intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 41. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương:  A. Gắn thị trường trong nước với quốc tế B. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ  C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội  D. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước  Câu 42. Khu vực nào có cơ cấu ngành hết sức phức tạp? A. Công nghiệp  B. Nông nghiệp C. Dịch vụ D. Xây dựng Câu 43. Năm 2004, tổng giá trị hàng xuất nhập khẩu của Nhật Bản là 1020,1 tỉ USD, trong đó giá trị  nhập khẩu là 454,5 tỉ USD. Hỏi cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là bao nhiêu tỉ USD? A. +113,0 ỉ USD B. + 112,0tỉ USD  C. +114,0tỉ USD D. +111,0tỉ USD Câu 44. Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là  A. Phương thức sản xuất  B. Môi trường xã hội  C. Môi trường nhân tạo  D. Môi Trường tự nhiên  Câu 45. Nước nào có trên 80% số người làm việc trong các ngành dịch vụ? A. Braxin B. Pháp C. Hoa Kì  D. Anh  Câu 46. Khi đề cập đến tình hình thị trường, người ta thường nêu vấn đề A. Số lượng người mua hàng B. Số lượng người bán hàng  C. Giá cả, xu hướng trong cung và cầu D. Chất lượng sản phẩm hàng hóa Câu 47. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành đường hàng không:  A. Có cước phí vận chuyển đắt nhất trong các phương tiện giao thông  B. Đảm nhận việc giao thông trên các tuyến đường xa, những mối giao lưu quốc tế  C. Có tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thông  D. Có trọng tải hành khách và hàng hoá lớn  Câu 48. Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới:  A. Ở các nước đang phát triển, tỉ trọng của dịch vụ chỉ thường dưới 50%  B. Các thành phố lớn đồng thời là các trung tâm dich vụ lớn  C. Bắc Mĩ và Tây Âu có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất thế giới  D. Tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước Đông Nam Á cao hơn sovới các nước châu  Đại dương  Câu 49. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông vận tải  1/6 ­ Mã đề 002
  2. là:  A. Sự phân bố dân cư  B. Khí hậu thuỷ văn  C. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế  D. Địa hình  2/6 ­ Mã đề 002
  3. Câu 50. Từ Minaal Ahmađi đến Giê noa đi vòng qua Châu Phi là 11069 hải lý. Nếu đi qua kênh Xuyê chỉ  mất 4705 hải lý. Vậy quãng đường rút ngắn khoảng bao nhiêu (%)? A. 58%  B. 70%  C. 42%  D. 50% Câu 51. Loại hình vận tải nào có tính cơ động linh hoạt, có khả năng phối hợp với các loại hình vận tải  khác? A. Đường sắt B. Đường ô tô C. Đường biển D. Đường hàng không Câu 52. Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển của con người là  A. Môi trường xã hội  B. Môi trường tự nhiên  C. Môi trường nhân tạo  D. Môi trường địa lí  Câu 53. Quốc gia có đội tàu buôn lớn nhất trên thế giới là:  A. Panama  B. Liên Bang Nga  C. Hoa kì  D. Nhật Bản  Câu 54. Ngành vận tải đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hoá quốc tế và có khối lượng luân  chuyển lớn nhất thế giới:  A. Đường hàng không  B. Đường biển  C. Đường ôtô  D. Đường sắt  Câu 55. Các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương được thực hiện nhờ A. Sự phát triển các trung tâm dịch vụ B. Mạng lưới giao thông vận tải C. Sự phát triển các ngành kinh tế D. Tiến bộ khoa học­kĩ thuật Câu 56. Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là:  A. Sự phân bố tài nguyên du lịch  B. Sự phân bố các điểm dân cư  C. Cơ sở vật chất, hạ tầng  D. Trình độ phát triển kinh tế  Câu 57. Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được A. Khoáng sản  B. Đất  C. Rừng  D. Nước  Câu 58. Kênh Panama được Hoa Kỳ trao trả hoàn toàn cho nhân dân Panama vào năm: A. 1979  B. 1999 C. 1998  D. 1977  Câu 59. Loại hình giao thông có ưu điểm rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hoá nặng, cồng  kềnh, không cần nhanh là:  A. Đường ôtô  B. Đường sông C. Đường biển  D. Đường sắt  Câu 60. Hải cảng lớn nhất trên thế giới là:  A. Riôđơ Gianêro  B. Rottecđam  C. New York  D. Singapore  Câu 61. Quốc gia có hệ thống đường ống dài nhất trên thế giới là:  A. Hoa kì  B. Arập Xêúp  C. Trung Quốc  D. Nga  Câu 62. Khi chính thức tham gia Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Việt Nam là thành viên thứ:  A. 148  B. 151  C. 149  D. 150  Câu 63. Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành các nhóm 3/6 ­ Mã đề 002
  4. A. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh B. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân C. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công D. Dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán 4/6 ­ Mã đề 002
  5. Câu 64. Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là:  A. Sử dụng tiết kiệm  B. Khai thác tiết kiệm, bảo vệ và sử dụng hợp lí  C. Sản xuất các vật liệu thay thế  D. Ngừng khai thác  Câu 65. Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là:  A. Mở rộng diện tích trồng rừng  B. Phát triển các tuyến giao thông vận tải  C. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục  D. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm  Câu 66. Sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải phụ thuộc vào A. Sự phân bố dân cư B. Tiến bộ khoa học­kĩ thuật C. Điều kiện kinh tế­xã hội D. Điều kiện tự nhiên Câu 67. Loại hình nào sau đây không được xếp vào dịch vụ tiêu dùng A. Vận tải hành khách B. Giáo dục C. Du lịch D. Y tế Câu 68. Kênh đào Xuy­ Ê nối liền giữa Địa Trung Hải với:  A. Bạch Hải  B. Biển Ban Tích  C. Biển Đỏ  D. Biển đen  Câu 69. Cho bảng số liệu sau: CÁC NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2004 Nước Khách du lịch đến (triệu lượt  Doanh thu (tỉ USD) người) Pháp 75,1 40,8 Tây Ban Nha 53,6 45,2 Hoa Kì 46,1 74,5 Trung Quốc 41,8 25,7 Anh 27,7 27,3 Mê­hi­cô 20,6 10,7 Biểu đồ thích hợp thể hiện lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của các nước trên là: A. Tròn  B. Cột chồng  C. Cột  D. Miền  Câu 70. Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là:  A. Oasinton, London, Tokyo  B. New York, London, Tokyo  C. Singapore, New York, Tokyo  D. New York, London, Paris  Câu 71. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là:  A. Tai nạn giao thông  B. Ô nhiễm môi trường  C. Ách tắc giao thông  D. Thiếu nhiên liệu  Câu 72. Phương tiện của loại hình vận tải nào đã gây ô nhiễm không khí rất lớn trên thế giới? A. Đường sắt B. Đường biển C. Đường ô tô D. Đường hàng không Câu 73. Tại sao tàu qua kênh Xuyê không cần âu tàu như ở kênh Panama?  5/6 ­ Mã đề 002
  6. A. Do kênh được đào sâu rộng hơn  B. Do các tàu được đầu tư kỉ thuật tốt hơn  C. Do mực nước biển ở Địa Trung Hải & vịnh Xuyê gần bằng nhau  D. Tất cả đều đúng Câu 74. Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là:  A. Đanuýp, Vônga  B. Vônga, Rainơ  C. Rainơ, Đa nuýp  D. Vônga, Iênitxây  Câu 75. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải:  A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá  B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn  C. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km  D. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình  Câu 76. Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là:  A. Quốc lộ 14 B. Quốc lộ 26  C. Đường Hồ Chí Minh  D. Quốc lộ 1A  Câu 77. Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến A. Khối lượng luân chuyển người và hàng hóa B. Công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải C. Khối lượng vân chuyển người và hàng hóa D. Kế hoạch phát triển các công trình giao thông vận tải Câu 78. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kỳ,Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004 Quốc gia Giá trị xuất khẩu(tỉ USD) Dân số(triệu người) Hoa Kỳ 819,0 293,6 Trung Quốc 858,9 1306,9 Nhật Bản 566,5 127,6 Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người cao nhất, nhì là quốc gia: A. Nhật Bản, Hoa Kỳ  B. Hoa Kỳ, Trung Quốc C. Hoa Kỳ, Nhật Bản D. Trung Quốc, Nhật Bản Câu 79. Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu:  A. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh  B. Hàng hoá khan hiếm  C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ  D. Giá cả có xu hướng tăng lên  Câu 80. Năm 2003, khối lượng vận chuyển đuờng sắt nước ta là 8385 nghìn tấn, khối lượng luân chuyển  là 2725,4 triệu tấn.km. Hỏi cự li vận chuyển trung bình của đường sắt nước ta là bao nhiêu km? A. 327km B. 325km C. 328km D. 326km ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0