Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017
lượt xem 0
download
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 017 Câu 41. Điều nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn lớn nhất trong việc quản lí , ổn định chính trị, xã hội ở mỗi nước? A. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế. B. dân cư tập trung đông đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi. C. các quốc gia đều đa dân tộc và một số dân tộc phân bố vượt qua biên giới của các nước. D. dân đông gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 42. Cơ cấu dân số hiện nay của Nhật Bản thuộc kiểu A. chuyển tiếp từ trẻ sang già. B. ổn định. C. dân số già. D. dân số trẻ. Câu 43. Loại hình giao thông quan trọng nhất của Nhật Bản A. đường biển. B. đường sắt. C. đường ô tô. D. đường hàng không. Câu 44. Các đồng bằng ở Đông Nam Á có chung đặc điểm là A. các đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt mạnh. B. cao hơn mực nước biển nhiều. C. do dung nham núi lửa tạo thành. D. do phù sa sông bồi đắp. Câu 45. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản đang thấp và giảm dần? A. nguồn lao động đồi dào. B. tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. C. chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn. D. tỉ lệ người già ngày càng tăng. Câu 46. Nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì A. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp. B. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước. C. đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực. D. tất cả các nước đều có lợi thế để phát triển nông nghiệp. Câu 47. cho bảng số liệu: Đàn Trâu và Bò của Trung Quốc thời kì 19852004 (đơn vị: nghìn con) Năm 1985 1995 2000 2001 2004 Trâu 19547 22926 22595 22765 22287 1/6 Mã đề 017
- Bò 62714 100556 104554 106060 112537 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. số lượng trâu và bò tăng qua các năm. B. tốc độ tăng đàn trâu nhanh hơn đàn bò. C. số lượng trâu và bò đều giảm. D. số lượng đàn bò luôn lớn hơn đàn trâu. Câu 48. Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu A. cận nhiệt đới và xích đạo. B. xích đạo và nhiệt đới gió mùa. C. xích đạo và cận xích đạo. D. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. Câu 49. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á? A. hầu hết các nước đều giáp biển. B. vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương” C. có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới lớn. D. nằm trong vành đai sinh khoáng. Câu 50. Cho bảng số liệu: Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 19852004 Đơn vị: nghìn ha Năm 1985 1995 2000 2002 2004 Chè 834 888 898 913 943 Cao su 300 395 421 429 420 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc thời kì 19852004, biểu đồ thích hợp nhất là A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 51. Nhận định nào sau đây không chính xác về khu vực Đông Nam Á? A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng. B. giàu khoáng sản vì nằm trong vành đai sinh khoáng. C. có vị trí cầu nối giữa châu Úc và châu Á. D. ngành thương mại và dịch vụ hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước. Câu 52. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong ASEAN là A. Lúa gạo. B. Hàng điện tử. C. Xăng dầu. D. Than. Câu 53. Miền tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do A. kinh tế kém phát triển. B. nghèo khoáng sản. C. nơi sinh sống của các dân tộc ít người. D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. Câu 54. Hai con sông lớn của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng là A. Trường Giang, Hoàng Hà. B. Trường Giang, Hắc Long Giang. C. Hoàng Hà, Tây Giang. D. Tây Giang, Trường Giang. Câu 55. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. núi thấp và sa mạc. B. núi thấp và đồng bằng. 2/6 Mã đề 017
- C. đồng bằng và biển. D. núi cao và hoang mạc. Câu 56. Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường” các xí nghiệp, nhà máy Trung Quốc sẽ A. đạt hiệu quả cao hơn trong sản xuất. B. chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ. C. phát triển cân đối hơn. D. hạn chế rủi ro trong sản xuất. Câu 57. Vùng có điều kiện thuận lợi trồng lúa gạo ở Trung Quốc A. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Bắc. B. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam. C. đồng bằng Đông Bắc, Hoa Trung. D. đồng bằng Hoa Nam, Đông Bắc. Câu 58. Nước nào là nước công nghiệp mới(NICs)? A. Brunay. B. Thái lan. C. Xingapo. D. Indonexia. Câu 59. Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là A. than, thép, xi măng, điện. B. thép, xi măng, phân đạm, than. C. than, xi măng, thép. D. điện, than, phân đạm. Câu 60. Nhận định nào sau đây chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á? A. đào tạo kĩ thuật cho người lao động. B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. C. phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước. D. hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ. Câu 61. Cây công nghiệp ở Việt Nam có diện tích nhiều nhất Đông Nam Á là A. Cà phê và Chè. B. Cà phê và Hồ tiêu. C. Cà phê và Cao su. D. Cà phê và Dừa. Câu 62. Nhật Bản là quốc gia A. giàu khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. B. nghèo khoáng sản, ít núi lửa và động đất. C. nghèo khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. D. giàu khoáng sản, ít núi lửa và động đất. Câu 63. Các hải cảng lớn nhất của Nhật Bản chủ yếu nằm trên A. đảo Kiu xiu. B. đảo Hôn su. C. đảo xi cô cư. D. đảo Hô cai đô. Câu 64. Hiệp hội các nước Đông Nam Á chính thức ra đời vào năm nào? A. 1968. B. 1995. C. 1967. D. 1976. Câu 65. Con tàu đầu tiên chở người bay vào vũ trụ và trở về an toàn của Trung Quốc là A. tàu Thần Châu VI. B. tàu Thần Châu III. C. tàu Thần Châu IV. D. tàu Thần Châu V. Câu 66. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN chưa đồng đều? A. chênh lệch lớn về GDP giữa các nước. B. tỉ lệ đói nghèo khác nhau ở các nước. C. sử dụng tài nguyên chưa hợp lí. D. đô thị hóa khác nhau giữa các nước. 3/6 Mã đề 017
- Câu 67. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng xấu đến môi trường đầu tư của các nước ASEAN? A. ô nhiễm môi trường. B. thất nghiệp, thiếu việc làm. C. mất ôn định do dân tộc, tôn giáo. D. đói nghèo, bệnh tật. Câu 68. Đông Nam Á có dân số trẻ với hơn 50% dân số trong độ tuổi lao động, điều này gây khó khăn lớn nhất tới A. vấn đề khai thác tài nguyên. B. vấn đề môi trường. C. vấn đề việc làm. D. vấn đề nhà ở. Câu 69. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. B. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. D. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II. Câu 70. Đâu là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển? A. có vị trí địa lí thuận lợi. B. ít phải chi tiêu cho quân sự. C. người lao động có tính năng động rất đặc biệt. D. có thị trường tiêu thụ lớn. 4/6 Mã đề 017
- Câu 71. Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc hiện nay A. sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính. B. việc thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình. C. sự tăng trưởng nhanh của dân số. D. tư tưởng trọng nam khinh nữ. Câu 72. Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền nông nghiệp Nhật Bản vì A. nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. B. năng suất không cao. C. tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp. D. diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 73. Ý nào sau đây chưa chính xác về thành tựu của ASEAN? A. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đồng đều và vững chắc. B. tạo dựng được một khu vực hòa bình và ổn định. C. 10/11 quốc gia là thành viên của ASEAN. D. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa. Câu 74. Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn hiện nay nhằm A. tăng cường mối liên doanh, liên kết trong khu vực. B. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. C. thúc đẩy nền kinh tế trong mỗi nước và giữa các nước trong khu vực. D. tăng cường mối liên kết với các nước trên thế giới. Câu 75. Khu vực Đông Nam Á xuất khẩu nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng vẫn còn thấp là do A. thường bị các nước tư bản phát triển chèn ép về giá cả. B. chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng. C. không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá. D. đa số các mặt hàng chưa qua chế biến. Câu 76. Lúa gạo là cây trồng chính của Nhật Bản là do A. có khí hậu cận nhiệt đới. B. có nhiều đồng bằng lớn. C. có khí hậu ôn đới. D. có đất phù sa màu mỡ. Câu 77. Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. thông qua các hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao. B. thông qua các dự án, chương trình phát triển kinh tế. C. thông qua các hội nghị, diễn dàn hơp tác giữa các nước. D. thông qua sự tự do lưu thông con người, hàng hóa và tiền tệ. Câu 78. Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới về các sản phẩm A. rôbot và xe máy. B. sản xuất vi mạch và chất bán dẫn. C. đóng tàu và sản xuất ô tô. D. vật liệu truyền thông. Câu 79. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc? A. có lãnh thổ rộng lớn đứng thứ 3 thế giới. B. phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000km. C. lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. D. có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao. Câu 80. Có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết rơi là đặc điểm khí hậu của phía 5/6 Mã đề 017
- nào của Nhật Bản? A. phía bắc. B. phía đông. C. phía tây. D. phía nam. HẾT 6/6 Mã đề 017
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436
4 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 74 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 562
5 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn