intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2017 ­ 2018 (Đề thi có 4 trang) Môn: Vật lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút không   kể thời gian phát đề   Mã đề 009 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độcm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100  g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là: A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với   phương trình x = Acos t. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy   2  = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng:  A. 50 N/m. B. 100 N/m.  C. 25 N/m.  D. 200 N/m. Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động điều hòa với chu kì T 1; con lắc đơn có chiều dài ℓ 2  (ℓ2
  2. A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. B. trễ pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. D. sớm pha 450 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điên ap u = 220cos( ̣ ́ ωt ­ π/2) (V) thì cường độ dòng điện   qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2cos(ωt ­ π/4) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là:  A. 440W. B. 220W. C. 440W. D. 220W. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần.  Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng  điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng:  A. 3,6 A. B. 2,5 A. C. 4,5 A D. 2,0 A Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, f, U không đổi. Thay đổi L đến khi L = L 0 thì điêṇ   aṕ ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Khi đó UCmax được xác định bởi biểu thức:  A. B. C. D. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos( t ­ π/6) cm và x2 = A2cos( t ­  ) cm.  Phương trình dao động tổng hợp là x = 18cos( t +  ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:  A. 18 cm. B. 7cm.  C. 15 cm.  D. 9 cm. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc   biến thiên 0,1 s. Lấy g = 10 m/s2 và π = 3,14. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là:  A. T = 1,9 s. B. T = 1,95 s. C. T = 2,02 s. D. T = 2,06 s. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại  thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và  m/s 2. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Chiều   dài cực đại của lò xo trong quá trình dao động là: A. 16cm. B. 22,5cm. C. 24 cm. D. 29,5cm. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo   phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt +π) (mm). Tốc độ truyền sóng  trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là:  A. 11.  B. 9.  C. 10. D. 8.  Biết cường độ âm chuẩn là 10  W/m . Khi cường độ âm tại một điểm là 10  W/m  thì mức cường độ âm tại điểm đó  –12 2 –5 2 là: A. 9 B. B. 7 B. C. 12 B. D. 5 B.         Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở  thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so  với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là:   A. 125 Ω. B. 150 Ω.   C. 75 Ω.   D. 100 Ω.  Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp  với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của  đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cos 1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói  trên là UC2, UR2 và cos 2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cos 1 và cos 2 là: A. cosφ1 = 1/; cosφ2 = 2/. B. cosφ1 = 1/; cosφ2 = 1/. C. cosφ1 = 1/; cosφ2 = 2/. D. cosφ1 = 2/; cosφ2 = 1/.  Một mạch điện RLC mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn thuần cảm, điện trở thuần, tụ điện. Cho điện trở R = 100 Ω, cuộn  dây thuần cảm có L = (2/π) H, tụ điện có điện dung C = 10­4/π F. Nối hai đầu đoạn mạch vào hiệu điện thế u =(V).   Gọi M là điểm giữa cuộn thuần cảm và điện trở, N là điểm giữa điện trở và tụ điện. Viết biểu thức hiệu điện thế tức  thời giữa hai điểm M và B?                                               Trang 2/4 ­ Mã đề thi 009
  3. A. uMB = 200 cos(100 t ­  /4) A. B. uMB = 200 cos(100 t +  /4) A. C. uMB = 200cos(100 t + π/2) A. D. uMB = 200cos(100 t ­ π/6 ) A. Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất   điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x = 2cos(5πt + π/2) cm và y = 4cos(5πt – π/6)cm. Khi chất   điểm thứ nhất có li độ x = ­cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là bao nhiêu? A. cm. B. 2 cm. C. cm. D. 3cm. Một con lắc đơn dao động điều hòa có đồ thị li độ góc biến thiên theo thời gian  như hình vẽ. Viết phương trình dao  động của con lắc?  A. α = 0,08cos(πt ­ π/3) rad B. α = 0,08cos(2πt ­ 2π/3) rad C. α = 0,08cos(πt ­ 2π/3) rad D. α = 0,08cos(2πt + 2π/3) rad.   Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi   trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những   điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10­12 W/m2. M là điểm  trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá   trị nào sau đây? A. 24,4 dB. B. 24 dB. C. 23,5 dB. D. 23 dB. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ  cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là   2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R có giá   trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được.   Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C = 10­3/(3π2) F thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại và  bằng 103,9 V (lấy là 60V). Sốvòng dây của cuộn sơ cấp là: A. 400 vòng.   B. 1650 vòng.   C. 550 vòng. D. 1800 vòng. Câu 1.Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động  tổng hợp của hai dao động này là?  A. A = A1 + A2 B. A = | A1 ­ A2 |  C. A = D. A =  Câu 2. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động: A. Với tần số bằng tần số dao động riêng. B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.  C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.   D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.  Câu 3. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là: A. Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. Tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. Tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.  D. Tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền   sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là: A. v/l.   B. v/2l. C. 2v/l.   D. v/4l  Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340m/s và bước sóng 34cm. Tần số của sóng âm này là: A. 10Hz                             B. 500Hz                     C. 2000Hz  D. 1000Hz. Đặt điện áp xoay chiềuvào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng:  A. 1/ ω.L B. ω.L. C. ω/L D. L/ω.                                               Trang 3/4 ­ Mã đề thi 009
  4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì điện   áp giữa hai đầu đoạn mạch:  A. Lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch.  B. Trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch. C. Cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. Sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mach ̣ Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ  cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt   động không tải là: A. 0.  B. 105 V.  C. 630 V.  D. 70 V. Đặt điện áp u = Ucos ωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như  hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C.   Biết LCω2 = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa   độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng   với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như  hình vẽ. Giá  trịcủa điện trở r bằng  A. 20 Ω.   B. 60 Ω.   C. 180 Ω. D. 90 Ω.  Câu 4.Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Bỏ qua ma sát, khối lượng của lò xo và  kích thước vật nặng. Công thức tính chu kỳ của dao động của con lắc là:  A.  B.  C.  D. Câu 5.Cơ năng của một vật dao động điều hòa: A. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. C. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 6. Tìm phát biểu không đúng về con lắc đơn dao động điều hòa:  A. Trong quá trình dao động, biên độ dao động không ảnh hưởng đến chu kỳ dao động. B. Trong quá trình dao động vận tốc có độ lớn nhỏ nhất khi qua vị trí cân bằng. C. Trong quá trình dao động, gia tốc có độ lớn lớn nhất khi ở vị trí biên. D. Trong quá trình dao động, gia tốc ngược pha so với li độ.  Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong cuộc sống cần máy biến áp vì chúng ta cần sử dụng điện ở nhiều mức điện áp khác nhau. B. Máy biến áp có thể biến áp cho cả dòng một chiều và xoay chiều. C. Máy biến áp có cuộn sơ cấp nhiều vòng hơn cuộn thứ cấp là máy hạ áp. D. Máy tăng áp làm giảm giá trị hiệu dụng của dòng điện trên cuộn thứ cấp. Đặt điện áp xoay chiều  (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của   đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. .  B. .  C. . D. . Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn   phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ  là 40cm/s. Lấy   = 3,14.  Phương trình dao động của chất điểm là:  A. x = 6cos(20t +  /6) (cm).  B. x = 6cos(20t ­  /6) cm. C. x = 4cos(20t +  /3) cm D. x = 4cos(20t ­  /3) cm ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                               Trang 4/4 ­ Mã đề thi 009
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2