intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 021

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

39
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đến với Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 021 sẽ giúp các bạn sẽ được tìm hiểu và tham khảo 40 câu hỏi trắc nghiệm về môn Vật lí. Với đề thi này các bạn sẽ phần nào củng cố thêm được kiến thức bổ ích cho mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 021

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA  TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN HỌC KÌ I (Đề thi có 4 trang) NĂM HỌC 2017 ­  2018 Môn: Vật lí 12 Thời gian làm bài:   50 phút không kể   thời gian phát đề   Mã đề 021 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với   phương trình x = Acos t. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau.   Lấy  2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng:  A. 50 N/m. B. 100 N/m.  C. 25 N/m.  D. 200 N/m. Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài ℓ2  (ℓ2 
  2.  Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ  và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r ­ 50 (m) có cường độ âm tương ứng là I và 4I. Giá trị của r   bằng: A. 60 m. B. 66 m. C. 100 m. D. 142 m. Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số lần lượt là f 1, f2 và f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li  độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng   những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 2 cm B. 1 cm C. 3 cm D. 4 cm Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k =25N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết trục OX   thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với VTCB. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo  đồ thị. Viết phương trình dao động của vật? A. x = 8cos(4πt + π/3)cm   B. x = 8cos(4πt ­ π/3)cm.   C. x = 10cos(5πt + π/3)cm. D. x = 10cos(5πt ­ 2π/3)cm. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 24,5cm. Tốc độ  truyền sóng 0,8m/s. Tần số dao động của hai nguồn A , B là 10Hz. Gọi (C) là đường tròn tâm O nằm trên mặt nước  (với O là trung điểm của AB) và có bán kính R = 14cm. Trên (C) có bao nhiêu điểm dao động với biên độ lớn nhất?  A. 5.  B. 10.  C. 12.  D. 14.  Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực quay đều với tốc độ n (bỏ qua   điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch RLC được mắc vào hai cực của máy. Khi roto quay với tốc   độ n1=30vòng/s thì dung kháng tụ điện bằng R; còn khi roto quay với tốc độ n2=40vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ  điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì roto phải quay với tốc độ: A. 24 vòng/s  B. 50 vòng/s  C. 34,6 vòng/s  D. 120 vòng/s Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là  u = 4cos(20πt ­ π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là:  A. 9 cm.   B. 6 cm. C. 5 cm.   D. 3 cm.  Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100 t +  /6) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa một trong các phần  tử điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Khi đó, dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100 t + 2 /3) A.  Mạch điện trên chứa phần tử gì? Tìm giá trị của nó? A. R = 100 Ω  B. L = 1/  H  C. C = 10­4/  F D. C = 100 F Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm   kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL = 2.ZC; ZC = R thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:  A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. B. trễ pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. D. sớm pha 450 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điên ap u = 220cos( ̣ ́ ωt ­ π/2) (V) thì cường độ dòng  điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2cos(ωt ­ π/4) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là:  A. 440W. B. 220W. C. 440W. D. 220W. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm   thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường   độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng:  A. 3,6 A. B. 2,5 A. C. 4,5 A D. 2,0 A Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp.  Cho C, R, f, U không đổi. Thay đổi L đến khi L = L 0 thì điêṇ   aṕ ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Khi đó UCmax được xác định bởi biểu thức:                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 021
  3. A. B. C. D. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình  (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong 4,2 giây đầu tiên từ thời  điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = ­5cm theo chiều dương mấy lần ? A. 20 lần. B. 10 lần. C. 21 lần. D. 11 lần. Ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = 4 cos(πt ­ π/2) (cm) , x2 = 6cos(πt +  π/2) (cm) và x3 = 2cos(πt) (cm). Dao động tổng hợp của 3 dao động này có biên độ và pha ban đầu là:  2 3 A. 2 cm;  π/4 rad  B. 2 cm; ­ π/4  rad C.12cm; + π/2  rad  D.8cm; ­ π/2  rad  Một chiếc xe máy chạy trên đường lát gạch, cứ cách khoảng 5m thì có một cái rãnh nhỏ. Khi xe chạy thẳng đều với   vận tốc 20m/s thì xe bị xóc mạnh nhất. Tần số riêng của xe là: A. 0,25 Hz  B. 4 Hz  C. 0,4 Hz  D. 40 Hz Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với   tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s.  Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở . Hiệu điện thế hiệu dụng U = 200V, f = 50Hz,  biết ZL = 2ZC, điều chỉnh R để công suất của hệ đạt giá trị lớn nhất thì dòng điện trong mạch có giá trị là I = A. Giá trị  của C, L là: A.F và B. mF và   C. F và   D. mF và  Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều   có biểu thức V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R 1 = 18 Ω, R2 = 32 Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach  như nhau. Công suất tiêu thụ của mạch khi đó là:   A. 144W B. 288W C. 576W D. 282W  Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì   điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:  A. Lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch.  B. Trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch. C. Cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. Sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mach ̣ Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ  cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp   hoạt động không tải là: A. 0.  B. 105 V.  C. 630 V.  D. 70 V. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong cuộc sống cần máy biến áp vì chúng ta cần sử dụng điện ở nhiều mức điện áp khác nhau. B. Máy biến áp có thể biến áp cho cả dòng một chiều và xoay chiều. C. Máy biến áp có cuộn sơ cấp nhiều vòng hơn cuộn thứ cấp là máy hạ áp. D. Máy tăng áp làm giảm giá trị hiệu dụng của dòng điện trên cuộn thứ cấp. Đặt điện áp xoay chiều  (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của  đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. .  B. .  C. . D. . Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn   phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40cm/s. Lấy   = 3,14.  Phương trình dao động của chất điểm là:  A. x = 6cos(20t +  /6) (cm).  B. x = 6cos(20t ­  /6) cm.                                               Trang 3/4 ­ Mã đề thi 021
  4. C. x = 4cos(20t +  /3) cm D. x = 4cos(20t ­  /3) cm Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độcm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng   100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là: A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 3. Tìm phát biểu không đúng về con lắc đơn dao động điều hòa:  A. Trong quá trình dao động, biên độ dao động không ảnh hưởng đến chu kỳ dao động. B. Trong quá trình dao động vận tốc có độ lớn nhỏ nhất khi qua vị trí cân bằng. C. Trong quá trình dao động, gia tốc có độ lớn lớn nhất khi ở vị trí biên. D. Trong quá trình dao động, gia tốc ngược pha so với li độ.  Câu 4.Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Biên độ dao động  tổng hợp của hai dao động này là?  A. A = A1 + A2 B. A = | A1 ­ A2 |  C. A = D. A =  Câu 5. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động: A. Với tần số bằng tần số dao động riêng. B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.  C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.   D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.  Câu 6. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là: A. Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. Tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. Tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.  D. Tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền   sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là: A. v/l.   B. v/2l. C. 2v/l.   D. v/4l ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Môt đoan mach AB gôm hai đoan mach AM va MB măc nôi tiêp. Đoan mach AM co điên tr ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ Ω măc nôi tiêp v ́ ̣ ở thuân 50 ́ ́ ́ ơí  ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ự cam 1/ cuôn cam thuân co đô t ̉ π H, đoan mach MB chi co tu điên v ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ơi điên dung thay đôi đ ́ ̣ ̉ ược. Đăt điên ap u = U ̣ ̣ ́ 0cos100πt  ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣ 1 sao cho điên ap hai đâu đoan mach AB lêch (V) vao hai đâu đoan mach AB. Điêu chinh điên dung cua tu điên đên gia tri C ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̣   pha  π/2 so vơi điên ap hai đâu đoan mach AM. Gia tri cua C ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ 1 băng ̀ A. 4.10 /π F ­5 B. 8.10 /π F ­5 C. 2.10­5/π F D. 10­5/π F  Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học sinh cần phải quấn một máy   biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12V ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở. Sau khi   quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng   yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp của phòng thực hành sau đó dùng vôn kế có điện trở rất   lớn để đo điện áp ở cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8,4V. Sau khi quấn thêm 55 vòng dây vào cuộn  thứ cấp thì kết quả đo được là 15V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu  học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp?   A. 15 vòng. B. 40 vòng. C. 20 vòng. D. 25 vòng. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng   pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d 1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và   đường trung trực của AB có hai dãy cực đại.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm/s B. 48cm/s C. 72cm/s  D. 34cm/s ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                               Trang 4/4 ­ Mã đề thi 021
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2