,2 J.<br /> C. 6,4.10-2J.<br /> D. 320J.<br /> Câu 40: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương<br /> trình: x1  4sin( t   )cm và x 2  4 3 cos( t)cm . Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất<br /> khi góc α bằng<br /> A. -<br /> <br /> <br /> rad.<br /> 2<br /> <br /> B.  rad.<br /> <br /> C. 0 rad.<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> rad.<br /> 2<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2