TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2006-2007<br />
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Địa lí 8 (Phần trắc nghiệm)<br />
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian:<br />
15 phút<br />
<br />
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)<br />
<br />
Câu 1: (1 điểm)<br />
Đánh dấu × vào đứng trước câu trả lời đúng nhất.<br />
1. Tài nguyên sinh vật nước ta bị suy giảm do:<br />
<br />
a. Chiến tranh huỷ diệt.<br />
b. Đốt rừng làm nương rẫy.<br />
c. Khai thác quá mức phục hồi.<br />
d. Quản lí, bảo vệ kém.<br />
e. Tất cả các nguyên nhân trên.<br />
2. Tác động chủ yếu của ngoại lực là:<br />
<br />
a. Nâng cao địa hình.<br />
b. Bào mòn, phá huỷ, hạ thấp hoặc bồi tụ địa hình.<br />
c. Tạo nên động đất, núi lửa.<br />
d. Cả a, b, c đều đúng.<br />
3. Đặc điểm chung của thiên nhiên Việt Nam là:<br />
<br />
a. Một nước nhiệt đới gió mùa ẩm.<br />
b. Xứ sở của cảnh quan đồi núi.<br />
c. Một quốc gia ven biển.<br />
d. Phân hoá phức tạp, đa dạng.<br />
e. Tất cả các ý trên.<br />
4. Tự nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm:<br />
<br />
a. Mùa đông lạnh nhất nước.<br />
b. Địa hình cao nhất nước.<br />
c. Địa hình đồi núi thấp, núi cánh cung.<br />
<br />
Ñieåm:<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
d. Là vùng giàu có khoáng sản nhất.<br />
e. Các ý a, b, c đúng; ý d sai.<br />
f. Các ý a, c, d đúng; ý b sai.<br />
Câu 2: (1 điểm)<br />
Điền từ (hoặc số) vào chỗ chấm (...) để làm rõ tính chất nhiệt đới gió mùa<br />
ẩm của nước ta:<br />
“Với tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm, bình quân trong một năm 1m2 lãnh thổ<br />
nhận được trên (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . kilô calo, số giờ nắng đạt từ (2) . . . . .<br />
0<br />
. . . . . . . . . . . . . . .. . . . giờ; nhiệt độ không khí trên (3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . C; lượng<br />
mưa từ (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . mm; độ ẩm không khí cao trên 80%.<br />
Câu 3: (1 điểm)<br />
Nối mỗi khu vực với từng đặc điểm địa hình cho phù hợp:<br />
Khu vực<br />
1. Vùng Tây Bắc<br />
2. Vùng Trường Sơn Bắc<br />
3. Vùng Trường Sơn Nam<br />
4. Vùng Đông Bắc<br />
* Nối:<br />
<br />
1 +. . . . . . .;<br />
<br />
Đặc điểm địa hình<br />
a. Có dãy núi cao nhất nước ta, hướng<br />
Tây Bắc - Đông Nam.<br />
b. Có các dãy núi xen kẽ theo hướng Tây<br />
Bắc - Đông Nam và lan ra biển.<br />
c. Hướng vòng cung, Tây Bắc - Đông<br />
Nam, đồi núi thấp.<br />
d. Có nhiều cao nguyên đất đỏ bazan.<br />
2 +. . . . . . .;<br />
<br />
3 +. . . . . . . ; 4 +. . . . . . .<br />
<br />
----------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />