TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT<br />
TỔ ĐỊA LÍ<br />
------<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010<br />
Môn thi: ĐỊA LÍ 11 ( BAN C )<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Câu 1 ( 2 điểm )<br />
Chứng minh rằng Nhật Bản có nền công nghiệp phát triển cao ?<br />
Câu 2 ( 3 điểm)<br />
Phân tích những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên, tài nguyên trong sự phát<br />
triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á ?<br />
Câu 3 ( 5 điểm)<br />
Dựa vào bảng số liệu sau:<br />
Năm<br />
<br />
1950<br />
<br />
1985<br />
<br />
1990<br />
<br />
1995<br />
<br />
2000<br />
<br />
2004<br />
<br />
Sản lượng lương thực (triệu tấn)<br />
<br />
20,6<br />
<br />
166,0<br />
<br />
194,0<br />
<br />
210,0<br />
<br />
235,0<br />
<br />
226,0<br />
<br />
Số dân (triệu người)<br />
<br />
471<br />
<br />
757<br />
<br />
827<br />
<br />
917<br />
<br />
1014<br />
<br />
1090<br />
<br />
a) Vì sao Ấn Độ phải tiến hành “Cách mạng xanh” ? Trình bày quá trình diễn<br />
biến, nội dung , kết quả, hạn chế của cuộc “Cách mạng xanh” ở Ấn Độ ?<br />
b) Tính bình quân sản lượng lương thực trên đầu người của Ấn Độ qua các năm<br />
c) Vẽ biểu đồ hình cột so sánh sự thay đổi sản lượng lương thực và số dân của<br />
Ấn Độ từ 1950-2005.<br />
---------------HẾT---------------<br />
<br />
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT<br />
TỔ ĐỊA LÍ<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010<br />
Môn thi: ĐỊA LÍ 11 ( BAN C )<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
------<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010<br />
MÔN ĐỊA LÍ 11 (BAN C)<br />
Câu<br />
<br />
Nội dung trả lời<br />
Chứng minh Nhật Bản là nước có nền công nghiệp<br />
<br />
1<br />
(2 đ)<br />
<br />
Điểm<br />
2,0 điểm<br />
<br />
-GDP CN thứ 2 thế giới sau Hoa Kỳ<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
-CN chiếm 31 % GDP Nhật Bản-năm 2004<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
-Cơ cấu công nghiệp đa dạng, nhiều ngành, kĩ thuật cao<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
-CN chế biến chiếm 40% giá trị CN xuất khẩu (số liệu của ô tô, tàu biển…)<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
-SX điện tử là nhóm ngành mũi nhọn (số liệu của tin học, vi mạch, rô bốt...)<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
-Xây dựng và công trình công cộng (số liệu của công trình giao thông, CN)<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
-Mức độ tập trung CN cao (trung tâm, các ngành của từng trung tâm, phân bố )<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
-Nhiều sản phẩm công nghiệp nổi tiếng trên thế giới (ví dụ)<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
( có các số liệu cho mỗi ý –thiếu số liệu -1/2 số điểm )<br />
*Thuận lợi:<br />
<br />
2<br />
(3 đ)<br />
<br />
2,0 điểm<br />
<br />
-Khí hậu+hệ đất+sông ngòi+địa hình+diện tích+biển (phân tích)<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
-Khoáng sản: đa dạng, phong phú (phân tích)<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
-Tài nguyên rừng: diện tích, hệ sinh thái (phân tích)<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
-Tài nguyên du lịch: cảng quan tự nhiên, nhân văn (phân tích)<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
*Khó khăn:<br />
<br />
1,0 điểm<br />
<br />
-Khai thác-sử dụng chưa hợp lí dẫn đến cạn kiệt, ô nhiễm (phân tích)<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
-Chịu ảnh hưởng nặng nề của thiên tai (phân tích)<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
( Phải phân tích làm rõ cho mỗi ý-thiếu phân tích-chưa rõ -1/2 số điểm )<br />
<br />
a) Vì sao Ấn Độ phải tiến hành “Cách mạng xanh”, quá trình…<br />
<br />
1,5 điểm<br />
<br />
*Vì :cải cách ruộng đất và đẩy mạnh sản xuất lương thực chưa hiệu quả, 0,5 đ<br />
hang năm phải nhập 1 lượng lương thực lớn do nhu cầu dân số đông<br />
1,0 đ<br />
*Quá trình tiến hành CMX<br />
<br />
3<br />
(5 đ)<br />
<br />
-1967, Nội dung: “ngũ hóa”, phát triển theo chiều sâu<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
-Bang Pun-giáp, Ha-ri-a-na và sau đó lan ra các bang khác<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
-Thành tựu của CMX: tăng NS-SL-tự túc-thuộc 4 nhóm xk gạo<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
-Hạn chế: 1 số bang có điều kiện tự nhiên thuận lợi, giá chi phí/ha cao<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
b) Tính bình quân sản lượng<br />
<br />
1,5 điểm<br />
<br />
-Viết công thức và tính ví dụ 1 năm<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
-Lập bảng (tên, đơn vị mới) điền kết quả vào (sai 1 năm-0,25đ)<br />
<br />
1,0 đ<br />
<br />
(43,7kg/ng-219,3-234,6-229,0-231,8-207,1 kg/người)<br />
c) Vẽ biểu đồ cột nhóm (một năm 2 cột theo giá trị tuyệt đối )<br />
-Đúng biểu đồ<br />
-Tỉ lệ thích hợp<br />
<br />
2,0 điểm<br />
<br />
-Chia tỉ lệ tương đối chính xác<br />
-Đầy đủ và đúng tên biểu đồ, chú giải và các thành phần khác<br />
( Thiếu và không chính xác thì - 0,25 điểm cho mỗi ý )<br />
---------------HẾT---------------<br />
<br />