Sở GD – ĐT Lạng Sơn.<br />
Trường THPT Đình Lập<br />
Họ tên: .................................................<br />
Lớp :..............Chương trình:..................<br />
Ñeà 1<br />
Caâ 1<br />
u<br />
TL<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
Môn: VẬT LÝ 11<br />
Năm học: 2010-2011<br />
Thời gian:60 phút.<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
Caâ 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />
u<br />
TL<br />
I. Phần chung : (dành cho tất cả các thí sinh)<br />
Caâu 1. Trong trường hợp nào sau đây ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?<br />
A. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.<br />
B. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.<br />
C. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.<br />
D. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.<br />
Caâu 2. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.<br />
Nguồn điện có suất điện động ξ= 6V<br />
R3<br />
và có điện trở trong r = 1Ω.<br />
R2<br />
R1<br />
ξ,r<br />
Các điện trở R1 = R2=30Ω; R3 =7,5 Ω<br />
Điện trở tương đương của mạch ngoài là:<br />
A. 6 Ω.<br />
B. 67,5 Ω.<br />
C. 5 Ω.<br />
D. 68,5 Ω.<br />
Caâu 3. Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là không đúng?<br />
A. Các hạt tải điện loại p chủ yếu là các lỗ trống.<br />
B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là các elêctron dẫn.<br />
C. Êlectron dẫn và lỗ trống đều mang điện tích âm và chuyển động ngược chiều điện trường.<br />
D. Các hạt tải điện trong các chất bán dẫn luôn bao gồm cả hai loại: electron và lỗ trống.<br />
Caâu 4. Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại<br />
một điểm?<br />
A. Điện tích Q.<br />
B. Điện tích thử q.<br />
C. Khoảng cách r từ Q đến q.<br />
D. Hằng số điện môi của môi trường.<br />
Caâu 5. Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:<br />
A. Một mảnh nhôm và một mảnh kẽm.<br />
B. Hai mảnh nhôm.<br />
C. Hai mảnh tôn.<br />
D. Hai mảnh đồng.<br />
Caâu 6. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là:<br />
A. Giảm đi 3 lần.<br />
B. Tăng lên 9 lần.<br />
C. Tăng lên 3 lần.<br />
D. Giảm đi 9 lần.<br />
Caâu 7. Điều kiện để có dòng điện là:<br />
A. Chỉ có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.<br />
B. Chỉ cần có hiệu điện thế.<br />
C. Chỉ cần có nguồn điện.<br />
D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.<br />
Caâu 8. Chọn câu sai.<br />
A. Nhiệt độ càng cao, chất điện phân dẫn điện càng tốt.<br />
B. Ở nhiệt độ càng cao, bán dẫn nhiệt càng tốt.<br />
C. Có thể tạo nên dòng điện trong chất khí với những điều kiện nhất định<br />
D. Đã là chân không thì không có phần tử tải điện. Vậy nó không bao giờ cho dòng điện đi qua.<br />
<br />
Caâu 9. Dòng điện không đổi qua dây tóc bóng đèn là I = 0,273A.. Số electron qua thiết diện thẳng dây<br />
tóc bóng đèn trong một phút là:<br />
A. 1,02.1019.<br />
B. 1,02.1020.<br />
C. 1,02.1021.<br />
D. 1,02.1018.<br />
Caâu 10. Một tụ điện có điện dung 20 F , được tích điện dưới hiệu điện thế 40V điện tích của tụ điện sẽ<br />
là bao nhiêu ?<br />
A. 8 C.<br />
B. 8.10-2 C.<br />
C. 8.102 C.<br />
D. 8.10-4C.<br />
Caâu 11. Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳng đứng từ trên<br />
xuống dưới. Một electron ( -e = -1,6.10-19C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có<br />
cường độ và hướng như thế nào?<br />
A. 3,2. 10-21 N; hướng trên xuống.<br />
B. 3,2. 10-17 N; hướng từ trên xuống.<br />
C. - 3,2. 10-17 N; hướng từ dưới lên.<br />
D. 3,2. 10-21 N; hướng từ dưới lên.<br />
Caâu 12. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở tương ứng là<br />
ξ1,r1<br />
ξ1 =3V, r1 = 0,6 Ω;ξ 2 =1,5V, r2 = 0, 4 Ω được mắc với điện trở R= 4 Ω<br />
ξ2, r2<br />
r<br />
thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.<br />
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là:<br />
A. 3 V.<br />
B. 4,5 V.<br />
C. 1,5 V.<br />
D. 3,6 V.<br />
R<br />
Caâu 13. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:<br />
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.<br />
B. Không mắc cầu trì cho một mạch kín.<br />
C. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.<br />
D. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.<br />
Caâu 14. Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng<br />
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.<br />
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện.<br />
C. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.<br />
D. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.<br />
Caâu 15. Biết hiệu điên thế UMN = 3V. Hỏi đẳng thức nào sau đây chắc chắn đúng ?<br />
A. VM – VN = 3V.<br />
B. VN = 3V.<br />
C. VM = 3V.<br />
D. VN – VM = 3V.<br />
Caâu 16. Hạt tải điện trong kim loại là:<br />
A. các electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể.<br />
B. các electron của nguyên tử.<br />
C. các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi kim loại.<br />
D. electron ở lớp trong cùng của nguyên tử.<br />
Caâu 17. Công thức nào sau đây diễn tả định luật Farađây.<br />
A. m <br />
<br />
1 n<br />
. It.<br />
F A<br />
<br />
A<br />
n<br />
<br />
B. m F . It.<br />
<br />
C. m <br />
<br />
1 F<br />
. It.<br />
A n<br />
<br />
D. m <br />
<br />
1 A<br />
. It.<br />
F n<br />
<br />
Caâu 18. Hiệu điện thế 1v được đặt vào hai đầu điện trở 10 trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện<br />
tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu?<br />
A. 2C.<br />
B. 20C.<br />
C. 200C.<br />
D. 0,005C.<br />
Caâu 19. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?<br />
A. Điện trường.<br />
B. Cường độ điện trường.<br />
C. Điện tích.<br />
D. Đường sức điện.<br />
Caâu 20. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của :<br />
A. các ion dương tan trong dung dịch.<br />
B. các ion âm và ion dương dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch điện phân.<br />
C. các chất tan trong dung dịch.<br />
D. các ion âm và ion dương theo chiều điện trường trong dung dịch điện phân.<br />
Caâu 21. Đơn vị đo suất điện động là:<br />
A. ampe.<br />
B. Vôn.<br />
C. Culông.<br />
D. Oát.<br />
<br />
Caâu 22. Khi một điện tích q di chuyển trong 1 điện trường từ điểm A đến điểm B thì lực điện trường<br />
sinh công là 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu?<br />
A. -2,5 J.<br />
B. 0 J.<br />
C. -5 J.<br />
D. 5,5 J.<br />
Caâu 23. Một electron( -e = -1,6. 10-19C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai<br />
điểm có hiệu điện thế UMN = 100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là:<br />
A. 1,6. 10-17J.<br />
B. -1,6. 10-19J.<br />
C. -1,6. 10-17J.<br />
D. 1,6. 10-19J.<br />
Caâu 24. Các kim loại đều<br />
A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.<br />
B. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi.<br />
C. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.<br />
D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau<br />
Caâu 25. Chỉ ra công thức đúng của định luật Culông trong điện môi đồng tính.<br />
qq<br />
qq<br />
q q<br />
qq<br />
A. F K 1 2 .<br />
B. F K 1 22 .<br />
C. F K 1 2 .<br />
D. F K 1 2 .<br />
r<br />
r<br />
r<br />
r<br />
Caâu 26. .Suất điện động của một acquy là 12V. Lực lạ thực hiện một công là 4200J. Điện lượng dịch<br />
chuyển giữa hai cực của nguồn điện khi đó là:<br />
A. 3,5 C.<br />
B. 35 C.<br />
C. 350 C.<br />
D. 35.102 C.<br />
Caâu 27. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?<br />
A. I <br />
<br />
q<br />
t<br />
<br />
B. I = qt.<br />
<br />
C. I = q2t.<br />
<br />
D. I <br />
<br />
q2<br />
t<br />
<br />
Caâu 28. Câu nào dưới đây nói về bản chất của tia catốt là đúng?<br />
A. Tia catốt là chùm electron phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.<br />
B. Tia catốt là chùm ion dương phát ra từ anốt.<br />
C. Tia catốt là chùm ion âm phát ra từ catốt bị nung nóng.<br />
D. Tia catốt là chùm tia sáng phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.<br />
Caâu 29. Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?<br />
A. Nước Sông.<br />
B. Nước mưa.<br />
C. Nước cất.<br />
D. Nước biển.<br />
Caâu 30. Cho mạch điện như hình vẽ.<br />
R1<br />
Biết ξ = 12 V, r = 0 Ω, R1 = 3Ω, R2 = 4Ω, R3 = 5Ω.<br />
Hiệu điện thế giữa hai dầu R2 là U2 có giá trị bằng:<br />
R2<br />
A. 3 V.<br />
B. 4 V.<br />
C. 5 V.<br />
D. 8V. ξ<br />
R3<br />
II. Phần riêng:<br />
A. Ban KHTN: (Thí sinh học chương trình nâng cao thì làm phần này)<br />
Caâu 31. Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự<br />
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.<br />
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.<br />
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.<br />
D. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.<br />
Caâu 32. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của 1 điện trường đều E = 100 V/m với vận tốc<br />
đầu của electron là v0 = 300Km/s. hỏi quãng đường đi của electron bằng bao nhiêu thì vận tốc cuối của nó<br />
bằng 0 (bỏ qua P = mg của e).<br />
A. 5 mm.<br />
B. 3,8 mm.<br />
C. 4,2 mm.<br />
D. 2,6 mm.<br />
Caâu 33. Điện trở R1 mắc vào 2 cực của nguồn có r = 4Ω thì dòng điện trong mạch là I1 = 1,2A. Nếu<br />
mắc thêm R2 = 2Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng trong mạch là I2 = 1A. Giá trị của R1 là:<br />
A. 6 Ω.<br />
B. 4 Ω.<br />
C. 5 Ω.<br />
D. 10 Ω.<br />
Caâu 34. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (µF), C2 = 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai<br />
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:<br />
<br />
A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).<br />
B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).<br />
C. U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V).<br />
D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).<br />
Caâu 35. Một quả cầu mang điện có khối lượng m= 0,1g treo trên một sợi dây mảnh được đặt trong một<br />
điện trường đều có phương nằm ngang , cường độ E=1000V/m, khi đó dây treo bị lệch một góc 450 so với<br />
phương thẳn đứng.Hỏi điện tích của quả cầu có độ lớn bằng bao nhiêu ?<br />
A. 10 - 3 C<br />
B. 10 - 6 C<br />
C. 10 3 C<br />
D. 10 6 C.<br />
Caâu 36. Độ dày của lớp Niken phủ trên một tấm kim loại là D = 0,05 mm sau khi điện phân trong 30<br />
phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng 8900kg/m3 A =<br />
58, n = 2; Cường độ dòng điện qua bình là:<br />
A. 3,12 mA.<br />
B. 3,5 mA<br />
C. 2,47 mA.<br />
D. 12 mA.<br />
Caâu 37. Nếu cường độ dòng bão hòa trong điốt chân không bằng 1 mA thì trong thời gian 1s số electron<br />
bứt ra khỏi bề mặt catốt là:<br />
A. 6,25.1015 electron<br />
B. 6,15.1018 electron<br />
C. 6,15.1015 electron<br />
D. 6,25.1018 electron<br />
Caâu 38. Một dây bạch kim ở 200 C có điện trở suất 0 = 10,6.10-8 m Tính điện trở suất của dây dẫn<br />
này ở 5000 C coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt<br />
độ với hệ số điện trở = 3,9.10-3 K-1<br />
A. = 31,27.10-8 m<br />
B. = 20,67.10-8 m<br />
C. = 34,28.10-8 m<br />
D. = 30,44.10-8 m<br />
Caâu 39. Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường khi mắc nó vào U = 220V thì người ta phải nối<br />
tiếp nó với điện trở R bằng:<br />
A. 110 .<br />
B. 200 .<br />
C. 300 .<br />
D. 160 .<br />
Caâu 40. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ<br />
là d, lớp điện môi có hằng số điện môi, điện dung được tính theo công thức:<br />
S<br />
A. C <br />
9.109.2d<br />
<br />
9.109.S<br />
B. C <br />
.4d<br />
<br />
9.10 9 S<br />
C. C <br />
4d<br />
<br />
D. C <br />
<br />
S<br />
9.109.4d<br />
<br />
B. Ban cơ bản: (Thí sinh học theo chương trình chuẩn thì làm phần này)<br />
Caâu 31. Biểu thức nào sau đây là biểu thức mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện:<br />
A.<br />
<br />
1<br />
qU .<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
Q<br />
2C<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
CU 2<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
CE 2 d .<br />
2<br />
<br />
Caâu 32. Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Đương lượng điện<br />
hóa của của niken là k = 0,3g/C. Khi cho cường độ dòng I = 5A chạy qua bình này trong khoảng thời gian<br />
t = 1h thì khối lượng m của niken bám vào catôt bằng bao nhiêu?<br />
A. 5,4 kg.<br />
B. 5,4g.<br />
C. 5,4mg.<br />
D. 1,5g.<br />
Caâu 33. Người ta kết luận tia catốt là hạt tích điện âm vì:<br />
A. Nó có mang năng lượng.<br />
B. Khi rọi vào vật nào, nó làm cho vật đó tích điện âm.<br />
C. Nó bị điện trường làm lệch hướng.<br />
D. Nó làm huỳnh quang thủy tinh<br />
Caâu3 4. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công<br />
của lực điện trong chuyển động đó là A thì:<br />
A. A > 0 nếu q > 0.<br />
B. A > 0 nếu q < 0.<br />
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.<br />
D. A = 0 trong mọi trường hợp.<br />
Caâu 35. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 ( ) mắc song song với điện trở R2 = 300 ( ), điện trở toàn<br />
mạch là:<br />
A. RTM = 100 ( ).<br />
B. RTM = 150 ( ).<br />
C. RTM = 400 ( ).<br />
D. RTM = 75 ( ).<br />
<br />
Caâu 36. Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:<br />
A. UMN = UNM.<br />
<br />
B. UMN =<br />
<br />
1<br />
.<br />
U NM<br />
<br />
C. UMN = <br />
<br />
1<br />
.<br />
U NM<br />
<br />
D. UMN = - UNM.<br />
<br />
Caâu 37. Cho biết điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại A cách Q một khoảng 3 cm bằng 1600 V/m<br />
. Hỏi điện trường tại B cách Q một khoảng 6 cm có giá trị nào dưới đây?<br />
A. 400 V/m.<br />
B. 800 V/m.<br />
C. 200 V/m.<br />
D. 600 V/m.<br />
Caâu 38. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu 1 điện trở R, thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất<br />
tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào?<br />
A. P = UI.<br />
B. P = I2R.<br />
C. P = U2/R.<br />
D. P = UI2.<br />
Caâu 39. Một bàn là khi sử dụng U = 220V thì dòng điện qua bàn là I = 5A, giá điện là 700đ/kw.h. Tiền<br />
điện phải trả khi dùng bàn là trong 30 ngày mỗi ngày 20 phút là<br />
A. 15.000 đ.<br />
B. 12.000 đ.<br />
C. 7.700 đ.<br />
D. 10.000 đ.<br />
Caâu 40. Hai tấm kim loại đặt song song cách nhau 2cm được nhiễm điện bằng nhau và trái dấu. Muốn<br />
làm dịch chuyển diện tích q = + 5.10-10 C ta cần tốn 1 công A = 2.10-9 J. Cường độ điện trường giữa hai<br />
tấm là<br />
A. 500V/m.<br />
B. 200V/m.<br />
C. 100V/m.<br />
D. 400V/m.<br />
----------------------------------- HEÁT -----------------------------<br />
<br />