intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

67
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2015 của trường THPT Phan Chu Trinh. Hy vọng đề thi giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2014-2015)<br /> Môn: Địa lý Lớp: 11 C.Trình Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> I. Mục tiêu kiểm tra, đánh giá<br /> - Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm mục đích làm sáng tỏ mức độ đạt được của HS về kiến<br /> thức, kĩ năng, thái độ so với mục tiêu dạy học của các chủ đề: Nhật Bản, Cộng hòa nhân dân Trung Hoa<br /> (Trung Quốc), khu vực Đông Nam Á.<br /> - Đánh giá năng lực tư duy tổng hợp lãnh thổ, sử dụng bản đồ, năng lực giải quyết vấn đề.<br /> - Nhằm công khai hóa các nhận định về năng lực và kết quả học tập của mỗi HS, của tập thể lớp,<br /> giúp HS nhận ra sự tiến bộ cũng như những tồn tại của cá nhân, thúc đẩy, khuyến khích việc học tập của<br /> HS; tạo ra những căn cứ đúng đắn cho việc đánh giá kết quả học tập của HS<br /> - Thông qua KTĐG GV biết được những điểm đã đạt được, chưa đạt được của hoạt động dạy, học,<br /> giáo dục của mình, từ đó có kế hoạch điều chỉnh hoặc bổ sung cho công tác chuyên môn, hỗ trợ HS đạt<br /> những kết quả mong muốn.<br /> II. Hình thức kiểm tra:<br /> Hình thức kiểm tra tự luận<br /> III. Ma trận đề kiểm tra:<br /> Chủ đề<br /> Chủ đề 1<br /> Nhật Bản<br /> <br /> Sc: 1<br /> 75%t.số<br /> điểm=7.5điểm<br /> Chủ đề 2<br /> <br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Trình bày vị trí địa lý và điều -Phân tích những thuận lợi<br /> kiện tự nhiên của Nhật Bản.<br /> và khó khăn về vị trí địa lí<br /> và điều kiện tự nhiên đến<br /> phát triển kinh tế - xã hội<br /> Nhật Bản.<br /> - Nhận xét thay đổi cơ cấu<br /> Xuất nhập khẩu qua các<br /> năm.<br /> Sc: 1/2<br /> Sc: 5/6<br /> 20%=2.0điểm<br /> 25%=2.5điểm<br /> <br /> Vận dụng<br /> Vẽ biểu đồ, xử lí số<br /> liệu thay đổi cơ cấu<br /> xuất nhập khẩu qua<br /> các năm.<br /> <br /> Sc: 2/3<br /> 30%=3.0điểm<br /> <br /> Trình bày được một số đặc Giải thích được một số<br /> điểm kinh tế Đông Nam Á.<br /> đặc điểm kinh tế Đông<br /> Khu vực Đông<br /> Nam Á.<br /> Nam Á<br /> Sc: 1<br /> Sc: 1/2<br /> Sc: 1/2<br /> 25%=2.5điểm<br /> 15%=1.5điểm<br /> 10%=1.0điểm<br /> Năng lực<br /> - Sử dụng bảng số liệu<br /> - Tư duy lãnh thổ<br /> - Giaỉ quyết vấn đề<br /> Sc: 3<br /> 100%<br /> <br /> Sc: 1<br /> t.số 35%=3.5điểm<br /> <br /> Sc: 4/3<br /> 35%=3.5điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> Sc: 2/3<br /> 30%=3.0điểm Sc: 2/3<br /> <br /> điểm=10.0điểm<br /> <br /> 30%=3.0điểm<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2014-2015)<br /> Môn: Địa lý Lớp: 11<br /> C.Trình Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Câu 1: (3.5điểm)<br /> Phân tích những thuận lợi và khó khăn về vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên đến phát triển kinh tế - xã<br /> hội Nhật Bản.<br /> Câu 2: (2.5điểm)<br /> Trình bày tình hình phát triển của ngành chăn nuôi, nuôi trồng và đánh bắt thủy, hải sản của Đông nam<br /> Á. Tại sao chăn nuôi chưa trở thành ngành sản xuất chính ở Đông Nam Á?<br /> Câu 3: (4.0điểm)Cho bảng số liệu:<br /> Cơ cấu xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm<br /> (Đơn vị: tỉ usd)<br /> Năm<br /> 1990<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2001<br /> 2004<br /> Xuất khẩu<br /> 287,6<br /> 443,1<br /> 479,2<br /> 403,5<br /> 565,7<br /> Nhập khẩu<br /> 235,4<br /> 335,9<br /> 379,5<br /> 349,1<br /> 454,5<br /> a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu Nhật Bản qua các năm (1990-2004).<br /> b. Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất nhập khẩu của Nhật Bản (1990-2004).<br /> <br /> ----Hết----<br /> <br /> 2<br /> <br /> V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM<br /> ĐỀ 1<br /> TT<br /> Đáp án<br /> Thang điểm<br /> Câu 1<br /> (3.5điểm)<br /> - Vị trí địa lý:<br /> + Là một quần đảo nằm ở phía Đông châu Á, gồm 4 đảo lớn thuận lợi cho<br /> 0.5đ<br /> việc giao lưu kinh tế với bên ngoài bằng đường biển và phát triển du lịch<br /> biển.