Phòng GD và ĐT Đại Lộc<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I(2012-2013)<br />
Môn : Vật Lí<br />
Lớp : 8<br />
Người ra đề : Nguyễn Thị Hiền<br />
Đơn vị<br />
: Trường THCS Tây Sơn<br />
A. Ma trận đề:<br />
Chủ đề kiến thức<br />
1.Chuyển động cơ<br />
học<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
C1<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
Tổng<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2.Vận tốc<br />
<br />
C2<br />
<br />
B1<br />
0,5<br />
<br />
3.Lực<br />
<br />
C3<br />
<br />
B3<br />
0,5<br />
<br />
4.Áp suất<br />
<br />
2<br />
B2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
C6<br />
<br />
3,5<br />
C4<br />
<br />
2<br />
0,5<br />
<br />
C5<br />
<br />
1<br />
<br />
B4<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
5<br />
Tổng<br />
<br />
2,5<br />
3<br />
<br />
0,5<br />
5.Công cơ học<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
4<br />
<br />
2,5<br />
<br />
3<br />
1,5<br />
<br />
10<br />
4,5<br />
<br />
10<br />
10<br />
<br />
Họ và tên:................................................<br />
Lớp:.......Trường THCS :..................<br />
Số báo danh:<br />
<br />
Điểm:<br />
<br />
Phòng thi:<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I(2012-2013)<br />
MÔN: VẬT LÍ 8<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Chữ kí của giám thị:<br />
<br />
Chữ kí của giám khảo:<br />
<br />
B.NỘI DUNG ĐỀ:<br />
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:(mỗi câu 0,5 điểm )<br />
Câu 1: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?<br />
A. Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định<br />
B. Chuyển động của xe đạp đang xuống dốc<br />
C. Chuyển động của ôtô đang khởi hành<br />
D. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga<br />
Câu 2: Trong các trường hợp sau trường hợp nào vận tốc của vật không thay đổi?<br />
A. Khi có lực tác dụng<br />
B. Khi có hai lực tác dụng<br />
C. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau<br />
D. Khi các lực tác dụng lên vật không cân bằng nhau<br />
Câu 3: Áp lực là:<br />
A.Lực ép có phương song song với mặt bị ép<br />
B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép<br />
C. Lực có chiều từ trên xuống<br />
D. Lực có chiều từ trái sang<br />
Câu 4: Một bình đựng đầy nước cao 1,5m .Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách<br />
đáy thùng 0,6m là:<br />
A.15000N/m2<br />
B. 6000N/m2<br />
C. 9000N/m2<br />
D. 21000N/m2<br />
Câu 5: Công thức tính công cơ học :<br />
A. A = F/S<br />
B.A = F.S<br />
C.A = S/F<br />
D.A = F2.S<br />
Câu 6:Đơn vị tính áp suất là:<br />
A. Pa<br />
B.N/ m2<br />
C. N/m3<br />
D.Cả A và B đều đúng<br />
Phần 2: TỰ LUẬN<br />
Bài 1: 2 điểm<br />
Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Đoạn đường sau dài 1,95<br />
km đi hết 30 phút .Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường?<br />
Bài 2: 1 điểm<br />
Vẽ và nêu các yếu tố của lực sau : trọng lực của vật có khối lượng 1,5kg .Tỉ xích 1cm<br />
ứng với 5 N.<br />
Bài 3: 2 điểm<br />
Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau được nhúng chìm trong nước.Thỏi<br />
nào chịu lực đẩy Ácsimét lớn hơn ? Vì sao ?<br />
Bài 4: 2 điểm<br />
Một người có khối lượng 60 kg lên một cầu thang cao 2,5 m. Người đó đã thực hiện một<br />
công là bao nhiêu?<br />
.................HẾT...............<br />
<br />
Họ và tên:................................................<br />
Lớp:.......Trường THCS :..................<br />
Số báo danh:<br />
<br />
Điểm:<br />
<br />
Phòng thi:<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I(2012-2013)<br />
MÔN: VẬT LÍ 8<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Chữ kí của giám thị:<br />
<br />
Chữ kí của giám khảo:<br />
<br />
B.NỘI DUNG ĐỀ:<br />
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:(mỗi câu 0,5 điểm )<br />
Câu 1: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?<br />
A.Chuyển động của xe đạp đang xuống dốc<br />
B.Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định<br />
C. Chuyển động của ôtô đang khởi hành<br />
D.Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga<br />
Câu 2: Trong các trường hợp sau trường hợp nào vận tốc của vật không thay đổi?<br />
A.Khi có lực tác dụng<br />
B.Khi có hai lực tác dụng<br />
C.Khi các lực tác dụng lên vật không cân bằng nhau<br />
D.Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau<br />
Câu 3: Áp lực là:<br />
A.Lực ép có phương song song với mặt bị ép<br />
B. Lực có chiều từ trái sang<br />
C. Lực có chiều từ trên xuống<br />
D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép<br />
Câu 4: Một bình đựng đầy nước cao 1,5m .Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách<br />
đáy thùng 0,6m là:<br />
A.15000N/m2<br />
B. 9000N/m2<br />
C. 6000N/m2<br />
D. 21000N/m2<br />
Câu 5: Công thức tính công cơ học :<br />
A.A = F/S<br />
B.A = F2.S<br />
C.A = S/F<br />
D.A = F.S<br />
Câu 6:Đơn vị tính áp suất là:<br />
A. Pa<br />
B.N/ m2<br />
C. N/m3<br />
D.Cả A và B đều đúng<br />
Phần 2: TỰ LUẬN<br />
Bài 1: 2 điểm<br />
Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Đoạn đường sau dài 1,95<br />
km đi hết 30 phút .Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường?<br />
Bài 2: 1 điểm<br />
Vẽ và nêu các yếu tố của lực sau : trọng lực của vật có khối lượng 1,5kg .Tỉ xích 1cm<br />
ứng với 5 N.<br />
Bài 3: 2 điểm<br />
Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau được nhúng chìm trong nước.Thỏi<br />
nào chịu lực đẩy Ácsimét lớn hơn ? Vì sao ?<br />
Bài 4: 2 điểm<br />
Một người có khối lượng 60 kg lên một cầu thang cao 2,5 m. Người đó đã thực hiện một<br />
công là bao nhiêu?<br />
<br />
.................HẾT...............<br />
<br />
C.ĐÁP ÁN -HƯỚNG DẪN CHẤM (Đề 1)<br />
Phần 1: (3 điểm)<br />
Câu<br />
1 2 3 4 5 6<br />
Ph.án đúng A C B C B D<br />
Phần 2: ( 7 điểm)<br />
Bài 1:<br />
t1 = s1/v1 = 3000/ 2 = 1500s<br />
vtb= s1+ s2/ t1+ t2 = 3000 + 1950/ 1500 +1800 = 1,5 m/s<br />
Bài 2:<br />
- Vẽ hình đúng : 0,5 điểm<br />
- Nêu đúng : ( 0,5 điểm )<br />
Điểm đặt : tại A<br />
Phương : thẳng đứng<br />
Chiều<br />
: hướng từ trên xuống<br />
Độ lớn : P = 15 N<br />
Bài 3:<br />
Hai thỏi chịu tác dụng lực đẩy Ácsimét bằng nhau.Vì lực đẩy Ásimét chỉ<br />
phụ thuộc vào trọng lượng riêng của nước và thể tích của phần nước bị mỗi<br />
thỏi chiếm chỗ.<br />
Bài 4: 1500J<br />
<br />