Người ra đề : Phan Thị Thu Ba<br />
Trường THCS Nguyễn Trãi<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Môn : Địa lý Khối 7<br />
I / Trắc nghiệm : (5đ)<br />
1/ Kênh đào Panama ở Trung Mỹ công trình nhân tạo, thuận lợi cho giao thông nối liền hai đại<br />
dương :<br />
a. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương<br />
c. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương<br />
b. Băc Băng Dương và Thái Bình Dương<br />
d. Ấn Độ Dương và Thaí Bình Dương<br />
2/ Hệ thống Coócđie và dãy núi ApaLát ở Băc Mỹ thuộc loại nào sau đây :<br />
a. Coocđie núi già dãy núi Apalát núi trẻ<br />
c. Cả hai là núi già<br />
b. Coocđie núi trẻ Apalats núi già<br />
d. Cả hai là núi trẻ<br />
3/ Nền kinh tế Băc Phi phát triển chủ yếu dựa vào :<br />
a. Ngành trồng cây lương thực và cây công nghiệp c. Khai thác xuất khẩu dầu khí và du lịch<br />
b. Thu thuế giao thông vận tải qua kênh Xuyê<br />
d. Trồng cây công nghiệp và xuất khẩu<br />
4/ Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới, phát triển ở :<br />
a. Đông Bắc AmaZôn<br />
c. Đông Bắc Trung tâm<br />
b. Đông Bắc Đông Âu<br />
d. Đông Bắc Tây Xibia<br />
5/ Tiêu chí nào sau đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp Hoa Kỳ :<br />
a. Năng xuất cao<br />
c. Tỉ lệ lao động cao<br />
b. Sản lượng lớn<br />
d. Diện tích rộng<br />
6/ Các ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của “ Vành Đai Mặt Trời ”<br />
a. Công nghiệp điện tử - Vi điện tử<br />
c. Công nghiệp hoá chất lọc dầu<br />
b. Công nghiệp hàng không – Vũ trụ<br />
d. Công nghiệp dệt may - Thực phẩm<br />
7/ Tự nhiên của lục địa Nam Mỹ và Châu Phi giống nhau ở đặc điểm :<br />
a. Lượng mưa lớn rãi đều quanh năm<br />
c. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong đới nóng<br />
b. Đồng bằng có diện tích lớn<br />
d. Phái bắc của lục địa có hoang mạc phát triển<br />
8/ Hiệp ước Nam Cực đã được 12 quốc gia trên thế giới ký kết vào năm :<br />
a. 1949<br />
b. 1969<br />
c. 1959<br />
d. 1979<br />
9/ Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là :<br />
a. Châu Âu<br />
b. Châu Phi<br />
c. Châu Đại Dương<br />
d. Châu Mỹ<br />
10/ Quần đảo ở châu Đại Dương nằm trong đới ôn hoà là :<br />
a. NiuDilen<br />
b. Micrônêdi<br />
c. Mêlanêdi<br />
d. Pôlinêdi<br />
II/ Tự luận (5đ)<br />
1/ Trình bày đặc điểm cấu trúc của địa hình Bắc Mỹ ? (2,5đ)<br />
2/ Kể tên các kiểu khí hậu châu Âu ? Giải thích vì sao càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu<br />
càng mang tính chất lục địa sâu sắc (2,5đ)<br />
<br />
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA KHỐI 7<br />
HỌC KỲ II Năm học 2008 – 2009<br />
I/ Trắc nghiệm :<br />
<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
c<br />
<br />
2<br />
b<br />
<br />
3<br />
c<br />
<br />
4<br />
a<br />
<br />
5<br />
c<br />
<br />
6<br />
d<br />
<br />
II/ Tự luận :<br />
Câu 1 : (2,5đ)<br />
- Địa hình Bắc Mỹ có thể chai ra làm 3 khu vực rõ rệt (0,25đ)<br />
Kéo dài theo chiều Kinh tuyến (0,25đ)<br />
<br />
7<br />
c<br />
<br />
8<br />
c<br />
<br />
9<br />
c<br />
<br />
10<br />
a<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
+ Hệ thống Coocđie cao đồ sộ ở phía Tây<br />
(0,25đ)<br />
Cao trung bình 3000 – 4000 m<br />
(0,25đ)<br />
(0,75đ)<br />
Gồm nhiều dãy chạy // xen giữa là cao nguyên và sơn nguyên (0,25đ)<br />
+ Miền đồng băng ở giữa, rộng lớn/ tựa như 1 lòng máng khổng lồ. Trong miền có vùng Hồ lớn<br />
và sông (0,25đ) dài/ (Mitxuri-Miixipi) (0,5đ)<br />
_ Phía đông là miền núi già và sơng nguyên, thấp (0,25đ)<br />
Câu 2: (2,5đ)<br />
Kể đúng 4 kiểu khí hậu: Hàn đới, ôn hoà , ôn đới hải dương, ôn đới lục địa và địa trung hải - Mỗi<br />
ý(0,25đ)<br />
(1đ)<br />
Giải thích được.<br />
+ Vì càng đi về phía Tây càng xa biển.<br />
(0,25đ)<br />
Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới và của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương càng giảm. (0,5đ)<br />
lượng mưa giảm<br />
+ Dần nêu tính chất lục địa càng sâu sắc.(0,5đ)<br />
<br />
Phòng GD và ĐT Đại Lộc<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
MÔN: ĐỊA LÍ<br />
LỚP : 7<br />
<br />
Người ra đề: Phan Thị Thu Ba<br />
Đơn vị<br />
: Nguyền Trãi<br />
<br />
Chủ đề<br />
kiến thức<br />
Bài 35<br />
Bài 36<br />
<br />
CĐ<br />
Đ<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
C1<br />
0,5<br />
C2<br />
C11<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Bài 34<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
TS<br />
Câu Điểm<br />
1<br />
0,5<br />
C11<br />
2<br />
0,5<br />
2,5<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
0,5<br />
C12<br />
1<br />
1<br />
3<br />
1<br />
0,5<br />
2<br />
12<br />
10đ<br />
<br />
C11<br />
1<br />
C3<br />
0,5<br />
<br />
Bài 41<br />
<br />
C4<br />
0,5<br />
<br />
Bài 38<br />
<br />
C5<br />
0,5<br />
<br />
Bài40<br />
<br />
C6<br />
0,5<br />
<br />
Bài 42<br />
<br />
C7<br />
0,5<br />
<br />
Bài 47<br />
<br />
C8<br />
0,5<br />
<br />
Bài 49<br />
<br />
C9<br />
0,5<br />
<br />
Bài 52<br />
<br />
C12<br />
<br />
C12<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Bài 48<br />
2<br />
<br />
1<br />
3,5<br />
<br />
2<br />
<br />
1,5<br />
3,5<br />
<br />
C10<br />
0,5<br />
1<br />
3<br />
<br />
Trường THCS Nguyễn Trãi =<br />
GV: Nguyễn văn Hoa.<br />
Chủ đề (nội<br />
dung, chương)<br />
Mức độ nhận<br />
thức<br />
Châu Phi<br />
Số câu<br />
5%TSĐ<br />
=0,5điểm<br />
Châu Mĩ<br />
<br />
Nhận biết<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-MÔN ĐỊA LÍ 7<br />
Năm học: 2012-2013<br />
Thông hiểu<br />
TNKQ<br />
TL<br />
-Hiểu được các đặc điểm<br />
nổi bật của nền kinh tế khu<br />
vực Nam Phi..<br />
1<br />
100% TSĐ<br />
=0,5điểm<br />
-Hiểu được một số đặc<br />
điểm nổi bật về dân cư của<br />
khu vực Trung và Nam Mĩ.<br />
<br />
Số câu<br />
25% TSĐ<br />
=2,5điểm<br />
Châu<br />
Nam Cực<br />
<br />
1<br />
20% TSĐ<br />
=0,5điểm<br />
-Hiểu được một số đặc<br />
điểm nổi bật về tự nhiên,<br />
dân cư của châu Nam Cực.<br />
<br />
Số câu<br />
5%TSĐ<br />
=0,5điểm<br />
Châu<br />
Đại Dương<br />
<br />
1<br />
100% TSĐ<br />
=0,5điểm<br />
-Hiểu được một số đặc<br />
điểm nổi bật về dân cư,<br />
kinh tế của châu Đại<br />
Dương.<br />
1<br />
100% TSĐ<br />
=0,5điểm<br />
-Biết được vị trí, giới hạn, -Hiểu và phân biệt được sự<br />
trình bày được một số đặc khác nhau giữa các môi<br />
điểm tự nhiên cơ bản của trường tự nhiên ở châu Âu.<br />
châu Âu.<br />
1<br />
1<br />
50% TSĐ<br />
16,7% TSĐ<br />
=3,0điểm<br />
=1,0điểm<br />
<br />
Số câu<br />
5%TSĐ<br />
=0,5điểm<br />
Châu Âu<br />
<br />
Số câu<br />
60%TSĐ<br />
=6,0điểm<br />
<br />
Vận dụng cấp thấp<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng cấp cao<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
-Giải thích được một số<br />
đặc điểm về đân cư, xã<br />
hội Trung và Nam Mĩ.<br />
1<br />
80% TSĐ<br />
=2,0điểm<br />
<br />
-Giải thích, nhận xét<br />
được một số đặc điểm về<br />
đân cư, xã hội châu Âu.<br />
1<br />
33,3% TSĐ<br />
=2,0điểm<br />
<br />
Tổng số câu<br />
TSĐ: 10điểm<br />
100%<br />
<br />
1<br />
3,0điểm<br />
30%<br />
<br />
5<br />
3,0điểm<br />
30%<br />
<br />
1<br />
2,0 điểm<br />
20%<br />
<br />
1<br />
2,0 điểm<br />
20%<br />
<br />