<br /> 0.25đ<br /> + Nằm gần các nước như Trung Quốc, Hàn Quốc và các nước Đông Nam<br /> Á, giàu tài nguyên và đông dân, thuận lợi cho việc nhập khẩu nguyên liệu<br /> và buôn bán, trao đổi hàng hóa.<br /> - Điều kiện tự nhiên:<br /> 0.25đ<br /> + Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, là nơi giao thoa giữa hai dòng biển<br /> nóng và lạnh nên có nhiều ngư trường lớn, rất thuận lợi cho phát triển tổng<br /> hợp kinh tế biển như dịch vụ cảng biển, giao thông, đánh bắt và nuôi trồng<br /> thủy hải sản.<br /> 0.25đ<br /> + Địa hình núi với nhiều cảnh đẹp, suối khoáng nóng là điều kiện phát<br /> triển du lịch.<br /> 0.25đ<br /> + Khí hậu ôn đới gió mùa, cận nhiệt đới gió mùa với lượng mưa lớn là điều<br /> kiện thuận lợi cho việc trồng cây xứ lạnh (lúa mì, khoai tây, củ cải đường)<br /> và cây xứ nóng (lúa gạo, dâu tằm...).<br /> 0.25đ<br /> + Sông ngòi nhỏ, ngắn, dốc có giá trị thủy điện.<br /> 0.25đ<br /> + Tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích tự nhiên lớn là điều kiện phát triển<br /> lâm nghiệp và bảo vệ môi trường.<br /> *Khó khăn:<br /> 0.5đ<br /> + Nghèo khoáng sản, thiếu nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng.<br /> 0.5đ<br /> + Vị trí nằm ở vành đai lửa Thái Bình Dương nên hay có động đất, núi lửa,<br /> sóng thần, gây thiệt hại lớn cho đời sống và sản xuất.<br /> 0.25đ<br /> + Nằm ở vùng hay có bão, địa hình chủ yếu là đồi núi ( chiếm ¾ diện tích)<br /> và nhiều các đảo  giao thông đi lại gặp nhiều khó khăn.<br /> 0.25đ<br /> + Sông nhỏ, ngắn, dốc nên lượng nước cung cấp cho sản xuất, sinh hoạt<br /> còn thiếu.<br /> Câu 2<br /> <br /> (2.5điểm)<br /> Tình hình phát triển của ngành chăn nuôi, nuôi trồng và đánh bắt thủy, hải<br /> sản của Đông nam Á:<br /> -Chăn nuôi vẫn chưa trở thành ngành chính. Trâu, bò được nuôi nhiều ở<br /> Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam; lợn được nuôi nhiều ở Việt<br /> Nam, Phi-lip-pin, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a. Đông Nam Á cũng nuôi nhiều<br /> gia cầm.<br /> -Nhờ có lợi thế về sông, biển nên đánh bắt và nuôi trồng thủy , hải sản là<br /> ngành truyền thống và đang phát triển. Các nước đứng đầu về sản lượng cá<br /> khai thác là In-đô-nê-xi-a,Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam, ma-lai-xi-a.<br /> Chăn nuôi chưa trở thành ngành sản xuất chính ở Đông Nam Á vì:<br /> -Trước đây: nền nông nghiệp nặng về độc canh lúa gạo để đảm bảo lương<br /> thực cho số dân đông và tăng nhanh. Chăn nuôi được xem là phụ, sử dụng<br /> phụ phẩm của cây lương thực, mục đích chủ yếu là lấy phân bón và sức<br /> 3<br /> <br /> 1.0đ<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> 1.0đ<br /> <br /> kéo.<br /> -Các nước Đông Nam Á phần lớn vẫn là các nước đang phát triển, chưa<br /> chủ động đảm bảo nguồn thức ăn cho gia súc nên phát triển chăn nuôi các<br /> nước Đông Nam Á vẫn gặp nhiều khó khăn.<br /> -Hiện nay chăn nuôi được chú trọng phát triển để trở thành ngành sản xuất<br /> chính, với mục dích lấy thịt, sữa, trứng…nhưng đang ở trong qúa trình<br /> phát triển, nên vẫn chưa tương xứng với ngành trồng trọt.<br /> Câu 3<br /> <br /> (4.0điểm)<br /> a)Vẽ biểu đồ miền<br /> * Xử lí số liệu:(%)<br /> Yêu cầu:<br /> - Vẽ khung khoảng cách các năm khác nhau.<br /> - Tên, chú giải, chia tỉ lệ cân đối chính xác.<br /> b)Nhận xét:<br /> -Cơ cấu xuất nhập khẩu có sự thay đổi: tăng tỉ trọng nhập khẩu, tăng tỉ<br /> trọng xuất khẩu.(sl)<br /> -Cán cân xuất nhập khẩu dương,thay đổi qua các năm….(sl)<br /> <br /> 1.0đ<br /> <br /> 2.0đ<br /> <br /> 1.0đ<br /> <br /> Ghi chú:<br /> Câu 1,: Khai thác và giải thích đúng cho điểm.<br /> Câu 2: Nếu HS nhận xét đúng nhưng không có dẩn chứng hoặc ngược lại cho nửa số điểm của ý đó.<br /> Câu 3:<br /> - Nếu HS nhận xét đúng nhưng không có số liệu chứng minh hoặc ngược lại cho nửa số điểm của ý<br /> đó.<br /> - Thiếu một trong các ý hoàn thiện biểu đồ trừ 0.25 đ.<br /> <br /> .<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2