Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
lượt xem 0
download
Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện thi. Hi vọng với Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005 này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 Câu 41. Có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết rơi là đặc điểm khí hậu của phía nào của Nhật Bản? A. phía tây. B. phía nam. C. phía bắc. D. phía đông. Câu 42. Các hải cảng lớn nhất của Nhật Bản chủ yếu nằm trên A. đảo Hôn su. B. đảo Hô cai đô. C. đảo xi cô cư. D. đảo Kiu xiu. Câu 43. Hai con sông lớn của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng là A. Trường Giang, Hoàng Hà. B. Trường Giang, Hắc Long Giang. C. Tây Giang, Trường Giang. D. Hoàng Hà, Tây Giang. Câu 44. Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc hiện nay A. sự tăng trưởng nhanh của dân số. B. việc thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình. C. tư tưởng trọng nam khinh nữ. D. sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính. Câu 45. Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường” các xí nghiệp, nhà máy Trung Quốc sẽ A. phát triển cân đối hơn. B. chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ. C. đạt hiệu quả cao hơn trong sản xuất. D. hạn chế rủi ro trong sản xuất. Câu 46. Nhật Bản là quốc gia A. giàu khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. B. giàu khoáng sản, ít núi lửa và động đất. C. nghèo khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. D. nghèo khoáng sản, ít núi lửa và động đất. Câu 47. Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu A. xích đạo và cận xích đạo. B. xích đạo và nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. D. cận nhiệt đới và xích đạo. Câu 48. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II. C. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. 1/6 Mã đề 005
- D. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. Câu 49. Điều nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn lớn nhất trong việc quản lí , ổn định chính trị, xã hội ở mỗi nước? A. dân đông gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. B. dân cư tập trung đông đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi. C. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế. D. các quốc gia đều đa dân tộc và một số dân tộc phân bố vượt qua biên giới của các nước. Câu 50. Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. thông qua các hội nghị, diễn dàn hơp tác giữa các nước. B. thông qua các dự án, chương trình phát triển kinh tế. C. thông qua các hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao. D. thông qua sự tự do lưu thông con người, hàng hóa và tiền tệ. Câu 51. Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là A. than, xi măng, thép. B. than, thép, xi măng, điện. C. thép, xi măng, phân đạm, than. D. điện, than, phân đạm. Câu 52. Loại hình giao thông quan trọng nhất của Nhật Bản A. đường biển. B. đường ô tô. C. đường hàng không. D. đường sắt. Câu 53. Cho bảng số liệu: Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 19852004 Đơn vị: nghìn ha Năm 1985 1995 2000 2002 2004 Chè 834 888 898 913 943 Cao su 300 395 421 429 420 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc thời kì 19852004, biểu đồ thích hợp nhất là A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền. Câu 54. Vùng có điều kiện thuận lợi trồng lúa gạo ở Trung Quốc A. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam. B. đồng bằng Hoa Nam, Đông Bắc. C. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Bắc. D. đồng bằng Đông Bắc, Hoa Trung. Câu 55. Các đồng bằng ở Đông Nam Á có chung đặc điểm là A. các đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt mạnh. B. do phù sa sông bồi đắp. C. cao hơn mực nước biển nhiều. D. do dung nham núi lửa tạo thành. Câu 56. Nhận định nào sau đây không chính xác về khu vực Đông Nam Á? A. ngành thương mại và dịch vụ hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước. B. giàu khoáng sản vì nằm trong vành đai sinh khoáng. C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng. D. có vị trí cầu nối giữa châu Úc và châu Á. Câu 57. Khu vực Đông Nam Á xuất khẩu nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng vẫn còn 2/6 Mã đề 005
- thấp là do A. không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá. B. chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng. C. thường bị các nước tư bản phát triển chèn ép về giá cả. D. đa số các mặt hàng chưa qua chế biến. Câu 58. Lúa gạo là cây trồng chính của Nhật Bản là do A. có nhiều đồng bằng lớn. B. có đất phù sa màu mỡ. C. có khí hậu ôn đới. D. có khí hậu cận nhiệt đới. Câu 59. Cơ cấu dân số hiện nay của Nhật Bản thuộc kiểu A. dân số già. B. chuyển tiếp từ trẻ sang già. C. ổn định. D. dân số trẻ. Câu 60. Ý nào sau đây chưa chính xác về thành tựu của ASEAN? A. 10/11 quốc gia là thành viên của ASEAN. B. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đồng đều và vững chắc. C. tạo dựng được một khu vực hòa bình và ổn định. D. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa. Câu 61. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong ASEAN là A. Lúa gạo. B. Hàng điện tử. C. Than. D. Xăng dầu. Câu 62. Nhận định nào sau đây chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á? A. đào tạo kĩ thuật cho người lao động. B. hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ. C. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. D. phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước. Câu 63. Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới về các sản phẩm A. sản xuất vi mạch và chất bán dẫn. B. vật liệu truyền thông. C. đóng tàu và sản xuất ô tô. D. rôbot và xe máy. Câu 64. cho bảng số liệu: Đàn Trâu và Bò của Trung Quốc thời kì 19852004 (đơn vị: nghìn con) Năm 1985 1995 2000 2001 2004 Trâu 19547 22926 22595 22765 22287 Bò 62714 100556 104554 106060 112537 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. số lượng trâu và bò đều giảm. B. tốc độ tăng đàn trâu nhanh hơn đàn bò. C. số lượng đàn bò luôn lớn hơn đàn trâu. D. số lượng trâu và bò tăng qua các năm. Câu 65. Miền tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do A. kinh tế kém phát triển. 3/6 Mã đề 005
- B. nơi sinh sống của các dân tộc ít người. C. nghèo khoáng sản. D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. Câu 66. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. đồng bằng và biển. B. núi cao và hoang mạc. C. núi thấp và sa mạc. D. núi thấp và đồng bằng. Câu 67. Nước nào là nước công nghiệp mới(NICs)? A. Xingapo. B. Brunay. C. Indonexia. D. Thái lan. Câu 68. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc? A. lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. B. có lãnh thổ rộng lớn đứng thứ 3 thế giới. C. phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000km. D. có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao. 4/6 Mã đề 005
- Câu 69. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng xấu đến môi trường đầu tư của các nước ASEAN? A. ô nhiễm môi trường. B. thất nghiệp, thiếu việc làm. C. đói nghèo, bệnh tật. D. mất ôn định do dân tộc, tôn giáo. Câu 70. Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn hiện nay nhằm A. tăng cường mối liên kết với các nước trên thế giới. B. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. C. tăng cường mối liên doanh, liên kết trong khu vực. D. thúc đẩy nền kinh tế trong mỗi nước và giữa các nước trong khu vực. Câu 71. Cây công nghiệp ở Việt Nam có diện tích nhiều nhất Đông Nam Á là A. Cà phê và Hồ tiêu. B. Cà phê và Dừa. C. Cà phê và Chè. D. Cà phê và Cao su. Câu 72. Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền nông nghiệp Nhật Bản vì A. tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp. B. diện tích đất nông nghiệp ít. C. năng suất không cao. D. nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. Câu 73. Hiệp hội các nước Đông Nam Á chính thức ra đời vào năm nào? A. 1976. B. 1967. C. 1995. D. 1968. Câu 74. Đâu là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển? A. ít phải chi tiêu cho quân sự. B. có thị trường tiêu thụ lớn. C. có vị trí địa lí thuận lợi. D. người lao động có tính năng động rất đặc biệt. Câu 75. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản đang thấp và giảm dần? A. chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn. B. tỉ lệ người già ngày càng tăng. C. tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. nguồn lao động đồi dào. Câu 76. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á? A. vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương” B. nằm trong vành đai sinh khoáng. C. hầu hết các nước đều giáp biển. D. có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới lớn. Câu 77. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN chưa đồng đều? A. đô thị hóa khác nhau giữa các nước. B. chênh lệch lớn về GDP giữa các nước. C. sử dụng tài nguyên chưa hợp lí. D. tỉ lệ đói nghèo khác nhau ở các nước. Câu 78. Đông Nam Á có dân số trẻ với hơn 50% dân số trong độ tuổi lao động, điều này gây khó khăn lớn nhất tới A. vấn đề việc làm. B. vấn đề môi trường. C. vấn đề nhà ở. D. vấn đề khai thác tài nguyên. Câu 79. Nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì A. tất cả các nước đều có lợi thế để phát triển nông nghiệp. B. đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực. C. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước. 5/6 Mã đề 005
- D. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp. Câu 80. Con tàu đầu tiên chở người bay vào vũ trụ và trở về an toàn của Trung Quốc là A. tàu Thần Châu III. B. tàu Thần Châu VI. C. tàu Thần Châu V. D. tàu Thần Châu IV. HẾT 6/6 Mã đề 005
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436
4 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 72 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 562
5 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn