intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 254

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 254.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 254

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA NĂM HỌC 2016 ­ 2017  ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÝ 10_HKII Thời gian làm bài: 45 phút;  Mã đề thi 254 Phần I. Trắc nghiệm (9,0 điểm) Câu 1: Hậu quả  nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ  sử  dụng phương  tiện ôtô là: A. Ô nhiễm môi trường. B. Dầu mỏ, khí đốt. C. Tai nạn giao thông. D. Ách tắc giao thông. Câu 2: Tài nguyên không bị hao kiệt bao gồm: A. Năng lượng Mặt Trời, không khí, nước, đất. B. Năng lượng Mặt Trời. C. Năng lượng Mặt Trời, không khí,nước(trừ nước ngọt) D. Năng lượng Mặt Trời, không khí, khoáng sản. Câu 3: Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ  trực   tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là: A. Môi trường. B. Môi trường tự nhiên. C. Môi trường địa lí. D. Môi trường nhân văn. Câu 4: Dựa theo khả năng có thể bị hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được   chia thành các nhóm là: A. Tài nguyên vô tận và tài nguyên có khả năng phục hồi. B. Tài nguyên khôi phục được và tài nguyên không khôi phục được. C. Tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi và tài  nguyên có giá trị đặc biệt. D. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt. Câu 5: Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là: A. New York, London, Tokyo. B. Oasinton, London, Tokyo. C. New York, London, Paris. D. Singapore, New York, London, Tokyo. Câu 6: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có  ảnh hưởng không  nhỏ đến: A. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. B. Trình độ phát triển ngành dịch vụ. C. Mức độ tập trung ngành dịch vụ. D. Hiệu quả ngành dịch vụ.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 254
  2. Câu 7: Sự  ra đời và phát triển của ngành đường  ống gắn liền với nhu   cầu vận chuyển: A. Sản phẩm nông nghiệp. B. Nước. C. Dầu mỏ, khí đốt. D. Thông tin liên lạc. Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố các ngành dịch  vụ trên thế giới? A. Ở các nước đang phát triển, tỉ trọng của dịch vụ chỉ thường dưới 50%. B. Bắc Mĩ và Tây Âu có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao  nhất thế giới. C. Tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước Đông Nam Á cao  hơn so với các nước châu Đại dương. D. Các thành phố lớn đồng thời là các trung tâm dich vụ lớn. Câu 9: Nhân tố   ảnh hưởng quyết định tới sự  phát triển, cũng như  sự  phân bố ngành giao thông vận tải là: A. Địa hình. B. Sự phân bố dân cư. C. Khí hậu thuỷ văn. D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế. Câu 10: Năm 2016, vùng biển nào ở nước ta đã xảy ra sự cố nghiêm trọng  về ô nhiễm môi trường biển? A. Đà Nẵng­Quảng Ngãi. B. Hà Tĩnh­Thừa Thiên Huế. C. Thanh Hóa­Nghệ An. D. Nha Trang­Phú Yên. Câu 11: Đối với sự phát triển của xã hội loài người, môi trường tự nhiên  là nhân tố: A. Có vai trò quan trọng. B. Có vai trò quyết định. C. Không đáng kể. D. Không tác động. Câu 12: Trên thế  giới, 3 nước phát triển mạnh nhất giao thông đường  sông, hồ là: A. Hoa kì, Liên Bang Nga và Ca­na­da. B. Pháp,Anh và Nhật Bản. C. Nhật Bản,Hoa kì và Trung Quốc. D. Liên Bang Nga,Trung Quốc và Hoa Kì. Câu 13: Nhân tố  có vai trò quyết định đến sự  phát triển của xã hội loài  người là: A. Phương thức sản xuất. B. Môi Trường tự nhiên. C. Môi trường xã hội. D. Môi trường nhân tạo.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 254
  3. Câu 14: Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố  có vai trò  đặc biệt quan trọng là: A. Sự phân bố tài nguyên du lịch. B. Sự phân bố các điểm dân cư. C. Cơ sở vật chất, hạ tầng. D. Trình độ phát triển kinh tế. Câu 15: Hiện nay trên thế  giới khu vực có số  ô tô bình quân trên 1000  dân(năm 2001)cao nhất thuộc về: A. Bắc Á,Nam Mĩ. B. Hoa kì,Tây Âu,Nhật Bản. C. Trung Phi,Bắc Mĩ. D. Trung­Đông Á,Bắc Phi. Câu 16: Tài nguyên có thể khôi phục được bao gồm: A. Đất khoáng sản. B. Đất, năng lượng Mặt Trời. C. Đất. D. Đất, sinh vật. Câu 17: Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế  công trình giao thông   vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là: A. Nguồn vốn đầu tư. B. Dân cư. C. Điều kiện kĩ thuật. D. Điều kiện tự nhiên. Câu 18:  Ưu điểm nổi bật nhất của đường ô tô so với các loại hình giao  thông khác là: A. Khối lượng vận chuyển lớn. B. Tiện lợi,cơ động và thích nghi cao với các điều kiện địa hình. C. Đáp ứng yêu cầu đa dạng của khách hàng. D. Hiểu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển ngắn và trung bình. Câu 19: Trung tâm phát thải khí lớn của thế giới hiện nay là: A. Nhật Bản, Châu Đại Dương, Ấn Độ. B. Châu Phi, Hoa kì, Nhật Bản. C. Nam Mĩ, Anh, Pháp. D. EU, Nhật Bản, Hoa Kì. Câu 20: Loại tài nguyên nào sau đây không thể khôi phục được: A. Khoáng sản. B. Nước. C. Rừng. D. Đất. Câu 21: Môi trường tự nhiên bao gồm các thành phần là: A. Đất đai, địa hình, địa chất. B. Thổ nhưỡng, địa hình, sinh vật, nước, khí hậu. C. Thổ nhưỡng,sinh vật, khí hậu. D. Động thực vật, đất, nước, khí hậu. Câu 22: Sự  hạn chế  của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể  hiện rõ   nhất ở: A. Tài nguyên sinh vật. B. Tài nguyên khoáng sản. C. Tài nguyên nước. D. Tài nguyên đất. Câu 23:  Ở các nước đang phát triển tỉ  lệ  lao động làm việc trong ngành  dịch vụ thường chỉ trên dưới:                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 254
  4. A. 40% B. 30% C. 20% D. 10% Câu 24: Loại hình giao thông có ưu điểm rẻ, thích hợp với việc chuyên  chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh là: A. Đường ôtô. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Hàng không. Câu 25: Kênh đào Xuy­ Ê nối liền giữa Địa Trung Hải với: A. Biển đen. B. Bạch Hải. C. Biển Đỏ. D. Biển Ban Tích. Câu 26: Loại hình giao thông nào không dùng để vận chuyển hành khách? A. Đường sông,Hồ. B. Đường biển. C. Đường Sắt. D.  Đường ống. Câu 27: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo? A. Tồn tại phụ thuộc vào con người. B. Là kết quả lao động của con người. C. Phát triển theo các quy luật riêng của nó. D. Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người. Câu 28:  Ở  nước ta nơi có hoạt động giao thông đường sông phát triển  nhất là: A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Đồng bằng Sông Cửu Long. C. Duyên Hải Miền Trung. D. Đông Nam Bộ. Câu 29: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường tự nhiên? A. Nhân tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển xã hội . B. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội. C. Cơ sở vật chất của sự tồn tại xã hội. D. Cơ sở vật chất của sự sống. Câu 30: Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên  thiên nhiên có xu hướng: A. Ngày càng cạn kiệt. B. Ổn định không thay đổi. C. Thu hẹp. D. Mở rộng. Câu 31: Khu vực có mật độ mạng lưới đường sắt dày đặc nhất trên thế  giới là: A. Bắc Phi,Trung Quốc. B. Nhật Bản, Canada. C. Châu Âu, Đông Bắc Hoa Kì. D. Châu Á,Nam Mĩ. Câu 32: Quốc gia có hệ thống đường ống dài nhất trên thế giới là: A. Arập Xêút. B. Nga. C. Trung Quốc. D. Hoa kì. Câu 33: Ở các nước phát triển, dịch vụ chiếm tỉ trọng trong khoảng: A. 45% trong cơ cấu GDP. B. 40% trong cơ cấu GDP. C. 50% trong cơ cấu GDP. D. Trên 60% trong cơ cấu GDP.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 254
  5. Câu 34: Để  đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội  ở  miền núi, vùng sâu,  vùng xa cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là: A. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm. B. Mở rộng diện tích trồng rừng. C. Xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục. D. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải. Câu 35: Loại hình không chuyển dịch trong quá trình vận tải, có cước phí  rất rẻ là: A. Đường biển. B. Đường ôtô. C. Đường ống. D. Đường sắt. Câu 36: Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển  con người là: A. Môi trường xã hội. B. Môi trường nhân tạo. C. Môi trường địa lí. D. Môi trường tự nhiên. Phần II. Tự luận (1,0 điểm)  Môi trường địa lí có chức năng chủ yếu nào? Tại sao chúng ta phải có biện  pháp bảo vệ môi trường? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 254
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2