intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 07

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô Mã đề 07 nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 07

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ Môn: Vật lý ­ Lớp 12 ( Ngày kiểm tra: ....................... ) ĐỀ CHÍNH THỨC  (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Đề thi có 03 trang   Mã đề thi 07 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1: Đặt hiệu điện thế u = 125 2  cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R =  0,4 30  Ω, cuộn dây thuần cảm có độ  tự  cảm L =  H  và ampe kế  nhiệt mắc nối tiếp .Biết ampe kế có   điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0 A. B. 3,5 A. C. 1,8 A. . D. 2,5 A. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ  cứng 40N/m. Người  ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là: A. vmax = 20cm/s. B. vmax = 160cm/s. C. vmax = 40cm/s. D. vmax = 80cm/s. Câu 3: Đặt hiệu điện thế  u = U0 cosωt với  ω  , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân  nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và   hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 100 V. B. 140 V. C. 260 V. D. 220 V. Câu 4: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. phụ thuộc vào tần số và sự biến đổi li độ dao động. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. C. chỉ phụ thuộc vào tần số. D. chỉ phụ thuộc vào sự biến đổi biên độ. Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t 0 = 0 vật  đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A/2  . B. A . C. 2A . D. A/4. Câu 6: Một vòng dây dẫn tròn, phẳng có đường kính 2 cm đặt trong từ  trường đều có cảm ứng từ B =   1  T. Từ thông qua vòng dây khi véc tơ cảm ứng từ  B  hợp với mặt phẳng vòng dây góc   = 300 bằng 5 A.  3 .10­5 Wb. B. 10­5 Wb. C.  3 .10­4 Wb. D. 10­4 Wb. Câu 7: Vận tốc truyền âm trong không khí 340m/s, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương  truyền sóng dao động ngược pha là 0,85m. Tần số âm: A. 85Hz B. 170Hz C. 225Hz D. 200Hz Câu 8: Tốc độ truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Bản chất của môi trường. B. Năng lượng của sóng. C. Tần số của sóng. D. Bước sóng. Câu 9: Trong một môi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng không thay đổi, khi ta tăng tần số  dao động  của tâm sóng lên 2 lần thì A. bước sóng giảm đi 2 lần. B. bước sóng tăng lên 4 lần. C. bước sóng giảm đi 4 lần. D. bước sóng tăng lên 2 lần.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 07
  2. Câu 10: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo độ  cứng k thì lò xo dãn ra một đoạn Δl Cho vật dao   động theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của vật là: g l A. T = 2 π B. T = 2 π g /Δl C. T = 2π Δl/g D. T = 2π  l g Câu 11: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết A. Công suất điện gia đình sử dụng.  B. Thời gian sử dụng điện của gia đình.     C. Điện năng gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng. Câu 12: Một sóng lan truyền với vận tốc 20m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là A. f = 50Hz ; T = 0,02s. B. f = 800Hz ; T = 1,25s. C. f = 5Hz ; T = 0,2s. D. f = 0,05Hz ; T = 200s. Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa  hai đầu điện trở A. chậm pha đối với dòng điện B. cùng pha với dòng điện. π C. nhanh pha đối với dòng điện D. lệch pha đối với dòng điện  2 Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện   trong mạch thì hệ số công suất của mạch: A. bằng 1. B. phụ thuộc vào ZL/ZC. C. phụ thuộc vào R. D. bằng không. 4 10 Câu 15:  Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở  R = 60  Ω, tụ  điện   C (F)   và cuộn cảm  0,2 L ( H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50 2 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 0,71A. B. I = 0,50A. C. I = 1,00A. D. I = 0,25A. Câu 16: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ  i = 2cos50 πt  (A). Dòng điện này có A. chu kỳ là 0,04 s. B. cường độ hiệu dụng là  2 2 A. C. cường độ cực đại là 2 A. D. tần số là 25 Hz. Câu 17: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ  đủ  lớn, tai ta có thể  cảm thụ  được sóng   cơ học nào sau đây? A. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0μs. B. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0ms. C. Sóng cơ học có tần số 30kHz. D. Sóng cơ học có tần số 91MHz. Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là: A. T = 50s. B. T = 100s. C. T = 0,01s. D. T = 0,1s. Câu 19: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất   điểm là A. T = 1Hz. B. T = 2s. C. T = 1s. D. T = 0,5s. Câu 20: Trong thí nghiệm về  sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố  định. Biết  khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 8  m/s. Xác định số nút sóng ( không kể hai đầu cố định ) và số bụng sóng quan sát được . A. 5 nút và 4 bụng . B. 3 nút và 3 bụng . C. 3 nút và 4 bụng . D. 3 nút và 2 bụng . π Câu 21: Hai dao động điều hoà, cùng phương theo phương trình  x1= cos(10t + ) cm và x2  =  3  cos10t  2 (cm) .Phương trình tổng hợp của hai dao động trên là π π A. x= 2 2 cos(10t + )cm B. x= 2cos(10t + ) cm 3 6                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 07
  3. π π C. x= 2 2 cos(10t + )cm D. x= 2cos(10t + )cm 6 3 Câu 22: Phát biểu sai khi nói về điều kiện có cộng hưởng A. chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng. B. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. C. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. Câu 23: Bước sóng   là: A. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng. B. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau C. Là quãng đường sóng truyền được trong 1 đơn vị thời gian. D. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau Câu 24: Hai nguồn âm điểm phát sóng đồng bộ  với tần số 680 Hz được đặt tại A và B cách nhau 1 m   trong không khí. Tốc độ  truyền âm trong không khí 340 m/s. O là điểm nằm trên đương trung trực AB  cách AB 100 m. M là điểm nằm trên đường thẳng qua O song song với AB, gần O nhất tại đó nhận được   âm to nhất. Tính khoảng cách OM A. 34,5 m.           B. 55,4 m.          C. 57,7 m.          D. 67,2 m. Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ  cứng k không đổi, dao động điều  hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để  chu kì con lắc là 1s thì khối  lượng m bằng A. 800 g. B. 200 g. C. 100 g. D. 50 g. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng A. động năng ở vị trí cân bằng. B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở thời điểm ban đầu. Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hòa có độ  dài 1m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.  Lấy  π 2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là: A. 2s B. 2,5s C. 1,5s D. 1s Câu 28: Trên mặt chất lỏng, tại A và B  cách nhau 16 cm bố trí 2 nguồn đồng bộ. Hai sóng truyền đi có  bước sóng  4 cm.Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một đoạn 8 cm, gọi C là giao điểm  của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách  ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực  tiểu nằm trên xx’ là? A.  2,25 cm.             B. 1,42 cm.              C. 1,5 cm.                    D.  2,15 cm. PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)  Câu 29: Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng 10 g và mang điện tích q = + 10­4 C. Treo con  lắc vào giữa 2 bản kim loại phẳng, thẳng đứng , song song cách nhau 22 cm. Đặt vào hai bản hiệu điện  thế một  chiều U = 88 V. Lấy g = 10 m/s2. Tính chu kì dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ của con  lắc đơn ? Câu 30: Tại thời điểm t, điện áp  u 200 2 cos(100 t ) (V)  có giá trị 100 2 (V) và đang giảm. Xác  2 1 định điện áp tức thời ở thời điểm t +  s ? 300 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 07
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1