intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628

  1.              SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH                              MÔN: ĐỊA LÍ ­ LỚP 12                    (Đề thi gồm có 05 trang) (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)   Mã đề thi  628 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Quan sát bảng số liệu sau: Dân số Liên Bang Nga qua các năm (Triệu người) Năm 1991 1995 1999 2005 Dân số 148,3 147,8 146,3 143 Nhận xét nào sau đây chưa chính xác A. Tuổi thọ của người dân được nâng cao B. Số trẻ em sinh ra nhiều C. Liên Bang Nga có dân số già D. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm Câu 2: Cho bảng số liệu sau:  Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2014 Năm 2005 2014 Tổng số (nghìn người) 42 774,9 52 744,5 Nông, lâm, thủy sản (%) 55,1 46,3 Công nghiệp ­ xây dựng (%) 17,6 21,4 Dịch vụ (%) 27,3 32,3 Để thể hiện quy mô và cơ  cấu lao động đang làm việc  ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014, biểu   đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột chồng. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 3: Cho biểu đồ: Cơ cấu GDP của Hoa Kì phân theo khu vực kinh tế năm 1990, 2010. ` Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990­2010? A. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng; giảm tỉ trọng dịch  vụ. B. Tăng tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và tăng tỉ trọng  dịch vụ. Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, theo lát cắt A – B, địa hình thấp dần theo chiều nào ? A. Đông Bắc – Tây Nam. B. Tây Nam – Đông Bắc. C. Đông Nam – Tây Bắc. D. Tây Bắc – Đông Nam.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 628
  2. Câu 5:  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, ngành công nghiệp có mặt  ở  cả  4 trung tâm công   nghiệp của Bắc Trung Bộ là A. chế biến lương thực B. chế biến lâm sản. C. vật liệu xây dựng. D. cơ khí. Câu 6: Đặc điểm nổi bật về dân cư – lao động của Đồng bằng sông Hồng là A. dân số đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào. B. dân số trẻ, gia tăng nhanh. C. lao động có trình độ cao nhất cả nước, phân bố không đều. D. lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn, có trình độ sản xuất. Câu 7: Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía A. Phía Bắc của Xin­ga­po và phía Nam Malaysia. B. Nam Trung Quốc và Tây Nam Đài Loan. C. Phía Tây Phi­líp­pin và phía Tây của Việt Nam. D. Phía Đông Việt Nam và Tây Philippin. Câu 8: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. phát triển mô hình kinh tế trang trại. B. thay đổi giồng cây trồng, mở rộng diện tích. C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động, mở rộng diện tích cây công nghiệp. D. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh. Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật  ở Trung du miền núi Bắc bộ  chiếm   diện tích lớn nhất là A. rừng trồng . B. rừng thưa. C. trảng cỏ, cậy bụi. D. rừng kín thường xanh Câu 10: Cơ cấu giá trị  sản xuất thuỷ sản  ở nước ta trong một số năm qua có sự  chuyển dịch   theo hướng A. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định B. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng biến động thất thường C. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu quốc tế nào của nước ta vừa trên đất liền,   vừa giáp biển? A. Móng Cái, Xà Xía. B. Móng Cái, Hữu Nghị. C. Móng Cái, Nậm Cắn. D. Móng Cái, Mộc Bài Câu 12: Phương hướng trước tiên làm cho lực lượng lao động trẻ ở nước ta sớm trở thành một nguồn   lao động có chất lượng là A. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lí. B. tổ chức hướng nghiệp chu đáo. C. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm. D. mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ. Câu 13: Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế   ở  vùng kinh tế  nào của Nhật   Bản? A. Hônsu B. Xicôcư C. Hôcaiđô D. Kiuxiu Câu 14: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du miền núi Bắc Bộ còn gặp khó khăn chủ yếu do A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường. B. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng thị trường. C. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô. D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn. Câu 15: Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên của tài nguyên khoáng sản nước ta là A. hầu hết là khoáng sản đa kim. B. ít loại có giá trị. C. nhiều loại khoáng sản đang bị cạn kiệt.  D. trữ lượng nhỏ lại phân bố phân tán.  Câu 16: Cho bảng số liệu:                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 628
  3. Giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 1995 – 2014                                                                                             (Đơn vị: triệu USD) Khu vực 1995 2000 2005 2010 2014 Kinh   tế   trong  7672,4 13893,4 33084,3 42277,2 49037,3 nước Khu vực có vốn  6810,3 18553,7 39152,4 72252,0 101179,8 đầu tư nước ngoài Tổng số 14482,7 32447,1 72236,7 114529,2 150217,1 Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu  vực kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014? A. giá trị xuất khẩu hàng hóa của hai khu vực trong nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều  tăng. B. giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm  ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước. C. giá trị xuất khẩu hàng hóa nước ta tăng nhanh. D. giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước  ngoài. Câu 17: Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông càng về phía tây càng ấm vì A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình. B. nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ. C. đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc. D. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc. Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Bắc Trung Bộ có những khu kinh tế ven biển nào ? A. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Nhơn Hội, Chân Mây – Lăng Cô. B. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Dung Quất, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô. C. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô. D. Nghi Sơn, Chu Lai, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô. Câu 19: Phương hướng chính để khai thác kinh tế biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đầu tư đội tàu công suất lớn để đánh bắt xa bờ. B. xây dựng các cảng nước sâu, bảo vệ môi trường, đầy mạnh khai thác dầu. C. tạo thế kinh tế liên hoàn (mặt biển­đảo­ quần đảo­ đất liền). D. phát triển du lịch biển, đảo. Câu 20. Trình độ thâm canh tương đối thấp, nông nghiệp sử dụng nhiều lao động là đặc điểm   của vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực thay đổi như  thế nào trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta từ năm 2000 – 2005? A. giảm chậm . B. tăng trở lại . C. tăng giảm không ổn định. D. giảm nhanh. Câu 22: Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất? A. Nghị viện châu Âu B. Hội đồng châu Âu C. Hội đồng bộ trưởng EU D. Ủy ban liên minh châu Âu Câu 23: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 628
  4. Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm? A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm. B. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha. C. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản. D. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích. Câu 24: Cho biểu đồ: Sản lượng than, dầu mỏ, điện của Liên bang Nga 1995 – 2005. Nhận xét nào sau đây đúng nhất? A. Sản lượng dầu mỏ, than có xu hướng tăng, điện có xu hướng giảm. B. Sản lượng than, dầu mỏ, điện có xu hướng tăng. C. Sản lương than, dầu mỏ tăng liên tục, điện tăng nhưng có biến động. D. Sản than lượng dầu mỏ tăng, than giảm, điện tăng. Câu 25: Quá trình đô thị hóa ở nước ta nảy sinh những hậu quả về các vấn đề A. an ninh trật tự xã hội, gia tăng dân số tự nhiên. B. việc làm, mật độ dân số. C. gia tăng dân số tự nhiên, việc làm. D. ô nhiễm môi trường, an ninh trật tự xã hội. Câu 26: Miền Trung có mưa lệch vào thu đông do A. đầu mùa có gió mùa Tây Nam, cuối mùa có gió mùa Đông Bắc. B. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió mùa Đông Bắc. C. đầu mùa có Tín phong bán cầu Bắc, cuối mùa có gió mùa Tây Nam. D. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió mùa Tây Nam. Câu 27: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phân bố dân cư của Hoa Kì theo hướng từ các bang   vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương là A. khu vực mới rất giàu tài nguyên khoáng sản B. khu vực mới có điều kiện khí hậu rất thuận lợi. C. để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ D. khu vực Đông Bắc có mật độ dân số quá cao Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Kông   của nước ta thuộc hai vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải Nam Trung Bộ.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 628
  5. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. Câu 29: Giao thông vận tải đường sông nước ta chậm phát triển là do A. chủ yếu tập trung phát triển một số tuyến sông chính. B. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật. C. khí hậu không thuận lợi. D. sự thất thường của chế độ nước sông. Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta thay đổi   theo hướng A. giảm tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, tăng tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm. B. giảm tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm ít thay đổi. C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm. D. giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm ít thay đổi. Câu 31: Nguyên nhân nào làm cho đồng bằng duyên hải miền Trung bị ngập lụt trên diện rộng? A. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển. B. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về. C. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển. D. Sông ngắn, dốc, tập trung nước nhanh. Câu 32: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng có thế mạnh tương đồng về A. khai thác lâm sản. B. trồng cây công nghiệp lâu năm. C. khai thác tài nguyên khoáng sản. D. phát triển chăn nuôi gia súc. Câu 33: Nhân tố chủ yếu nào sau đây làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa  dạng? A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao. B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất. C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú. D. Sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu. Câu 34: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước   ta tăng nhanh trong những năm gần đây? A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng B. Áp dụng tiến bộ kĩ thuật trong bảo quản, chế biến sản phẩm C. Môi trường biển ngày càng được cải thiện D. Các phương tiện được trang bị ngày càng tốt hơn Câu 35: Một số  cảng nước sâu gắn với khu kinh tế  cảng biển của vùng Bắc  Trung Bộ  đang được  đầu tư xây dựng và hoàn thiện là A. Chân Mây, Vũng Áng, Cửa Lò. B. Vũng Áng, Chân Mây, Vân Phong. C. Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây. D. Đà Nẵng, Cửa Việt, Thuận An. Câu 36: Điểm khác nhau cơ  bản giữa miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ  với miền Bắc và Đông Bắc   Bắc Bộ; miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. chế độ mưa và thủy chế sông  ngòi. B. đặc điểm về khí hậu. C. cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi. D. cấu trúc địa chất và địa hình. Câu 37: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là A. thị trường thế giới có nhiều biến động, sản phẩm cây công nghiệp nước ta chưa đáp ứng được  yêu cầu của các thị trường khó tính. B. khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không còn nhiều. C. cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế, đặc biệt việc áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật tiên  tiến trong sản xuất.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 628
  6. D. mạng lưới cơ sở chế biến chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển cây công nghiệp. Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết giai đoạn 1995­2007 doanh thu ngành du  lịch tăng bao nhiêu lần? A. 7.0 lần. B. 6.0 lần. C. 4.0 lần. D. 5.0 lần. Câu 39:  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường bộ  hướng Đông – Tây nào sau đây   không ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Đường số 6. B. Đường số 8. C. Đường số 7. D. Đường số 9 Câu 40: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á lần lượt là A. Thái Lan, Bru­nây, Việt Nam, Mi­an­ma và Cam­pu­chia. B. Thái Lan, Việt Nam, Cam­pu­chia, Mi­an­ma và Bru­nây. C. Việt Nam, Thái Lan, Bru­nây, Mi­an­ma và Cam­pu­chia. D. Thái Lan, Việt Nam, Bru­nây Mi­an­ma và Cam­pu­chia. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 628
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2