intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Chí Thanh - Mã đề 209

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo "Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Chí Thanh - Mã đề 209" để tích lũy kinh nghiệm giải đề các bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Chí Thanh - Mã đề 209

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM<br /> THPT NGUYỄN CHÍ THANH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NH: 2016-2017<br /> Môn: Vật lý 12- KHỐI SỬ ĐỊA CÔNG DÂN<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 209<br /> Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hòa x  5cos 10 t  (cm). Vật có khối lượng 100g, (lấy π2 = 10), độ cứng của lò<br /> xo là:<br /> A. k = 50N/m<br /> B. k = 1N/cm<br /> C. k = 100N/cm.<br /> D. k = 10N/m<br /> Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được biểu diễn bởi hai phương<br /> trình: x1 = 4cos (10t +  ) (cm,s) và x2 = 4 3 cos (10t - /2 ) (cm,s). Phương trình dao động tổng hợp của vật là:<br /> A. x = 4cos (10t - /3) (cm,s).<br /> B. x = 8cos (10t + /3) (cm,s). ;<br /> C. x = 4cos (10t - /6) (cm,s).<br /> D. x = 8cos (10t - 2/3) (cm,s).<br /> Câu 3: Một bạn học sinh làm thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây dài<br /> 1,5m, hình dạng sóng dừng trên dây như hình vẽ bên, biết tần số sóng<br /> là 5Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là:<br /> A. 3,75 m/s.<br /> B. 12,5 m/s.<br /> C. 10 m/s.<br /> D. 5 m/s.<br /> Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động<br /> của con lắc là<br /> A. f <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> g<br /> l<br /> <br /> B. f  2<br /> <br /> l<br /> g<br /> <br /> C. f  2<br /> <br /> g<br /> l<br /> <br /> D. f  2<br /> <br /> l<br /> g<br /> <br /> Câu 5: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với 2 nguồn kết hợp A, B giống hệt nhau. Biết tần số sóng là<br /> 40Hz. Điểm M cách đầu A là 8 cm và cách đầu B là 3,5 cm nằm trên một vân cực đại và từ M đến đường trung trực<br /> của AB có thêm 2 gợn lồi nữa. Vận tốc truyền sóng là :<br /> A. 80 cm/s<br /> B. 40 cm/s<br /> C. 60 cm/s<br /> D. 12 cm/s<br /> Câu 6: Người ta cần truyền tải công suất điện 6MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Điện áp ở nhà máy điện là<br /> 100kV, điện trở của dây tải là 200, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất tải điện là:<br /> A. 95%<br /> B. 80%<br /> C. 88%<br /> D. 90%<br /> Câu 7: Trong bài hát “ Tiếng đàn bầu” của Nguyễn Đình Phúc có đoạn “…Thánh thót trong đêm thâu.Tiếng đàn bầu<br /> của ta,Cung thanh là tiếng Mẹ, Cung trầm là giọng Cha, Ngân nga em vẫn hát…”. Dựa trên cơ sở vật lý về sóng âm đã<br /> học, hãy so sánh tần số của giọng Cha (là fc) và của giọng Mẹ (là fm):<br /> A. f c  f m<br /> B. f c  f m<br /> C. f c  100 f m<br /> D. f c  f m<br /> Câu 8: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120πt (V) có điện áp hiệu dụng là:<br /> A. 20 2 (V)<br /> B. 120 (V)<br /> C. 60 2 (V)<br /> D. 120π (V)<br /> Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp, phần tử nào không tiêu thụ công suất:<br /> A. cuộn cảm thuần L và điện trở R<br /> B. điện trở R<br /> C. cuộn cảm thuần L và tụ điện C<br /> D. tụ điện C và điện trở R<br /> Câu 10: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao<br /> động<br /> A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br /> B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.<br /> C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br /> D. cùng tần số, cùng phương.<br /> Câu 11: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối<br /> tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp<br /> này là<br /> A. uL sớm pha /2 so với uC .<br /> B. uR trễ pha /2 so với uC .<br /> C. uR sớm pha /2 so với uL .<br /> D. uC trễ pha /2 so với uR .<br /> Câu 12: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn=F0cos10t xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số<br /> dao động riêng của hệ phải là<br /> A. 5 Hz.