Sở GD – ĐT Lạng Sơn.<br />
Trường THPT Ba Sơn.<br />
Họ tên:.................................................<br />
Lớp :..............<br />
Đề 1<br />
Câu<br />
TL<br />
Câu<br />
TL<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
Môn: VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN<br />
Năm học: 2010-2011<br />
Thời gian:60 phút.<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
31<br />
<br />
32<br />
<br />
33<br />
<br />
34<br />
<br />
35<br />
<br />
36<br />
<br />
37<br />
<br />
38<br />
<br />
39<br />
<br />
Câu 1. .Dịng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dời cĩ hướng của :<br />
A. các ion dương tan trong dung dịch.<br />
B. cc chất tan trong dung dịch.<br />
C. các ion âm và ion dương theo chiều điện trường trong dung dịch điện phân.<br />
D. các ion âm và ion dương dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch điện<br />
phân.<br />
Câu 2. .Đại lượng no sau đy khơng lin quan đến cường độ điện trường của một<br />
điện tích điểm Q tại một điểm?<br />
A. Điện tích Q.<br />
B. Điện tích thử q.<br />
C. Khoảng cch r từ Q đến q.<br />
D. Hằng số điện mơi của<br />
mơi trường.<br />
Câu 3. Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?<br />
A. Nước Sông.<br />
B. Nước mưa.<br />
C. Nước cất.<br />
D. Nước biển.<br />
Câu 4. .Khi niệm no sau đy cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?<br />
A. Điện trường.<br />
B. Điện tích.<br />
C. Cường độ điện trường.<br />
D. Đường sức điện.<br />
Câu 5. .Đơn vị đo suất điện động là:<br />
A. ampe.<br />
B. Culơng.<br />
C. Ot.<br />
D. Vơn.<br />
Câu 6. .Một dy bạch kim ở<br />
cĩ điện trở suất<br />
Tính điện<br />
0<br />
trở suất của dy dẫn ny ở 500 C coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng<br />
nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số điện trở<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 7. .Hai tấm kim loại đặt song song cách nhau 2cm được nhiễm điện bằng<br />
nhau và trái dấu. Muốn làm dịch chuyển diện tích q = + 5.10-10 C ta cần tốn 1 cơng<br />
A = 2.10-9 J. Cường độ điện trường giữa hai tấm là<br />
A. 500V/m.<br />
B. 100V/m.<br />
C. 200V/m.<br />
D. 400V/m.<br />
<br />
Câu 8. .Trong trường hợp no sau đy ta cĩ thể coi cc vật nhiễm điện l cc điện tích<br />
điểm?<br />
A. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.<br />
B. Hai thanh nhựa đặt gần<br />
nhau.<br />
C. Một thanh nhựa v một quả cầu đặt gần nhau.<br />
D. Hai quả cầu nhỏ đặt xa<br />
nhau.<br />
Câu 9. .Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng<br />
thẳng đứng từ trên xuống dưới. Một electron ( -e = -1,6.10-19C) ở trong điện<br />
trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào?<br />
A. 3,2. 10-21 N; hướng trên xuống.<br />
B. - 3,2. 10-17 N; hướng từ<br />
dưới lên.<br />
C. 3,2. 10-17 N; hướng từ trên xuống.<br />
D. 3,2. 10-21 N; hướng từ<br />
dưới lên.<br />
Câu 10. .Chọn cu sai.<br />
A. Nhiệt độ càng cao, chất điện phân dẫn điện càng tốt.<br />
B. Đ l chn khơng thì khơng cĩ phần tử tải điện. Vậy nó không bao giờ cho dịng<br />
điện đi qua.<br />
C. Ở nhiệt độ càng cao, bán dẫn nhiệt càng tốt.<br />
D. Cĩ thể tạo nn dịng điện trong chất khí với những điều kiện nhất định<br />
Câu 11. .Suất điện động của một acquy là 12V. Lực lạ thực hiện một công là<br />
4200J. Điện lượng dịch chuyển giữa hai cực của nguồn điện khi đó là:<br />
A. 3,5 C.<br />
B. 35 C.<br />
C. 350 C.<br />
2<br />
D. 35.10 C.<br />
Câu 12. .Biểu thức nào sau đây là biểu thức mật độ năng lượng điện trường trong<br />
tụ điện:<br />
A.<br />
<br />
1<br />
CU 2<br />
2<br />
<br />
1<br />
qU .<br />
2<br />
1<br />
D. CE 2 d .<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
Q<br />
2C<br />
<br />
Câu 13. .Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.<br />
R3<br />
Nguồn điện có suất điện động ỵ= 6V và có điện trở<br />
R1<br />
ỵ,r<br />
trong r = 1Ω.<br />
Các điện trở R1 = R2=30Ω; R3 =7,5 Ω.<br />
Điện trở tương đương của mạch ngoài là:<br />
A. 6 Ω.<br />
B. 5 Ω.<br />
C. 67,5 Ω.<br />
D. 68,5 Ω.<br />
Câu 14. .Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu 1 điện trở R, thì dịng điện chạy qua có<br />
cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào?<br />
A. P = UI.<br />
B. P = I2R.<br />
C. P = U2/R.<br />
2<br />
D. P = UI .<br />
Câu 15. .Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng<br />
niken. Đương lượng điện hóa của của niken là k = 0,3g/C. Khi cho cường độ dịng<br />
<br />
R2<br />
<br />
I = 5A chạy qua bình ny trong khoảng thời gian t = 1h thì khối lượng m của niken<br />
bám vào catôt bằng bao nhiêu?<br />
A. 5,4g.<br />
B. 5,4 kg.<br />
C. 5,4mg.<br />
D. 1,5g.<br />
Câu 16. .Độ dày của lớp Nikenphủ trên một tấm kim loại là D=0,05 mm sau khi<br />
điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết<br />
Niken có khối lượng riêng 8900kg/m3 A=58, n=2; Cường độ dịng điện qua bình l:<br />
A. 3,12 A.<br />
B. 3,5 A.<br />
C. 2,47 A.<br />
D. 12 A.<br />
Câu 17. .Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:<br />
A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.<br />
B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.<br />
C. Khơng mắc cầu trì cho một mạch kín.<br />
D. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.<br />
Câu 18. .Một electron chuyển động dọc theo đường sức của 1 điện trường đều E =<br />
100V/m với vận tốc đầu của electron là v0 = 300Km/s. hỏi qung đường đi của<br />
electron bằng bao nhiêu thì vận tốc cuối của nĩ bằng 0 (bỏ qua P = mg của e).<br />
A. 5 mm.<br />
B. 3,8 mm<br />
C. 2,6 mm.<br />
D. 4,2 mm.<br />
Câu 19. .Công thức nào sau đây diễn tả định luật Farađây.<br />
A. m <br />
<br />
1 n<br />
. It.<br />
F A<br />
<br />
A<br />
n<br />
1 F<br />
D. m . It.<br />
A n<br />
<br />
B. m F . It.<br />
<br />
C. m <br />
<br />
1 A<br />
. It.<br />
F n<br />
<br />
Câu 20. .Các kim loại đều<br />
A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi.<br />
B. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.<br />
C. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau<br />
D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.<br />
Câu 21. .Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:<br />
A. Hai mảnh nhơm.<br />
B. Hai mảnh tơn.<br />
C. Hai mảnh đồng.<br />
D. Một mảnh nhơm v một<br />
mảnh kẽm.<br />
Câu 22. .Khi một điện tích q di chuyển trong 1 điện trường từ điểm A đến điểm B<br />
thì lực điện trường sinh công là 2,5J. Nếu thế năng của q tại A l 2,5J thì thế năng<br />
của nó tại B là bao nhiêu?<br />
A. 0 J.<br />
B. -2,5 J.<br />
C. -5 J.<br />
D. 5,5 J.<br />
Câu 23. .Một electron( -e = -1,6. 10-19C) bay từ điểm M đến điểm N trong một<br />
điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN = 100V. Công mà lực điện sinh ra<br />
sẽ là:<br />
A. -1,6. 10-17J.<br />
B. 1,6. 10-17J.<br />
C. -1,6. 10-19J.<br />
-19<br />
D. 1,6. 10 J.<br />
<br />
Câu 24. . Điều kiện để có dịng điện là:<br />
A. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.<br />
B. Chỉ có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.<br />
C. Chỉ cần cĩ hiệu điện thế.<br />
D. Chỉ cần có nguồn điện.<br />
Câu 25. .Cường độ dịng điện không đổi được tính bằng công thức nào?<br />
A. I <br />
<br />
q<br />
t<br />
<br />
B. I = qt.<br />
D. I <br />
<br />
C. I = q2t.<br />
<br />
q2<br />
t<br />
<br />
Câu 26. .Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là không<br />
đúng?<br />
A. Các hạt tải điện loại p chủ yếu là các lỗ trống.<br />
B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là các elêctron dẫn.<br />
C. Êlectron dẫn và lỗ trống đều mang điện tích âm và chuyển động ngược chiều<br />
điện trường.<br />
D. Các hạt tải điện trong các chất bn dẫn luơn bao gồm cả hai loại: electron v lỗ<br />
trống.<br />
Câu 27. .Hiệu điện thế 1v được đặt vào hai đầu điện trở 10 trong khoảng thời<br />
gian là 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu?<br />
A. 20C.<br />
B. 200C.<br />
C. 0,005C.<br />
D. 2C.<br />
Câu 28. .Các lực lạ bên trong nguồn điện khơng cĩ tc dụng<br />
A. tạo ra v duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.<br />
B. tạo ra v duy trì sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện.<br />
C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.<br />
D. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong<br />
nguồn điện.<br />
Câu 29. .Biết hiệu điên thế UMN = 3V. Hỏi đẳng thức nào sau đây chắc chắn<br />
đúng ?<br />
A. VN = 3V.<br />
B. VM – VN = 3V.<br />
C. VM = 3V.<br />
D. VN – VM = 3V.<br />
Câu 30. .Chỉ ra cơng thức đng của định luật Culơng trong điện mơi đồng tính.<br />
qq<br />
q q<br />
qq<br />
A. F K 1 2 .<br />
B. F K 1 2 .<br />
C. F K 1 2 .<br />
r<br />
r<br />
r<br />
qq<br />
R1<br />
D. F K 1 22 .<br />
r<br />
Câu 31. .Cho mạch điện như hình vẽ.<br />
ỵ<br />
Biết ỵ = 12 V, r = 0 Ω, R1 = 3Ω, R2 = 4Ω, R3 = 5Ω.<br />
R3<br />
Hiệu điện thế giữa hai dầu R2 l U2 cĩ gi trị bằng:<br />
A. 3 A.<br />
B. 5 A.<br />
C. 4 A..<br />
D. 8 A.<br />
<br />
R2<br />
<br />
Câu 32. .Một bn l khi sử dụng U = 220V thì dịng điện qua bàn là I = 5A, giá điện<br />
là 700đ/kw.h. Tiền điện phải trả khi dùng bàn là trong 30 ngày mỗi ngy 20 pht l<br />
A. 7.700 đ.<br />
B. 15.000 đ.<br />
C. 12.000 đ.<br />
D. 10.000 đ.<br />
Câu 33. .Nếu tăng khoảng cch giữa hai điện tích điểm ln 3 lần thì lực tương tc tĩnh<br />
điện giữa chng l:<br />
A. Giảm đi 3 lần.<br />
B. Giảm đi 9 lần.<br />
C. Tăng ln 9 lần.<br />
D. Tăng ln 3 lần.<br />
Câu 34. .Điện trở R1 mắc vo 2 cực của nguồn cĩ r = 4Ω thì dịng điện trong mạch<br />
là I1 = 1,2A. Nếu mắc thm R2 = 2Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dịng trong mạch l I2<br />
= 1A. Gi trị của R1 l:<br />
A. 6Ω.<br />
B. 4Ω.<br />
C. 5Ω.<br />
D. 10Ω.<br />
Câu 35. .Câu nào dưới đây nói về bản chất của tia catốt l đúng?<br />
A. Tia catốt là chùm ion dương phát ra từ anốt.<br />
B. Tia catốt là chùm electron phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.<br />
C. Tia catốt l chm ion m pht ra từ catốt bị nung nĩng.<br />
D. Tia catốt l chm tia sng pht ra từ catốt bị nung nĩng đỏ.<br />
Câu 36. .Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 có điện trở là 2,5Ω. Anốt của<br />
bình bằng Ag v hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình l 10V. Sau 16 pht 5<br />
giy, khối lương m của Ag bám vào catôt bằng bao nhiêu? Ag có khối lượng mol<br />
nguyên tử l A = 108g/mol.<br />
A. 4,32 g.<br />
B. 2,16 g.<br />
C. 4,32 mg.<br />
D. 2,16 mg.<br />
Câu 37. .Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở tương ứng là ỵ1 =3V, r1 =<br />
0,6 Ω;<br />
ỵ1 ,<br />
ỵ2 , r 2<br />
ỵ 2 =1,5V, r2 = 0, 4 Ω được mắc với điện trở R= 4 Ω<br />
r<br />
thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.<br />
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là:<br />
R<br />
A. 3 V.<br />
B. 3,6 V.<br />
C. 4,5 V.<br />
D. 1,5 V.<br />
Câu 38. .Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường khi mắc nó vào U =<br />
220V thì người ta phải nối tiếp nó với điện trở R bằng<br />
A. 110 .<br />
B. 300 .<br />
C. 160 .<br />
D. 200 .<br />
Câu 39. .Hạt tải điện trong kim loại là:<br />
A. cc electron của nguyn tử.<br />
B. các electron hóa trị đ bay tự do ra khỏi kim loại.<br />
C. electron ở lớp trong cng của nguyn tử.<br />
D. cc electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể.<br />
Câu 40. .Một tụ điện có điện dung 20 F , được tích điện dưới hiệu điện thế 40V<br />
điện tích của tụ điện sẽ là bao nhiêu ?<br />
<br />