intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 004

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

39
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 004, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 004

  1. SỞ GD & ĐT LONG AN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT THẠNH HÓA MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 37 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Phần I: Trắc nghiệm (9đ) Câu 1:  Ý nào sau đây không đúng khi nói về chính sách dân số và sử dụng nguồn lao động   nước ta? A.  Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du miền núi. B.  Phân bố lại dân cư, lao động. C.  Không đào tạo và xuất khẩu lao động. D.  Đẩy mạnh tuyên truyền, thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. Câu 2:  Hoạt động nội thương vào năm 2005 khu vực ngoài nhà nước chiếm thị phần là bao  nhiêu? A.  83,3%. B.  84,3%. C.  86,3%. D.  85,3%. Câu 3:  Theo cách phân loại hiện hành nước ta có 3 nhóm với bao nhiêu ngành công nghiệp? A.  29. B.  27. C.  28. D.  26. Câu 4:  Đâu là tài nguyên du lịch nhân văn? A.  Phố cổ Hội An. B.  Vườn quốc gia Cát Tiên. C.  Biển Thiên Cầm. D.  Vịnh Hạ Long. Câu 5:  Quan sát atlat trang vùng kinh tế cho biết Tây Nguyên không giáp vùng kinh tế hoặc  quốc gia nào sau đây?  A.  Duyên hải Nam TRung Bộ. B.  Campuchia. C.  Đông Nam Bộ. D.  Đồng bằng Sông Hồng. Câu 6:  Thực hiện chính sách về dân số ở nước ta mỗi gia đình có bao nhiêu người con? A.  1. B.  4. C.  2. D.  3. Câu 7:  Nhóm công nghiệp khai thác nước ta có bao nhiêu ngành? A.  7. B.  5. C.  6. D.  4. Câu 8:  Nhóm công nghiệp chế biến nước ta có bao nhiêu ngành? A.  26. B.  23. C.  25. D.  24. Câu 9:  Quan sát at lat trang vùng kinh tế cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng  Sông Cửu Long? A.  Trà Vinh. B.  Cần Thơ. C.  Bình Phước. D.  Long An. Câu 10:  Nhóm công nghiệp sản xuất phân phối điện khí đốt của nước ta có bao nhiêu ngành? A.  3. B.  2. C.  1. D.  4. Trang 1/3
  2. Câu 11:  Quan sát atlat trang vùng kinh tế cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Tây  Nguyên? A.  Kom Tum. B.  Phú Yên. C.  Gia Lai. D.  Đăk Nông. Câu 12:  Quan sát atlat vùng kinh tế cho biết đồng bằng Sông Cửu Long giáp với vùng kinh tế  nào? A.  Đông Nam Bộ. B.  Bắc trung bộ. C.  Đồng bằng Sông Hồng. D.  Trung du miền núi bắc bộ. Câu 13:  Thuộc vùng biển nước ta có hơn bao nhiêu đảo lớn nhỏ? A.  1000. B.  2000. C.  3000. D.  4000. Câu 14:  Dân số nước ta đứng thứ mấy ở khu vực Đông Nam Á? A.  6. B.  4. C.  5. D.  3. Câu 15:  Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước là? A.  Lâm Đồng. B.  Gia Lai. C.  Đăk lắk. D.  Kom Tum. Câu 16:  Theo thống kê năm 2005 tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp khu vực có vốn đầu tư  nước ngoài của nước ta là bao nhiêu? A.  43,7%. B.  44,7%. C.  45,7%. D.  46,7%. Câu 17:  Huyện đảo Trường Sa thuộc chủ quyền quản lý của tỉnh nào? A.  Kiên Giang. B.  Khánh Hòa. C.  Quãng Ninh. D.  Đà Nẵng. Câu 18:  Theo thống kê năm 2005 tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp khu vực nhà nước của  nước ta là bao nhiêu? A.  28,1%. B.  26,1%. C.  27,1%. D.  25,1%. Câu 19:  Hằng năm các cánh đồng muối nước ta cung cấp khoảng bao nhiêu nghìn tấn muối. A.  700. B.  800. C.  600. D.  900. Câu 20:  Nhà máy thủy điện Đrây H’Linh có công suất là bao nhiêu? A.  14 MW. B.  13 MW. C.  15MW. D.  12 MW. Câu 21:  Huyện đảo phú quý thuộc chủ quyền quản lý của tỉnh nào? A.  Hải Phòng. B.  Quãng Trị. C.  Bình Thuận. D.  Quãng Ngãi. Câu 22:  Đến năm 2006 nước ta có bao nhiêu huyện đảo? A.  10 huyện đảo. B.  11 huyện đảo. C.  9 huyện đảo. D.  12 huyện đảo. Câu 23:  Đâu là sản phẩm cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên? A.  Cao su. B.  Hồ tiêu. C.  Cà phê. D.  Chè. Câu 24:  Theo thống kê năm 2006 thì số dân nước ta là bao nhiêu? A.  86 156 nghìn người. B.  85 156 nghìn người. C.  87 156 nghìn người. D.  84 156 nghìn người. Trang 2/3
  3. Câu 25:  Độ muối trung bình của vùng biển nước ta là bao nhiêu? A.  30­33 phần nghìn. B.  33­34 phần nghìn. C.  36­37 phần nghìn. D.  35­36 phần nghìn. Câu 26:  Ngành du lịch nước ta phát triển mạnh mẽ vào giai đoạn nào? A.  Những năm 80 của thế kỉ XX. B.  Những năm 90 của thế kỉ XX đến nay. C.  Những năm 60 của thế kỉ XX. D.  Những năm 70 của thế kỉ XX. Câu 27:  Theo thống kê năm 2005 tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp khu vực ngoài nhà nước  của nước ta là? A.  34,2%. B.  31,2%. C.  32,2%. D.  33,2%. Câu 28:  Nhà máy thủy điện Đa Nhim có công suất là bao nhiêu? A.  170 MW. B.  160 MW. C.  190 MW. D.  180 MW. Câu 29:  Dựa vào atlat trang du lịch cho biết doanh thu từ du lịch năm 2007 của nước ta là bao  nhiêu? A.  30 nghìn tỉ đồng. B.  17,4 nghìn tỉ đồng. C.  56 nghìn tỉ đồng. D.  8 nghìn tỉ đồng. Câu 30:  Dựa vào atlat trang thương mại cho biết tỉnh nào sau đây có tổng mức bán lẻ hang hóa  và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người dưới 4 triệu đồng? A.  Bình Thuận. B.  Kon Tum. C.  Khánh Hòa. D.  Tây Ninh. Câu 31:  Dựa vào atlat trang dân số cho biết dân số nông thôn năm 2007 của nước ta là bao  nhiêu? A.  64,80 triệu người. B.  62,80 triệu người. C.  61,80 triệu người. D.  63,80 triệu người. Câu 32:  Dựa vào atlat trang dân số cho biết dân số thành thị năm 2007 của nước ta là bao nhiêu? A.  23,37 triệu người. B.  24,37 triệu người. C.  26,37 triệu người. D.  25,37 triệu người. Câu 33:  Dựa vào atlat trang dân số cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 000 000  người? A.  Hà Nội. B.  Đà Nẵng. C.  Cần Thơ. D.  Thái Nguyên. Câu 34:  Dựa vào atlat trang di lịch cho biết đâu là trung tâm du lịch quốc gia? A.  Cần Thơ. B.  Hải Phòng. C.  Đà Nẵng. D.  Vinh. Câu 35:  Dựa vào atlat trang thương mại cho biết cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu nguyên, nhiên,  vật liệu năm 2007 là bao nhiêu? A.  66,0%. B.  67,0%. C.  64,0%. D.  65,0%. Câu 36:  Dựa vào atlat vùng kinh tế tây nguyên cho biết đâu là nhà máy thủy điện trên sông  Trang 3/3
  4. xêxan? A.  Đrây H’Linh. B.  Yaly. C.  Sông Hinh. D.  Đa Nhim. Phần II: Tự luận (1đ) Phân tích thế mạnh tài nguyên đất của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long? ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2