Sở GD-ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Chu Văn An<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2015– 2016<br />
MÔN: Địa lý. Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Đề 1<br />
Câu 1: (2.5 điểm)<br />
a, Nêu vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Trung Quốc. ( 1,5 điểm)<br />
b, ASEAN được thành lập vào thời gian nào? Kể tên các nước sáng lập ASEAN? ( 1 điểm)<br />
Câu 2: (4.0 điểm)<br />
a, Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với sự phát triển ngành Nông nghiệp<br />
của khu vực Đông Nam Á (2 điểm)<br />
b, Trình bày tình hình phát triển ngành trồng lúa nước ở Đông Nam Á. (2 điểm)<br />
Câu 3: (3.5 điểm)Cho bảng số liệu:<br />
Tình hình gia tăng dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 – 2013<br />
(Đơn vị: triệu người)<br />
Năm<br />
1950<br />
1970<br />
1997<br />
2005<br />
2013<br />
Số dân<br />
83,0<br />
104,0<br />
126,0<br />
127,7<br />
127,1<br />
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình gia tăng dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 – 2013<br />
(2.5 điểm)<br />
b, Từ biểu đồ đã vẽ, em hãy rút ra nhận xét về tình hình gia tăng dân số Nhật Bản giai đoạn 1950<br />
– 2013 (1 điểm)<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA 11 –ĐỀ 1<br />
ĐÁP ÁN<br />
a, Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ của Trung Quốc<br />
- Nằm ở Đông và Trung Á<br />
- Diện tích: 9,57 triệu km2 (đứng thứ 4 thế giới)<br />
0<br />
0<br />
- Trải dài từ 20 B – 53 B.<br />
Câu 1<br />
- Tiếp giáp 14 nước; phần phía đông giáp biển, mở rộng ra Thái Bình Dương<br />
(2.5 điểm) - Có 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương<br />
b, Hình thành ASEAN<br />
- ASEAN được thành lập năm 1967<br />
- Có 5 nước tham gia sáng lập: Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin và<br />
Xin-ga-po<br />
a, Điều kiện tự nhiên thuận lợi của Đông Nam Á cho phép khu vực này phát<br />
triển một nền nông nghiệp nhiệt đới<br />
- Hệ đất phong phú: đất phù sa của các đồng bằng châu thổ, đất đỏ badan, đất núi<br />
lửa…<br />
- Khí hậu: nóng ẩm<br />
- Sông ngòi: dày đặc, lưu lượng lớn<br />
- 10/11 quốc gia giáp biển, phát triển ngành ngư nghiệp<br />
Câu 2<br />
- Tài nguyên rừng phong phú, phát triển lâm nghiệp<br />
(4.0 điểm)<br />
Khó khăn: thiên tai, bão, lũ lụt, hạn hán, sóng thần, núi lửa<br />
b, Tình hình phát triển ngành trồng lúa nước ở Đông Nam Á<br />
- Cây lương thực truyền thống và quan trọng<br />
- Sản lượng không ngừng tăng (từ 103 triệu tấn năm 1985 lên 161 triệu tấn năm<br />
2004)<br />
- Thái Lan và Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất<br />
- Phân bố rộng khắp, đặc biệt là In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam…<br />
a) Vẽ biểu đồ cột hoặc đường đúng, đẹp, chính xác, có tên biểu đồ, số liệu<br />
Vẽ các dạng khác không cho điểm<br />
(thiếu, sai 1 chi tiết – 0,25đ)<br />
Câu 3<br />
(3.5 điểm) b) Nhận xét về tình hình gia tăng dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 – 2013<br />
- Từ 1950 – 2005: dân số tăng (SLCM)<br />
- Từ 2005 – 2013: dân số giảm (SLCM)<br />
CÂU<br />
<br />
ĐIỂM<br />
1,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
1,0<br />
0,25<br />
0,75<br />
2,0<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
2,0<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
2,5<br />
<br />
1.0<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – ĐỊA 11-ĐỀ 1<br />
Năm học: 2015– 2016<br />
(Dùng cho loại đề kiểm tra tự luận)<br />
Cấp độ<br />
Vận dụng<br />
Chủ đề<br />
<br />
Nhật Bản<br />
<br />
Số điểm:3.5đ = 100<br />
% tổng số điểm<br />
<br />
Trung Quốc<br />
<br />
Số điểm:1.5đ = 100<br />
% tổng số điểm<br />
<br />
Đông Nam Á<br />
<br />
Số điểm:5đ = 100<br />
% tổng số điểm<br />
Năng lực<br />
Tổng số điểm: 10 =<br />
100% tổng số điểm.<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
Vẽ biểu đồ<br />
thích hợp thể<br />
hiện tình hình<br />
gia tăng dân số<br />
Nhật Bản<br />
Số điểm: 2.5 đ<br />
= 70 % tổng<br />
số điểm<br />
<br />
Nhận xét tình<br />
hình gia tăng<br />
dân số Nhật<br />
Bản<br />
Sốđiểm: 1đ =<br />
30 % tổng số<br />
điểm<br />
<br />
- Trình bày được<br />
đặc điểm vị trí địa<br />
lý, phạm vi lãnh<br />
thổ của Trung<br />
Quốc<br />
Số điểm: 1.5 đ =<br />
100% tổng số điểm<br />
- Trình bày được - Phân tích những<br />
lịch sử hình thành thuận lợi và khó<br />
của ASEAN<br />
khăn của tự nhiên<br />
- Trình bày được đối với sự phát<br />
tình hình phát triển triển ngành nông<br />
ngành trồng lúa nghiệp của khu<br />
nước ở Đông Nam vực Đông Nam Á<br />
Á<br />
Số điểm: 3.0 đ =<br />
Số điểm: 2.0 đ =<br />
60% tổng số điểm 40% tổng số điểm<br />
- Giải quyết vấn đề<br />
- Sử dụng bảng số liệu thống kê, biểu đồ<br />
- Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ<br />
4.5 đ = 45% tổng<br />
2.0đ = 20% tổng<br />
3,5 điểm = 35% tổng số điểm<br />
số điểm<br />
số điểm<br />
<br />