intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 12 - THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 209

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 12 của trường THPT A Nghĩa Hưng mã đề 209 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 12 - THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 209

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KÌ I<br /> Tên môn : vật lý 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 209<br /> <br /> Câu 1: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi<br /> A. li độ cực tiểu<br /> B. li độ cực đại<br /> C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu<br /> D. vận tốc bằng 0<br /> Câu 2: Trong một dao động điều hòa của con lắc lò xo thì:<br /> A. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua VTCB<br /> B. Lực hồi phục cũng là lực đàn hồi<br /> C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB<br /> D. Lực đàn hồi luôn khác 0<br /> Câu 3: Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa , ta xác định được:<br /> A. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu<br /> B. Chu kỳ và trạng thái dao động<br /> C. Quỹ đạo dao động<br /> D. Cách kích thích dao động<br /> Câu 4: Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10 cm, tìm biên độ dao động.<br /> A. 10 cm<br /> B. 8 cm<br /> C. 5 cm<br /> D. 4cm<br /> Câu 5: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra điểm giới hạn thì<br /> A. Chuyển động của vật là chậm dần đều.<br /> B. lực tác dụng lên vật có độ lớn tăng dần.<br /> C. thế năng của vật giảm dần.<br /> D. Vận tốc của vật giảm dần.<br /> Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là<br /> <br /> 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là<br /> A. 0,1m.<br /> B. 5cm.<br /> C. 8cm.<br /> D. 0,8m.<br /> Câu 7 Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ, trong thêi gian 1 phót vËt thùc hiÖn ®-îc 30 dao ®éng. Chu k×<br /> dao ®éng cña vËt lµ<br /> A. 2s.<br /> B. 30s.<br /> C. 0,5s.<br /> D. 1s.<br /> Câu 8: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là<br /> A. li độ và tốc độ.<br /> B. biên độ và tốc độ.<br /> C. biên độ và năng lượng.<br /> D. biên độ và gia tốc.<br /> Câu 9: Môt vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tìm pha dao động ứng với li độ x = 4 cm<br /> A. 5π/6<br /> B. π/3<br /> C. π/6<br /> D. 2π/3<br /> Câu 10: Tìm phát biểu đúng về con lắc lò xo ?<br /> A. Con lắc nằm ngang, lực kéo về là lưc kéo.<br /> B. Lực kéo về là lực nén của lò xo<br /> C. Lực kéo về chính là lực đàn hồi<br /> D. Lực kéo về là tổng tất cả các lực tác dụng lên vật<br /> Câu 11: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao<br /> 3<br /> <br /> động này có phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(10t + ) (cm) và x2 = 3cos(10t ). Độ lệch pha<br /> 4<br /> 4<br /> của hai dao động là<br /> A. 3π/4<br /> B. π/4<br /> C. - π/2<br /> D. π<br /> Câu 12: Con lắc đơn có độ dài dây treo tăng lên n lần thì chu kỳ sẽ thay đổi:<br /> A. Giảm n lần<br /> B. Tăng lên n lần<br /> C. Giảm n lần<br /> D. Tăng lên n lần<br /> Câu 13: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của<br /> lò xo và kích thước vật nặng. Công thức tính chu kỳ của dao động?<br /> m<br /> m<br /> k<br /> A. T = 2<br /> B. T = 2 k.m<br /> C. T = 2<br /> D. T = 2<br /> k<br /> k<br /> m<br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 14: :Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải<br /> A. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.<br /> B. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.<br /> C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng<br /> <br /> chu kì.<br /> D. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.<br /> Câu 15 Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các<br /> hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là<br /> A. (ωt +φ).<br /> B. ω.<br /> C. φ.<br /> D. ωt.<br /> Câu 16: Chọn sai khi nói về dao động cưỡng bức<br /> A. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian<br /> B. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực<br /> C. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng<br /> D. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực<br /> Câu 17: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Ta<br /> thấy:<br /> A. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương<br /> B. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm<br /> C. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm<br /> D. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương<br /> Câu 18: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là amax; hỏi<br /> khi có li độ là x = - A/2 thì gia tốc dao động của vật là?<br /> A. a = amax<br /> B. a = amax /2<br /> C. a = 0<br /> D. a = - amax /2<br /> Câu 19: Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa<br /> là<br /> A. Biên độ.<br /> B. Vận tốc.<br /> C. Gia tốc.<br /> D. Tần số.<br /> Câu 20: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi<br /> A. Trễ pha /2 so với li độ.<br /> B. Ngược pha với vận tốc.<br /> C. Cùng pha với so với li độ.<br /> D. Sớm pha /2 so với vận tốc<br /> Câu 21: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi<br /> A. Gia tốc của vật đạt cực đại.<br /> B. Vật ở vị trí có li độ bằng không.<br /> C. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.<br /> D. Vật ở vị trí có li độ cực đại.<br /> Câu 22: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng K = 100 N/m được gắn vào vật nặng có khối<br /> lượng m = 0,1kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa, xác định chu kỳ của con lắc lò xo? Lấy<br /> 2 = 10.<br /> A. 1/5s<br /> B. 0,3s<br /> C. 5.s<br /> D. 0,1.s<br /> Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có<br /> khối lượng m = 0,1kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc  = 0,05rad và buông tay không<br /> vận tốc đầu cho vật dao động. Biết g = 10 m/s2. Hãy xác định cơ năng của vật?<br /> A. 0,3J<br /> B. 0,00125J<br /> C. 0,319J<br /> D. 0.5J<br /> Câu 24: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là l0 = 30 cm, độ cứng của lò xo là K = 10 N/m.<br /> Treo vật nặng có khối lượng m = 0,1 kg vào lò xo và kích thích cho lò xo dao động điều hòa theo<br /> phương thẳng đứng với biên độ A = 20 cm. Xác định thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ?<br /> A. π/15s<br /> B. π/5 s<br /> C. π/10 s<br /> D. π. s<br /> Câu 25: Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên<br /> của lò xo là l0=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc<br /> đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là<br /> A. 0,08J<br /> B. 0,02J<br /> C. 1,5J<br /> D. 0,1J<br /> `<br /> <br /> ``<br /> <br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của<br /> <br /> vật có thể đạt được trong T/3?<br /> 3 3A<br /> 4 2A<br /> 3A<br /> 5A<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> T<br /> T<br /> T<br /> T<br /> Câu 27: Một vật dao động điều hòa với A = 10 cm, gia tốc của vật bằng không tại hai thời điểm<br /> <br /> A.<br /> <br /> liên tiếp là t1 = 41/16 s và t2 = 45/16s. Biết tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về biên<br /> dương, Thời điểm vật qua vị trí x = 5 cm lần thứ 2014 là<br /> A. 503,7 s.<br /> B. 584,5 s.<br /> C. 503,3 s.<br /> D. 503,6 s.<br /> Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 4Hz, tính tần số của thế năng?<br /> A. 6Hz<br /> B. 8Hz<br /> C. 0 Hz<br /> D. 4Hz<br /> Câu 29: Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều<br /> hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi cực đại của lò xo có<br /> giá trị gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này A có giá trị là bao nhiêu?<br /> A. 5cm<br /> B. 15cm<br /> C. 2,5cm<br /> D. 10 cm<br /> Câu 30: Đồ thị nào sau đây thể hiện sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động<br /> điều hoà với biên độ A?<br /> <br /> Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 3 cm và 5 cm.<br /> <br /> Trong các giá trị sau giá trị nào không thể là biên độ của dao động tổng hợp.<br /> A. 4 cm<br /> B. 5 cm<br /> C. 10 cm<br /> D. 3cm<br /> Câu 32 : Con lắc đơn có chiều dài l = 20 cm. Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng con lắc được<br /> truyền vận tốc 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s 2. Phương trình dao<br /> động của con lắc là:<br /> A. s = 10cos(7t + /2) (cm;s)<br /> B. s = 2cos(7t - /2) (cm;s)<br /> C. s = 10cos(7t - /2) (cm;s)<br /> D. s = 2cos 7t (cm;s)<br /> Câu 33: Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên trục nằm ngang trùng với trục của lò xo<br /> gồm, vật nặng có khối lượng m, tích điện q = +50 μC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Vật đang<br /> dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, đúng lúc nó qua VTCB người ta tác dụng một điện<br /> trường đều xung quanh con lắc có cường độ E = 104 (V/m), có hướng cùng với hướng của vận tốc<br /> lúc đó. Tính biên độ dao động mới.<br /> C. 10 cm.<br /> D. 5cm.<br /> A. 5 2 cm.<br /> B. 5 3 cm.<br /> Câu 34: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là l0 = 30 cm, độ cứng của lò xo là K = 10 N/m.<br /> <br /> Treo vật nặng có khối lượng m = 0,1 kg vào lò xo và kích thích cho lò xo dao động điều hòa theo<br /> phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm. Xác định chiều dài cực đại, cực tiểu của lò xo trong<br /> quá trình dao động của vật.<br /> A. 45 cm; 35 cm.<br /> B. 40cm; 30 cm<br /> C. 35 cm; 55cm<br /> D. 45cm; 25cm<br /> Câu 35: Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng 30 (N/m), vật nặng M = 200 (g) có thể trượt không<br /> ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100 (g) bắn<br /> vào M theo phương nằm ngang với tốc độ 3 (m/s). Sau va chạm hai vật dính vào nhau và làm cho<br /> lò xo nén rồi cùng dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Gốc thời gian<br /> là ngay lúc sau va chạm, thời điểm lần thứ 2013 độ biến dạng của lò xo bằng 3 cm lần lượt là<br /> A. 316,07 s.<br /> B. 316,38 s.<br /> C. 316,64 s.<br /> D. 316,32 s.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 36 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu<br /> <br /> T<br /> kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s 2 là . Lấy<br /> 3<br /> 2<br />  =10. Tần số dao động của vật là<br /> A. 3 Hz.<br /> B. 4 Hz.<br /> C. 2 Hz.<br /> D. 1 Hz.<br /> Câu 37 : Con lắc đơn thả không vận tốc đầu từ biên độ góc α0 (nhỏ). Cơ năng của con lắc là<br /> mgl 2<br /> mgl 2<br /> mgl<br /> B.<br /> C.<br /> D. mgl(1   0 )<br /> 0<br /> 0<br /> (1   0 )<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 38 : Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn<br /> 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N thì tốc độ của<br /> A.<br /> <br /> vật là 0,5 2 m/s. Cơ năng của vật là<br /> A. 0,05 J.<br /> B. 0,5 J.<br /> C. 0,25 J .<br /> D. 2,5 J.<br /> Câu 39 : Li độ của một vật dao động điều hòa có biểu thức x = 8cos(2t - ) cm. Độ dài quãng<br /> đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 8/3s tính từ thời điểm ban đầu là:<br /> A. 84cm<br /> B. (80 + 2 3 ).cm.<br /> C. 80cm<br /> D. 82cm<br /> Câu 40: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 5 3cos10t (cm) và x2= A2sin10t (cm).<br /> <br /> Biết biên độ của dao động tổng hợp là 10cm. Giá trị của A2 là<br /> A. 5cm<br /> B. 4cm<br /> C. 8cm<br /> <br /> D. 6cm<br /> <br /> ---------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2