SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
Đề chính thức<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (BÀI SỐ 4) - LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2015-2016<br />
Môn: Địa lý – Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
*******<br />
MA TRẬN<br />
<br />
Chủ đề<br />
NHẬT BẢN<br />
<br />
Nhận biết<br />
Tình hình phát<br />
triển kinh tế của<br />
Nhật Bản sau<br />
CTTGII đến nay.<br />
<br />
Số điểm: 3.0đ<br />
Tỉ lệ : 30%<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
= 3.0 điểm<br />
30%<br />
Vẽ biểu đồ<br />
và nhận xét<br />
biểu đồ cơ<br />
cấu giá trị<br />
xuất, nhập<br />
khẩu của<br />
Trung Quốc<br />
= 3,0điểm<br />
30%<br />
<br />
Số điểm: 3.0đ<br />
Tỉ lệ: 30 %<br />
So sánh sự khác<br />
nhau về điều kiện<br />
tự nhiên của<br />
Đông Nam Á lục<br />
địa và Đông nam<br />
Á biển đảo<br />
= 4.0 điểm<br />
40%<br />
<br />
KHU VỰC<br />
ĐÔNG NAM<br />
Á<br />
<br />
Số điểm :4.0đ<br />
Tỉ lệ : 40%<br />
3.0đ<br />
30%<br />
<br />
Tổng cộng<br />
<br />
3.0 điểm<br />
30%<br />
<br />
TRUNG<br />
QUỐC<br />
<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
4,0đ<br />
40%<br />
<br />
3.0 điểm<br />
30%<br />
<br />
4.0 điểm<br />
40%<br />
3,0đ<br />
30%<br />
<br />
10,0đ<br />
100%<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
Đề chính thức<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (BÀI SỐ 4) - LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2015-2016<br />
Môn: Địa lý – Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
*******<br />
ĐỀ:<br />
(Đề gồm có 01 trang)<br />
<br />
Câu 1: Hãy cho biết tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới II<br />
đến nay? (3.0đ)<br />
Câu 2: Hãy so sánh sự khác nhau về điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và<br />
Đông Nam Á biển đảo? (4.0đ)<br />
Câu 3: Cho bảng số liệu sau:<br />
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC<br />
(Đơn vị: %)<br />
Năm<br />
1995<br />
2004<br />
Xuất khẩu<br />
53.5<br />
51.4<br />
Nhập khẩu<br />
46.5<br />
48.6<br />
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc năm 1995 và<br />
2004 (2.0đ)<br />
b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét. (1.0đ)<br />
-------- Hết ---------<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (BÀI SỐ 4) - LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2015-2016<br />
Môn: Địa lý – Chương trình chuẩn<br />
<br />
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Câu 1<br />
<br />
Nội dung<br />
3 Điểm<br />
- Sau chiến tranh thế giới II nền kinh tế Nhật suy sụp nghiêm trọng<br />
0,25<br />
- Từ 1955 – 1973 nền kinh tế Nhật phát triển nhanh chóng.<br />
0,5<br />
- Nguyên nhân:<br />
+ Chú trọng hiện đại hóa công nghiệp<br />
0,5<br />
+ Tập trung phát triển các ngành then chốt<br />
0,5<br />
+ Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng<br />
0,5<br />
- Gần đây tốc độ phát triển kinh tế Nhật đã chậm lại do ảnh hưởng của<br />
0,5<br />
cuộc khủng hoảng năng lượng và các cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới.<br />
- Hiện nay, Nhật là cường quốc kinh tế thứ hai thế giới.<br />
0,25<br />
Câu 2<br />
4 Điểm<br />
<br />
Địa hình<br />
Khí hậu<br />
Sông ngòi<br />
<br />
Khoáng<br />
sản<br />
<br />
ĐNA lục địa<br />
Bị chia cắt mạnh, đồng<br />
bằng phù sa màu mỡ<br />
Nhiệt đới gió mùa<br />
dày đặc với nhiều hệ<br />
thống sông lớn: Mêkông,<br />
Mê Nam, ...<br />
giàu về thiếc, mỏ sắt, than<br />
đá, sắt...<br />
<br />
ĐNA biển đảo<br />
chủ yếu là đồi núi, nhiều núi<br />
lửa, đồng bằng nhỏ hẹp<br />
Nhiệt đới gió mùa và xích đạo<br />
ngắn, dốc, nước chảy siết<br />
<br />
dầu mỏ, than đá, đồng...<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
1,0<br />
1,0<br />
3 Điểm<br />
<br />
a. Vẽ 2 biểu đồ tròn: đúng, đẹp, chính xác<br />
- Biểu đồ có đầy đủ các yếu tố: số liệu, đơn vị, chú thích và tên biểu đồ<br />
(thiếu mỗi ý trừ 0,25đ)<br />
b. Nhận xét:<br />
- Tỉ trọng xuất khẩu của Trung Quốc có xu hướng giảm (giảm 2.1%)<br />
- Tỉ trọng nhập khẩu có xu hướng tăng (tăng 2.1%)<br />
- Giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu=> Trung Quốc là nước xuất siêu.<br />
<br />
Hết<br />
<br />
2,0<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />