intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 137

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 137 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 137

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK NÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG PTDTNT THCS VÀ THPT  Môn: Địa lý 10 HUYỆN ĐĂK R’LẤP Thời gian làm bài: 45phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 137 Họ tên học sinh: ………………………………………. Lớp: ……… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: Các nước tư bản phát triển đang kiểm soát tình hình thị trường thế giới vì A. chiếm tỉ trọng cao về xuất khẩu. B. chiếm tỉ trọng cao về xuất, nhập khẩu. C. chiếm tỉ trọng cao về nhập khẩu. D. chiếm tỉ trọng cao về nhập khẩu nguyên liệu. Câu 2:  . Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể  tái tạo  được? A. Than. B. Dầu mỏ. C. Khí đốt . D. Địa nhiệt. Câu 3: . Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học kĩ thuật của mọi   quốc gia trên thế giới là A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Cơ khí. C. Điện tử – tin học . D. Hoá chất. Câu 4: . Nhân tố  có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên   thế giới cũng như ở Việt Nam là A. dân cư và nguồn lao động . B. vị trí địa lí. C. cơ sở hạ tầng. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 5: Những ngành nào sau đây không thuộc ngành dịch vụ? A. Giáo dục, Y tế. B. Nhà hàng, khách sạn. C. Vận tải hành khách. D. Tiểu thủ công mỹ nghệ. Câu 6: Cán cân xuất nhập khẩu là A. tổng giá trị  của các mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu. B. tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu. C. hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và xuất khẩu. D. hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu. Câu 7: Các khoáng sản đang được khai thác để sử dụng trong công nghiệp là loại tài nguyên? A. Tài nguyên vô tận. B. Tài nguyên không phục hồi lại được. C. Tài nguyên phục hồi lại được. D. Tài nguyên có thể phục hồi lại được. Câu 8: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là A. Bảo hiểm, ngân hàng B. Thông tin liên lạc. C. Du lịch. D. Hoạt động đoàn thể                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 137
  2. Câu 9: Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao vận   tải nhất? A. khí hậu. B. địa hình . C. khoáng sản. D. sinh vật. Câu 10: .Các sản phẩm phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc ngành sản xuất công nghiệp nào? A. Thiết bị viễn thông. B. Thiết bị điện tử ­ tin học. C. Máy tính . D. Điện tử tiêu dùng. Câu 11: . Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm. B. Công nghiệp khai thác mỏ. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp cơ khí. Câu 12: . Loại phương tiện vận tải nào có khả năng phối hợp với nhiều phương tiện vận tải   khác? A. Đường ô tô. B. Đường sông. C. Đường sắt. D. Đường hàng không. Câu 13: Phần lớn các cảng biển trên Thế  Giới đều nằm  ở  hai bên bờ  của Đại Tây Dương là  vì: A. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn của thế giới là Tây Âu và Hoa kì. B. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn của thế giới là Nhật Bản và Hoa Kì. C. có đường bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển. D. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn của thế giới là Tây Âu và Nhật Bản. Câu 14: Ngành công nghiệp năng lượng hiện nay bao gồm: A. Khai thác than, dầu khí. B. Công nghiệp điện lực. C. Khai thác than, dầu khí, điện lực. D. Khai thác dầu khí.  Câu 15: Ở nước ta hiện nay loại hình giao thông vận tải nào chiếm ưu thế? A. Đường ô tô. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường sông. Câu 16: Việc hình thành và phát triển ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào A. nguồn lao động dồi dào . B. thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn lao động dồi dào. C. nguồn nguyên liệu phong phú, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. nguồn nguyên liệu giá rẻ, nguồn lao động dồi dào. Câu 17: . Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế  biến dựa vào căn cứ: A. Tính chất tác động đến đối tượng lao động. B. Công dụng kinh tế của sản phẩm. C. Tính chất sở hữu của sản phẩm. D. Nguồn gốc sản phẩm. Câu 18: Ngành vận tải có khối lượng luân chuyển lớn nhất là                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 137
  3. A. đường sông. B. đường biển. C. đường sắt D. đương ô tô. Câu 19: Thị trường được hiểu là A. nơi gặp gỡ giữa bên bán và bên mua. B. nơi tiến hành trao đổi các sản phẩm dịch  vụ. C. nơi diễn ra tất cá các hoạt động dịch vụ. D. nơi gặp gỡ các nhà sản xuất. Câu 20: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải người ta thường dựa vào A. tổng chiều dài các loại đường. B. trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá. C. số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải cộng lại. D. khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển. Câu 21: Kênh Pa­Na­Ma là con đường ngắn nhất nối liền A. Thái Bình Dương vag Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương vag Ấn Độ Dương. C. Vịnh Ca­ri­bê và Mê ­ hi Cô. D. Địa trung hải và Biển đỏ. Câu 22:  . Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế  quan trọng và cơ  bản của các   quốc gia là A. Công nghiệp luyện kim . B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp cơ khí  D. Công nghiệp đện tử tin học Câu 23: Loại than có trữ lượng lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Than mỡ. B. Than nâu. C. Than bùn. D. Than đá. Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối  hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng. B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn.  C. Sản xuất phân tán trong không gian.  D. Sản xuất có tính tập trung cao độ. Câu 25: Nhân tố nào sau đây quyết định nhất sự phát triển của xã hội loài người? A. Các loại khoáng sản phong phú. B. Sự thuận lợi của khí hậu và thời tiết. C. Sự giàu có về tài nguyên nước, khoáng sản. D. Phương thức sản xuất. Câu 26: Sự quan hệ trong sản xuất, trong giao tiếp, trong phân phối, đó là đặc điểm của môi   trường nào? A. Của môi trường xã hội. B. Của môi trường tự nhiên. C. Của môi trương nhân tạo. D. Của môi trường tự nhiên thuộc các nước phát triển. Câu 27: Những loại tài nguyên nào có khả năng phục hồi? A. Các loại khoáng sản. B. Tài nguyên nước, khí hậu. C. Tài nguyên đất, tài nguyên sinh vật. D. Tài nguyên đất, nước, khí hậu                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 137
  4. Câu 28: Các kênh biển được xây dựng nhằm mục đích A. Nối liền các châu lục được dễ dàng. B. rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển. C. Hạn chế tai nạn cho tàu vì kín gió hơn ngoài đại dương. D. Dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn lại với nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THÉP CỦA THẾ GIỚI TRONG THỜI KÌ 1950 ­ 2003 (đơn vị: TRIỆU TẤN) Năm  1950 1960 1970 1980 1990 2003 THÉP 189 346 594 682 770 870 a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tình hình sản xuất thép của thế giới  thời kì 1950­2003. (2đ) b.   Nêu   nhận   xét   về   tình   hình   sản   xuất   thép   của   thế   giới   thời   kì   trên  (1đ).­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 137
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2