<br /> B. 5 Hz.<br /> C. 10 Hz.<br /> D. 10 Hz.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 13: Một sóng cơ học là sóng ngang có phương trình sóng u  a cos  2 t    ; u là li độ sóng (mm), truyền theo<br /> trục Ox và hình dạng của sóng như hình vẽ bên. Nhận xét nào dưới đây là<br /> đúng:<br /> A. bước sóng là 10cm<br /> B. điểm M và P dao động cùng pha<br /> C. biên độ sóng là 4cm<br /> D. điểm K và N dao động ngược pha<br /> <br /> u(mm)<br /> +4 K<br /> O<br /> -4<br /> <br /> N<br /> 25<br /> <br /> x(cm)<br /> <br /> M<br /> <br /> P<br /> Câu 14: Đặt hiệu điện thế u =100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn<br /> mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/2π (H). Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi<br /> phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là<br /> A. 200 W.<br /> B. 250 W.<br /> C. 100 W.<br /> D. 350 W.<br /> Câu 15: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ<br /> yếu hiện nay là<br /> A. tăng điện áp trước khi truyền tải.<br /> B. giảm công suất truyền tải.<br /> C. giảm tiết diện dây.<br /> D. tăng chiều dài đường dây.<br /> Câu 16: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2 cos(100t −/3) (V) và cường độ dòng điện<br /> qua đoạn mạch là i = 2 cos100t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng<br /> A. 141W.<br /> B. 100W.<br /> C. 143W.<br /> D. 200W.<br /> Câu 17: Phương trình nào sau đây mô tả vật dao động điều hòa?<br /> A. x  3t  tan  4 t  .<br /> <br /> B. x  10t.cos  t  .<br /> <br /> C. x  3log 3 10 t  .<br /> <br /> D. x  4sin  2 t  .<br /> <br /> Câu 18: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm độ tự cảm L = 1/ (H) và điện trở r  50 , một hiệu điện thế xoay chiều là<br /> <br /> u  220 2 cos 100 t  V. Tổng trở của đoạn mạch là:<br /> A. 150 <br /> <br /> B. 100 <br /> <br /> C. 100 2 <br /> <br /> D. 50 5 <br /> <br /> Câu 19: Hai chất điểm Thỏ (T) và Rùa (R) dao động điều hòa cùng tần số<br /> x(cm)<br /> f dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ<br /> Ox. Đồ thị dao động của T là x1 và của R là x2 như hình vẽ bên. Khoảng 12<br /> cách lớn nhất của T và R trong quá trình dao động là:<br /> 6<br /> A. 6,0cm.<br /> x<br /> 1<br /> B. 18,0cm.<br /> O<br /> t(s)<br /> C. 17,5cm<br /> -6<br /> D. 13,4cm.<br /> x1<br /> Câu 20: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao -12<br /> động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ A không thay<br /> đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn<br /> S1S2 có biên độ:<br /> A. cực đại.<br /> B. cực tiểu.<br /> C. bằng A.<br /> D. bằng A/2.<br /> Câu 21: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dao động cơ học?<br /> A. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.<br /> B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.<br /> C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.<br /> D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.<br /> Câu 22: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hoà cùng pha với nhau và theo<br /> phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra<br /> bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là<br /> A. 6 cm.<br /> B. 3 cm.<br /> C. 12 cm.<br /> D. 9 cm.<br /> 2<br /> <br /> Câu 23: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là<br /> A. chu kỳ.<br /> B. độ lệch pha.<br /> C. bước sóng.<br /> D. vận tốc truyền sóng.<br /> Câu 24: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì<br /> A. chu kì của nó tăng<br /> B. bước sóng của nó giảm.<br /> C. tần số của nó không thay đổi.<br /> D. bước sóng của nó không thay đổi.<br /> Câu 25: Một chất điểm dao động theo phương trình x  6cos  2 t  (cm). Biên độ dao động là:<br /> A. 3 cm.<br /> <br /> B. 12 cm.<br /> <br /> C. 2 cm.<br /> <br /> D. 6 cm.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 26: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng<br /> A. một số nguyên lần bước sóng.<br /> B. một phần tư bước sóng.<br /> C. một bước sóng.<br /> D. một nửa bước sóng.<br /> Câu 27: Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ =<br /> xuất hiện trong vòng dây này là:<br /> A. e = 2sin(100πt + π/4) (V).<br /> C. e = 2πsin100πt (V).<br /> <br /> 2.102<br /> <br /> <br /> <br /> cos(100πt + /4)(Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng<br /> B. e = - 2sin100πt (V).<br /> D. e = - 2sin(100πt + π/4) (V).<br /> <br /> Câu 28: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10 2 cos100πt (A). Biết tụ điện có điện dung C =<br /> (250/) µF. Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là<br /> A. u = 300 2 cos(100πt + /2) (V).<br /> B. u = 200 2 cos (100πt + /2) (V).<br /> C. u = 100 2 cos(100πt – /2) (V).<br /> D. u = 400 2 cos (100πt – /2) (V).<br /> Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp với R = 100  , L = 1/π(H), C = 10-4/2π<br /> (F). Cho biết điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R và L có biểu thức u RL = 200 2 cos(100πt + π/2)(V). Biểu thức u có<br /> dạng<br /> A. u = 200 2 cos(100πt + π/4) V<br /> C. u = 200cos(100πt) V<br /> <br /> B. u = 200 2 cos(100πt) V<br /> D. u = 400cos(100πt + 3π/4) V<br /> <br /> Câu 30: Một vật dao động điều hòa x  5cos  2 ft  cm . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là:<br /> A. 15 cm.<br /> <br /> B. 20 cm.<br /> <br /> C. 5 cm.<br /> <br /> D. 10 cm.<br /> <br /> Câu 31: Khi đặt điện áp u= U0cost (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai<br /> đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30V, 120V và 80V. Giá trị của U0 bằng<br /> A. 50 V.<br /> B. 50 2 V.<br /> C. 30 2 V .<br /> D. 30 V.<br /> Câu 32: Ứng dụng của con lắc đơn dao động điều hòa trong thực tế (trong vật lý) là :<br /> A. đo áp suất khí quyển.<br /> B. đo gia tốc trọng trường<br /> C. đo chu kỳ quay của Trái đất.<br /> D. đo hệ số ma sát trượt<br /> Câu 33: Với k là số nguyên;  là bước sóng , điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l, một đầu cố<br /> định một đầu tự do là:<br /> A. l  k<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> B. l  k<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> C. l  (2k  1)<br /> <br /> D. l   2k  1<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 34: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là:<br /> A. 0,5 s.<br /> B. 2 s.<br /> C. 1,0 s.<br /> D. 1,5 s.<br /> Câu 35: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 0,1m. Độ cứng của lò xo k = 100N/m. Cơ năng của con lắc<br /> là:<br /> A. W = 1,0 J<br /> B. W = 0,5 J<br /> C. W = 0,1 J<br /> D. W = 10 J<br /> Câu 36: Một máy biến áp có điện trở các cuộn dây không đáng kể. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện<br /> áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 55 V và 220 V. Bỏ qua các hao phí trong máy, tỉ số giữa số vòng dây<br /> cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng:<br /> A. 8.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1/4.<br /> Câu 37: Quỹ đạo thẳng dao động điều hoà của vật là 4cm. gốc thời gian chọn khi vật qua vị trí x = 1cm theo chiều<br /> dương. Pha ban đầu của vật là:<br /> A.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C. -<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> D. -<br /> <br /> 5<br /> 6<br /> <br /> Câu 38: Một sóng trên mặt nước có bước sóng = 4m, vận tốc sóng v = 2,5m/s. Tần số của sóng đó là<br /> A. 16Hz.<br /> B. 6,25Hz.<br /> C. 0,625Hz.<br /> D. 1,6Hz.<br /> Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u= U0cos t thì dòng điện trong<br /> mạch là i=Io cos (t + /6 ). Đoạn mạch điện này luôn có<br /> A. ZL > ZC .<br /> B. ZL= ZC.<br /> C. ZL < ZC.<br /> D. ZL= R.<br /> Câu 40: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21<br /> cm thì chu kì của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:<br /> A. 100 cm.<br /> B. 99 cm.<br /> C. 98 cm.<br /> D. 101 cm.<br /> ----------- HẾT ---------Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0