intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2016 - THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

68
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2016 của trường THPT Phan Chu Trinh để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2016 - THPT Phan Chu Trinh

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2015-2016)<br /> Môn: Địa lý Lớp: 11 C.Trình Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> I. Mục tiêu kiểm tra, đánh giá<br /> - Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm mục đích làm sáng tỏ mức độ đạt được của HS về kiến<br /> thức, kĩ năng, thái độ so với mục tiêu dạy học của các chủ đề: Nhật Bản, Cộng hòa nhân dân Trung Hoa<br /> (Trung Quốc), khu vực Đông Nam Á.<br /> - Đánh giá năng lực tư duy tổng hợp lãnh thổ, sử dụng bản đồ, năng lực giải quyết vấn đề.<br /> - Nhằm công khai hóa các nhận định về năng lực và kết quả học tập của mỗi HS, của tập thể lớp,<br /> giúp HS nhận ra sự tiến bộ cũng như những tồn tại của cá nhân, thúc đẩy, khuyến khích việc học tập của<br /> HS; tạo ra những căn cứ đúng đắn cho việc đánh giá kết quả học tập của HS<br /> - Thông qua KTĐG GV biết được những điểm đã đạt được, chưa đạt được của hoạt động dạy, học,<br /> giáo dục của mình, từ đó có kế hoạch điều chỉnh hoặc bổ sung cho công tác chuyên môn, hỗ trợ HS đạt<br /> những kết quả mong muốn.<br /> II. Hình thức kiểm tra:<br /> Hình thức kiểm tra tự luận<br /> III. Ma trận đề kiểm tra:<br /> Chủ đề<br /> Chủ đề 1<br /> Nhật Bản<br /> Sc:1<br /> 40%t.số<br /> điểm=4.0điểm<br /> Chủ đề 2<br /> Cộng hòa nhân<br /> dân Trung Hoa<br /> (Trung Quốc)<br /> Sc: 1<br /> 30%=3.0điểm<br /> Chủ đề 3<br /> <br /> Nhận biết<br /> Biết dạng biểu đồ thích hợp<br /> cơ cấu dân cư NB<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> 5%=0.5điểm<br /> <br /> Vận dụng<br /> Vẽ biểu đồ và nhận<br /> xét, phân tích ảnh<br /> hưởng sự thay đổi cơ<br /> cấu dân số .<br /> 35%=3.5điểm<br /> <br /> Biết đặc điểm tự nhiên hai Phân tích ảnh hưởng của<br /> miền<br /> chúng tới phát triển kinh<br /> tế TQ<br /> 15%=1.5điểm<br /> <br /> 15%=1.5điểm<br /> <br /> Biết cơ chế hợp tác của Asean Chứng minh cơ chế hợp Liên hệ thực tiễn<br /> tác Asean<br /> vấn đề việc làm<br /> <br /> Khu vực Đông<br /> Nam Á<br /> Sc: 1<br /> 10%=1.0điểm<br /> 20%=2.0điểm<br /> Năng lực<br /> - Sử dụng bảng số liệu<br /> - Tư duy lãnh thổ<br /> - Giaỉ quyết vấn đề<br /> Sc: 3<br /> 30% t.số điểm=3.0điểm<br /> 100% t.số<br /> điểm=10.0điểm<br /> <br /> 10%=1.0điểm<br /> <br /> 10%=1.0điểm<br /> <br /> 25%t.số điểm=2.5điểm<br /> <br /> 45% t.số<br /> điểm=4.5điểm<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2015-2016)<br /> Môn: Địa lý Lớp: 11<br /> C.Trình Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Câu 1: (3.0 điểm)<br /> So sánh đặc điểm tự nhiên miền Đông và miền Tây của Trung Quốc. Qua đó phân tích thuận lợi và<br /> khó khăn về điều kiện tự nhiên của từng vùng đối với sự phát triển kinh tế Trung Quốc.<br /> Câu 2: (3.0 điểm)<br /> Nêu và chứng minh cơ chế hợp tác của Asean. Cơ hội và thách thức về vấn đề việc làm đối với<br /> thanh niên khi Việt Nam là thành viên Cộng đồng Asean.<br /> Câu 3: (4.0điểm)<br /> Dựa vào bảng: SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN<br /> Nhóm tuổi<br /> <br /> 1950<br /> <br /> 1970<br /> <br /> 1997<br /> <br /> 2005<br /> <br /> Dưới 15 tuổi (%)<br /> Từ 15 – 64 tuổi (%)<br /> 65 tuổi trở lên (%)<br /> Số dân (triệu người)<br /> <br /> 35,4<br /> 59,6<br /> 5,0<br /> 83,0<br /> <br /> 23,9<br /> 69,0<br /> 7,1<br /> 104,0<br /> <br /> 15,3<br /> 69,0<br /> 15,7<br /> 126,0<br /> <br /> 13,9<br /> 66,9<br /> 19,2<br /> 127,7<br /> <br /> 2025<br /> (dự báo)<br /> 11,7<br /> 60,1<br /> 28,2<br /> 117,0<br /> <br /> Em hãy:<br /> a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản.<br /> b. Nhận xét và nêu tác động của sự biến đổi đó đến phát triển kinh tế - xã hội.<br /> ----Hết---................................................................................................................................................<br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2015-2016)<br /> Môn: Địa lý Lớp: 11<br /> C.Trình Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Câu 1: (3.0 điểm)<br /> So sánh đặc điểm tự nhiên miền Đông và miền Tây của Trung Quốc. Qua đó phân tích thuận lợi và<br /> khó khăn về điều kiện tự nhiên của từng vùng đối với sự phát triển kinh tế Trung Quốc.<br /> Câu 2: (3.0 điểm)<br /> Nêu và chứng minh cơ chế hợp tác của Asean. Cơ hội và thách thức về vấn đề việc làm đối với<br /> thanh niên khi Việt Nam là thành viên Cộng đồng Asean.<br /> Câu 3: (4.0điểm)<br /> Dựa vào bảng: SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN<br /> Nhóm tuổi<br /> <br /> 1950<br /> <br /> 1970<br /> <br /> 1997<br /> <br /> 2005<br /> <br /> Dưới 15 tuổi (%)<br /> Từ 15 – 64 tuổi (%)<br /> 65 tuổi trở lên (%)<br /> Số dân (triệu người)<br /> <br /> 35,4<br /> 59,6<br /> 5,0<br /> 83,0<br /> <br /> 23,9<br /> 69,0<br /> 7,1<br /> 104,0<br /> <br /> 15,3<br /> 69,0<br /> 15,7<br /> 126,0<br /> <br /> 13,9<br /> 66,9<br /> 19,2<br /> 127,7<br /> <br /> 2025<br /> (dự báo)<br /> 11,7<br /> 60,1<br /> 28,2<br /> 117,0<br /> <br /> Em hãy:<br /> a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản.<br /> b. Nhận xét và nêu tác động của sự biến đổi đó đến phát triển kinh tế - xã hội.<br /> ----Hết----<br /> <br /> V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM<br /> ĐỀ 1<br /> TT<br /> Đáp án<br /> Câu<br /> 1<br /> Địa hình<br /> <br /> Khoáng<br /> sản<br /> <br /> Khí hậu<br /> <br /> Sông<br /> ngòi<br /> <br /> Miền Tây<br /> Gồm nhiều dãy núi<br /> cao,<br /> hùng<br /> vĩ<br /> (Hymalaya, Thiên<br /> Sơn,…), các cao<br /> nguyên đồ sộ và<br /> các bồn địa<br /> Nhiều loại: than,<br /> sắt,<br /> dầu<br /> mỏ,<br /> thiếc,…<br /> Khí hậu lục địa<br /> khắc nghiệt, mưa ít.<br /> <br /> Là nơi bắt nguồn<br /> của nhiều hệ thống<br /> sông.<br /> <br /> Thang<br /> điểm<br /> <br /> Miền Đông<br /> Vùng núi thấp và<br /> các đồng bằng màu<br /> mỡ: Hoa Bắc, Hoa<br /> Trung, Hoa Nam<br /> <br /> Đánh giá<br /> - Thuận lợi: phát triển nông<br /> nghiệp, lâm nghiệp<br /> - Khó khăn: Giao thông<br /> Đông – Tây<br /> <br /> Khí đốt, dầu mỏ,<br /> than, sắt,…<br /> <br /> Phát triển công nghiệp<br /> <br /> Phía Bắc có khí hậu<br /> ôn đới gió mùa,<br /> phía Nam có khí<br /> hậu cận nhiệt gió<br /> mùa.<br /> Nhiều sông lớn:<br /> Trường Giang,<br /> Hoàng Hà, Tây<br /> Giang.<br /> <br /> - Thuận lợi: phát triển nông<br /> nghiệp, cơ cấu cây trồng đa dạng.<br /> - Khó khăn: lũ lụt, hạn hán, bão tố.<br /> Miền Tây hình thành các hoang<br /> mạc lớn<br /> - Thuận lợi: sông của miền Đông<br /> có giá trị thuỷ lợi, thuỷ điện, giao t<br /> hông và nghề cá<br /> - Khó khăn: lũ lụt<br /> <br /> (3.0điểm)<br /> <br /> 1.0đ<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> 0.75đ<br /> <br /> 0.75đ<br /> (3.0điểm)<br /> <br /> Thông qua các diễn đàn<br /> <br /> Cơ chế<br /> hợp tác<br /> của<br /> ASEA<br /> N<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> Thông qua các hiệp ước<br /> <br /> Câu<br /> 2<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> Tổ chức các hội nghị<br /> Thông qua các dự án, chương trình phát triển<br /> Xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN”<br /> Thông qua các hoạt động văn hoá, thể thao của<br /> khu vực<br /> <br /> ( Mỗi cơ chế lấy 1- 2 ví dụ chứng minh)<br /> - Cơ hội:<br /> - Thách thức:<br /> Câu<br /> 3<br /> <br /> Đảm<br /> bảo<br /> thực<br /> hiện<br /> các<br /> mục<br /> <br /> 0.25đ<br /> 0.5đ<br /> <br /> 0.5đ<br /> 0.25đ<br /> <br /> 0.5đ<br /> 0.5đ<br /> (4.0điểm)<br /> <br /> 2.0đ<br /> <br /> Cơ cấu dân số Nhật Bản<br /> <br /> + Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản có sự biến động rõ rệt trong giai đoạn<br /> từ 1950 đến nay:<br /> - Nhóm dưới 15 tuổi có xu hướng ngày càng giảm dần (SL)<br /> - Nhóm dân số từ 65 tuổi trở lên lại đang tăng dần và tăng khá nhanh(SL), vì thế<br /> nhóm tuổi từ 15 – 64 cũng đang giảm dần. (SL)<br /> + Với xu hướng này thì dân số của Nhật Bản trong tương lai sẽ giảm dần, và lực<br /> lượng lao động của Nhật Bản sẽ bị giảm sút nghiêm trọng, ảnh hưởng rất lớn đến<br /> nền kinh tế của quốc gia.<br /> <br /> 1.0đ<br /> <br /> 1.0đ<br /> <br /> Ghi chú:<br /> Câu 1, 2: HS nêu đầy đủ ý và lấy dẫn chứng dung cho điểm tối đa. Câu 1 nêu mà không phân<br /> tích ảnh hưởng cho 2/3 số điểm ý hoặc ngược lại cho nửa số điểm của ý đó.<br /> Câu 3:<br /> - Nếu HS nhận xét đúng nhưng không có số liệu chứng minh hoặc ngược lại cho nửa số điểm<br /> của ý đó.<br /> - Thiếu một trong các ý hoàn thiện biểu đồ trừ 0.25 đ.<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2015-2016)<br /> Môn: Địa lý Lớp: 11<br /> C.Trình Chuẩn<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> .<br /> I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:<br /> - Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm mục đích làm sáng tỏ mức độ đạt được của HS về kiến<br /> thức, kĩ năng, thái độ so với mục tiêu dạy học của các chủ đề: Nhật Bản, Cộng hòa nhân dân Trung<br /> Hoa (Trung Quốc), khu vực Đông Nam Á.<br /> - Đánh giá năng lực tư duy tổng hợp lãnh thổ, sử dụng bản đồ, năng lực giải quyết vấn đề.<br /> - Nhằm công khai hóa các nhận định về năng lực và kết quả học tập của mỗi HS, của tập thể lớp,<br /> giúp HS nhận ra sự tiến bộ cũng như những tồn tại của cá nhân, thúc đẩy, khuyến khích việc học tập<br /> của HS; tạo ra những căn cứ đúng đắn cho việc đánh giá kết quả học tập của HS<br /> - Thông qua KTĐG GV biết được những điểm đã đạt được, chưa đạt được của hoạt động dạy,<br /> học, giáo dục của mình, từ đó có kế hoạch điều chỉnh hoặc bổ sung cho công tác chuyên môn, hỗ trợ<br /> HS đạt những kết quả mong muốn.<br /> II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận<br /> III. THIẾT LẬP MA TRẬN: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ – MÔN ĐỊA LÝ 11<br /> Chủ đề<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> Chủ đề 1<br /> - Phân tích các đặc điểm<br /> dân cư và ảnh hưởng của<br /> Nhật Bản<br /> chúng tới kinh tế<br /> Sc:1<br /> 30%t.số<br /> điểm=3.0điểm<br /> Chủ đề 2<br /> Cộng hòa nhân<br /> dân Trung Hoa<br /> (Trung Quốc)<br /> Sc: 1<br /> 30%=3.0điểm<br /> Chủ đề 3<br /> <br /> 30%=3.0điểm<br /> Biết đặc điểm tự nhiên hai Phân tích ảnh hưởng của<br /> miền<br /> chúng tới phát triển kinh<br /> tế TQ<br /> 15%=1.5điểm<br /> <br /> 15%=1.5điểm<br /> <br /> Biết hoạt động kinh tế đối<br /> ngoai của Asean<br /> Khu vực Đông Xác định biểu đồ<br /> Nam Á<br /> Sc: 1<br /> 05%=0.5điểm<br /> 40%=4.0điểm<br /> Năng lực<br /> - Sử dụng bảng số liệu<br /> - Tư duy lãnh thổ<br /> - Giaỉ quyết vấn đề<br /> Sc: 3<br /> 20% t.số điểm=2.0điểm<br /> 100% t.số<br /> điểm=10.0điểm<br /> IV. ĐỀ<br /> <br /> Vẽ, nhận xét và tính<br /> bài tập<br /> 35%=3.5điểm<br /> <br /> 45%t.số điểm=4.5điểm<br /> <br /> 35% t.số<br /> điểm=3.5điểm<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2