Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 024 Câu 41. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. núi thấp và đồng bằng. B. núi cao và hoang mạc. C. núi thấp và sa mạc. D. đồng bằng và biển. Câu 42. Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc hiện nay A. sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính. B. việc thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình. C. tư tưởng trọng nam khinh nữ. D. sự tăng trưởng nhanh của dân số. Câu 43. Hiệp hội các nước Đông Nam Á chính thức ra đời vào năm nào? A. 1995. B. 1976. C. 1967. D. 1968. Câu 44. Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu A. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. B. xích đạo và cận xích đạo. C. xích đạo và nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt đới và xích đạo. Câu 45. Lúa gạo là cây trồng chính của Nhật Bản là do A. có khí hậu ôn đới. B. có nhiều đồng bằng lớn. C. có đất phù sa màu mỡ. D. có khí hậu cận nhiệt đới. Câu 46. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong ASEAN là A. Than. B. Xăng dầu. C. Lúa gạo. D. Hàng điện tử. Câu 47. Con tàu đầu tiên chở người bay vào vũ trụ và trở về an toàn của Trung Quốc là A. tàu Thần Châu VI. B. tàu Thần Châu IV. C. tàu Thần Châu III. D. tàu Thần Châu V. Câu 48. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc? A. có lãnh thổ rộng lớn đứng thứ 3 thế giới. B. phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000km. C. lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. D. có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao. Câu 49. Cây công nghiệp ở Việt Nam có diện tích nhiều nhất Đông Nam Á là A. Cà phê và Hồ tiêu. B. Cà phê và Chè. C. Cà phê và Dừa. D. Cà phê và Cao su. Câu 50. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng 1/7 Mã đề 024
- A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. B. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. C. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. D. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II. Câu 51. Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là A. than, thép, xi măng, điện. B. than, xi măng, thép. C. thép, xi măng, phân đạm, than. D. điện, than, phân đạm. Câu 52. Các đồng bằng ở Đông Nam Á có chung đặc điểm là A. do phù sa sông bồi đắp. B. các đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt mạnh. C. do dung nham núi lửa tạo thành. D. cao hơn mực nước biển nhiều. Câu 53. Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. thông qua các hội nghị, diễn dàn hơp tác giữa các nước. B. thông qua các dự án, chương trình phát triển kinh tế. C. thông qua sự tự do lưu thông con người, hàng hóa và tiền tệ. D. thông qua các hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao. Câu 54. cho bảng số liệu: Đàn Trâu và Bò của Trung Quốc thời kì 19852004 (đơn vị: nghìn con) Năm 1985 1995 2000 2001 2004 Trâu 19547 22926 22595 22765 22287 Bò 62714 100556 104554 106060 112537 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. số lượng trâu và bò tăng qua các năm. B. số lượng trâu và bò đều giảm. C. tốc độ tăng đàn trâu nhanh hơn đàn bò. D. số lượng đàn bò luôn lớn hơn đàn trâu. Câu 55. Các hải cảng lớn nhất của Nhật Bản chủ yếu nằm trên A. đảo Hôn su. B. đảo xi cô cư. C. đảo Kiu xiu. D. đảo Hô cai đô. Câu 56. Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường” các xí nghiệp, nhà máy Trung Quốc sẽ A. chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ. B. hạn chế rủi ro trong sản xuất. C. phát triển cân đối hơn. D. đạt hiệu quả cao hơn trong sản xuất. Câu 57. Nhật Bản là quốc gia A. giàu khoáng sản, ít núi lửa và động đất. B. giàu khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. C. nghèo khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. D. nghèo khoáng sản, ít núi lửa và động đất. Câu 58. Nước nào là nước công nghiệp mới(NICs)? A. Brunay. B. Thái lan. C. Indonexia. D. Xingapo. 2/7 Mã đề 024
- Câu 59. Có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết rơi là đặc điểm khí hậu của phía nào của Nhật Bản? A. phía nam. B. phía đông. C. phía bắc. D. phía tây. Câu 60. Cơ cấu dân số hiện nay của Nhật Bản thuộc kiểu A. dân số già. B. ổn định. C. dân số trẻ. D. chuyển tiếp từ trẻ sang già. 3/7 Mã đề 024
- Câu 61. Miền tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. B. nghèo khoáng sản. C. kinh tế kém phát triển. D. nơi sinh sống của các dân tộc ít người. Câu 62. Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền nông nghiệp Nhật Bản vì A. diện tích đất nông nghiệp ít. B. nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. C. tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp. D. năng suất không cao. Câu 63. Đông Nam Á có dân số trẻ với hơn 50% dân số trong độ tuổi lao động, điều này gây khó khăn lớn nhất tới A. vấn đề nhà ở. B. vấn đề khai thác tài nguyên. C. vấn đề việc làm. D. vấn đề môi trường. Câu 64. Ý nào sau đây chưa chính xác về thành tựu của ASEAN? A. tạo dựng được một khu vực hòa bình và ổn định. B. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa. C. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đồng đều và vững chắc. D. 10/11 quốc gia là thành viên của ASEAN. Câu 65. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN chưa đồng đều? A. chênh lệch lớn về GDP giữa các nước. B. tỉ lệ đói nghèo khác nhau ở các nước. C. đô thị hóa khác nhau giữa các nước. D. sử dụng tài nguyên chưa hợp lí. Câu 66. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng xấu đến môi trường đầu tư của các nước ASEAN? A. đói nghèo, bệnh tật. B. ô nhiễm môi trường. C. thất nghiệp, thiếu việc làm. D. mất ôn định do dân tộc, tôn giáo. Câu 67. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản đang thấp và giảm dần? A. nguồn lao động đồi dào. B. chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn. C. tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. tỉ lệ người già ngày càng tăng. Câu 68. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á? A. nằm trong vành đai sinh khoáng. B. hầu hết các nước đều giáp biển. C. vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương” D. có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới lớn. Câu 69. Cho bảng số liệu: Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 19852004 Đơn vị: nghìn ha Năm 1985 1995 2000 2002 2004 Chè 834 888 898 913 943 Cao su 300 395 421 429 420 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc thời kì 19852004, biểu đồ thích hợp nhất là A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Tròn. Câu 70. Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn hiện nay nhằm 4/7 Mã đề 024
- A. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. B. tăng cường mối liên kết với các nước trên thế giới. C. thúc đẩy nền kinh tế trong mỗi nước và giữa các nước trong khu vực. D. tăng cường mối liên doanh, liên kết trong khu vực. 5/7 Mã đề 024
- Câu 71. Nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì A. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp. B. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước. C. tất cả các nước đều có lợi thế để phát triển nông nghiệp. D. đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực. Câu 72. Hai con sông lớn của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng là A. Hoàng Hà, Tây Giang. B. Trường Giang, Hắc Long Giang. C. Trường Giang, Hoàng Hà. D. Tây Giang, Trường Giang. Câu 73. Vùng có điều kiện thuận lợi trồng lúa gạo ở Trung Quốc A. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam. B. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Bắc. C. đồng bằng Hoa Nam, Đông Bắc. D. đồng bằng Đông Bắc, Hoa Trung. Câu 74. Đâu là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển? A. người lao động có tính năng động rất đặc biệt. B. có vị trí địa lí thuận lợi. C. có thị trường tiêu thụ lớn. D. ít phải chi tiêu cho quân sự. Câu 75. Nhận định nào sau đây không chính xác về khu vực Đông Nam Á? A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng. B. giàu khoáng sản vì nằm trong vành đai sinh khoáng. C. có vị trí cầu nối giữa châu Úc và châu Á. D. ngành thương mại và dịch vụ hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước. Câu 76. Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới về các sản phẩm A. sản xuất vi mạch và chất bán dẫn. B. rôbot và xe máy. C. đóng tàu và sản xuất ô tô. D. vật liệu truyền thông. Câu 77. Khu vực Đông Nam Á xuất khẩu nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng vẫn còn thấp là do A. chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng. B. thường bị các nước tư bản phát triển chèn ép về giá cả. C. đa số các mặt hàng chưa qua chế biến. D. không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá. Câu 78. Điều nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn lớn nhất trong việc quản lí , ổn định chính trị, xã hội ở mỗi nước? A. các quốc gia đều đa dân tộc và một số dân tộc phân bố vượt qua biên giới của các nước. B. dân đông gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. C. dân cư tập trung đông đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế. Câu 79. Loại hình giao thông quan trọng nhất của Nhật Bản A. đường ô tô. B. đường sắt. C. đường hàng không. D. đường biển. Câu 80. Nhận định nào sau đây chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á? 6/7 Mã đề 024
- A. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. B. hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ. C. phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước. D. đào tạo kĩ thuật cho người lao động. HẾT 7/7 Mã đề 024
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436
4 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 562
5 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn