intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

133
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 023 Câu 1. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ  kết hợp, dao động diều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc  độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động  với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 8   B. 9 C. 11  D. 5  Câu 2. Con lắc lò xo gồm 1 vật có khối lượng m = 500 g. Lò xo có độ cứng k. Vật dao động với tần số 1   Hz. Lấy  . Độ cứng k của lò xo là A. k = 20 N/m B. k = 50 N/m C. k = 12,5 N/m D. k = 25 N/m Câu 3. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào? A. Nguồn âm và tai người nghe.  B. Môi trường truyền âm và tai người nghe.  C. Nguồn âm và môi trường truyền âm. D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác. Câu 4. Có nguồn hiệu điện thế u = U0cos t, khi mắc lần lượt R,L,C vào nguồn thì cường độ hiệu dụng  qua chúng là 4A, 6A, 2A. Khi mắc nối tiếp R,L,C vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua nó là  A. 4A B. 12A C. 6A D. 2,4A Câu 5. Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.  B. có chiều biến đổi theo thời gian.  C. có chu kỳ không đổi. D. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.  Câu 6. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt(A). Cường độ dòng  điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 1,41A. B. I = 2A.  C. I = 2,83A.  D. I = 4A. Câu 7. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là A.    B.    C.    D.    Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều  u = U 2 cos(ω t + ϕ )  (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối  tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch.  Hệ thức nào sau đây đúng? A.  Z = I 2 U . B.  U = I2 Z . C.  U = IZ . D.  Z = IU .  Câu 9. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về bước sóng? 1/5 ­ Mã đề 023
  2. A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một giây B. Bước sóng là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha v C. Bước sóng bằng thương số giữa vận tốc truyền sóng và tần số của sóng ( ) f D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ Câu 10. Đặt hiệu điện thế u = 100 2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với  1 C, R có độ lớn không đổi và L =  H, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C   π có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là  A. 150  B. 100 W  C. 50 W  D. 200 W  Câu 11. Một con lắc đơn có độ dài 30cm được treo vào tầu, chiều dài mỗi thanh ray 12,5m ở chỗ nối hai  thanh ray có một khe hở hẹp, lấy g = 9,8m/s2. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì con lắc đơn dao động  mạnh nhất A. 40,9m/s  B. 12m/s C. 10m/s D. 40,9 km/h  Câu 12. Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện  mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Zc. Tổng trở của đoạn mạch là: 2 A.  Z = R 2 + (ZL + ZC ) 2 . B.  Z = R 2 − (ZL − ZC ) .  2 C.  Z = R 2 + (ZL − ZC ) 2 . D.  Z = R 2 − (ZL + ZC ) . Câu 14. Về cấu tạo stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm: A. ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn.  B. ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn và mắc song  song với nhau. C. ba nam châm bố trí lệch nhau 1200 trên một vòng tròn. D. ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn và mắc nối  tiếp với nhau. Câu 15. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất của quá trình  truyền tải điện là H=80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải A. Giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV. B. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. C. Tăng hiệu điện thế lên tới 8kV. D. Tăng hiệu điện thế lên tới 4kV.  Câu 16. Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ  340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng   âm này là A. 2000 Hz B. 1500 Hz C. 500 Hz D. 1000 Hz  Câu 17. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị  hiệu dụng? A. Tần số.  B. Hiệu điện thế .  C. Công suất. D. Chu kỳ.  Câu 18. Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam hiện nay, điện áp hiệu dụng lớn  2/5 ­ Mã đề 023
  3. nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là: A. 35 kV B. 110 kV C. 220 kV D. 500 kV Câu 19. Đối với máy phát điện xoay chiều A. biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm B. cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng C. dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng D. tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng Câu 20. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc α0  f3 B. f1 > f2 > f3 C. f1 > f2 = f3 D. f1 
  4. vật là A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần Câu 29. Xét điểm M  ở  trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ  âm tại M là L   (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 20L (dB). B. L + 100 (dB). C. L + 20 (dB). D. 100L (dB). Câu 30. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục    vuông góc với đường sức của một từ trường đều  B . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến  n  của   khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ  B . Biểu thức xác định suất điện động cảm  ứng  e xuất hiện trong khung dây là  A.  e NBS cos( t ) B.  e NBS cos( t ) C.  e NBS sin( t ) D.  e NBS sin( t ) Câu 31. Một máy biến áp cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng  ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Biết chỉ 70% đường sức từ do cuộn sơ cấp ( tạo ra ) đi vào cuộn thứ  cấp. Điện áp ở cuộn thứ cấp là A. 1000V B. 10V C. 7V D. 700V Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều  u = U 2 cos(ω t + ϕ )  (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.  Hiệu dụng của hai đầu R, L, C lần luợt là UR, UL, UC. Hệ thức nào sau đây đúng? A.  U 2 = U 2R + ( U L − U C ) . B.  U 2 = U 2R + ( U L + U C ) . 2 2 D.  U = U 2R + ( U L − U C ) .  2 C.  U 2 = U 2R + U 2L + U C2 . Câu 33. Cường độ dòng điện I =  2 2 cos100πt  (A) chạy qua đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở  10−4 2 R=100 Ω , tụ điện có điện dung  C = F , và cuộn cảm thuần có  L = H , tổng trở của đoạn mạch  π π bằng  A. 100 2Ω . B. 200 Ω  . C. 100 Ω . D. 100 3Ω . Câu 34. Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng kết hợp O 1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau một  khoảng O1O2 bằng 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s.  Xét điểm M thuôc măt n ̣ ̣ ươć  nằm trên đường thẳng vuông góc với O1O2 đi qua O1. Đoạn O1M có giá trị  lớn nhất la bao nhiêu đê t ̀ ̉ ại M có dao động với biên độ cực đại? A. 50 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 30 cm. Câu 35. Một con lắc lò xo được kích thích dao động tự do với chu kì 2 s. Biết tại thời điểm t = 0,1 s thì   động năng và thế năng bằng nhau lần thứ nhất. Lần thứ hai động năng và thế  năng bằng nhau vào thời   điểm A. 2,1 s B. 0,6 s C. 1,1 s D. 1,6 s Câu 36. Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là A. đồng hồ và thước B. cân và thước C. chỉ thước D. chỉ đồng hồ Câu 37. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A và B  là  u A = cosωt(cm) và uB = cos( t +  )(cm). tại trung điểm O của AB sóng có biên độ bằng A. 0  B. 2cm C. 0,5cm  D. 1cm  2π Câu 38. Ở cùng một vị trí ,con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với tần số góc  ω1 = rad / s ,  3 4/5 ­ Mã đề 023
  5. π Con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa với tần số góc  ω2 = rad / s .Chu kì dao động của con lắc  2 đơn có chiều dài bằng tổng hai chiều dài của hai con lắc trên là A. 3,5s B. 7 s. C. 5 s D. 12 s Câu 39. Thực nghiệm cho thấy âm có tần số càng lớn thì A. nghe càng to.  B. nghe càng cao. C. nghe càng nhỏ.  D. nghe càng trầm.  Câu 40. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số f0, người ta tác dụng vào con lắc một ngoại  lực biến thiên điều hòa có biên độ không đổi nhưng có tần số f có thể thay đổi. Biên độ dao động cưỡng   bức của con lắc A. càng lớn khi  f   –  f 0  càng nhỏ. B. phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực.  C. tỉ lệ nghịch với biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. nhỏ nhất khi f = f0. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 023
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0