Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Môn :<br />
<br />
Địa lý<br />
<br />
Người ra đề :<br />
Đơn vị :<br />
<br />
Lớp :<br />
<br />
8<br />
<br />
Nguyễn Thị Hà<br />
THCS Mỹ Hoà<br />
<br />
A. MA TRẬN ĐỀ<br />
Chủ đề kiến thức<br />
1: Đặc điểm dân cư-xã hội<br />
ĐNÁ<br />
2 Hiệp hội các nước ĐNÁ<br />
3 : Việt Nam : Đất nước –<br />
con người<br />
4 : Vị trí - giới hạn – hình<br />
dạng lãnh thổ Việt Nam<br />
5 : Vùng biển Việt Nam<br />
6 : Lịch sử phát triển của<br />
TNVN<br />
7 : Các mùa KH và thời tiết<br />
ở nước ta<br />
8 : Đặc điểm sông ngòi<br />
Việt Nam<br />
9 : Đặc điểm của đất<br />
Việt Nam<br />
10 :Bảo vệ tài nguyên<br />
sinh vật Việt Nam<br />
11 : Đặc điểm chung của<br />
Tự Nhiên Việt Nam<br />
TỔNG<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
Câu<br />
C1…<br />
Điểm ….0,5<br />
Câu<br />
C2<br />
Điểm<br />
0,5<br />
Câu<br />
C3<br />
Điểm<br />
0,5<br />
Câu<br />
Điểm<br />
Câu<br />
Điểm<br />
Câu<br />
Điểm<br />
Câu<br />
Điểm<br />
Câu<br />
Điểm<br />
Câu<br />
Điểm<br />
Câu<br />
C8<br />
Điểm<br />
0,5<br />
Câu<br />
B2a<br />
Điểm<br />
2<br />
5<br />
Số<br />
Câu<br />
Điểm<br />
3,5<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
KQ TL<br />
<br />
C.....<br />
..0,5<br />
C5<br />
0,5<br />
C6<br />
0,5<br />
C7<br />
0,5<br />
B1a<br />
2<br />
<br />
B1b<br />
0,5<br />
B3<br />
1<br />
<br />
B2b<br />
0,5<br />
4<br />
<br />
2<br />
3,5<br />
<br />
3<br />
<br />
TỔNG<br />
Số câu Đ<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
2,5<br />
1<br />
1,0<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
2,5<br />
11<br />
10<br />
<br />
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
( 4 điểm )<br />
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )<br />
Câu 1 :<br />
Nước có số dân đông nhất và diện tích lớn nhất của khu vực ĐNÁ hiện nay là :<br />
A<br />
Inđônêxia<br />
B<br />
Mianma<br />
C<br />
Thái Lan<br />
D<br />
Việt Nam<br />
Câu 2 :<br />
Việt Nam gia nhập vào Hiệp Hộicác nước ĐNÁ vào năm :<br />
A<br />
1985<br />
B<br />
1990<br />
C<br />
1995<br />
D<br />
1997<br />
Câu 3 :<br />
Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm :<br />
A<br />
1976<br />
B<br />
1986<br />
C<br />
1990<br />
D<br />
1996<br />
Câu 4 :<br />
Phần đất liền nứơc ta nằm giữa các vĩ độ :<br />
A<br />
8024’B - 23024’B<br />
B<br />
8030’B - 23023’B<br />
C<br />
8030’N -23023’N<br />
D<br />
8034’B - 23023’B<br />
Câu 5 :<br />
So với đất liền ,chế độ nhiệt ở vùng biển nước ta có :<br />
A<br />
Mùa Hạ mát hơn ,mùa Đông ẩm hơn .<br />
B<br />
Mùa Hạ mát hơn ,muà Đông lạnh hơn .<br />
C<br />
Mùa Hạ nóng hơn ,mùa Đông lạnh hơn .<br />
D<br />
Mùa Hạ nóng hơn ,mùa Đông ẩm hơn .<br />
Câu 6 :<br />
Các đồng bằng phù sa trẻ và các cao nguyên Bazan được hình thành trong giai đoan :<br />
A<br />
Tiền Cambri<br />
B<br />
Cổ kiến tạo<br />
C<br />
Đại trung sinh<br />
D<br />
Tân kiến tạo<br />
Câu 7 :<br />
Hướng gió thịnh hành trên lãnh thổ nước ta trong thời kỳ từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau là :<br />
A<br />
Hướng Đông Bắc<br />
B<br />
Hướng Tây Bắc<br />
C<br />
Hướng Đông Nam<br />
D<br />
Hướng Tây Nam<br />
Câu 8 :<br />
Tài nguyên thực vật Việt Nam phân chia giá trị sử dụng bao gồm :<br />
A<br />
3 nhóm<br />
B<br />
4 nhóm<br />
C<br />
5 nhóm<br />
D<br />
6 nhóm<br />
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm )<br />
Bài 1 :<br />
Nêu 4 đặc điểm chính của sông ngòi Việt Nam ? Vì sao sông Mêkông chảy vào địa phận<br />
(2 điểm)<br />
nước ta có tên là sông Cửu Long ?<br />
Bài 2 :<br />
Nêu 4 tính chất chung nổi bật của tự nhiên Việt Nam ? Trong đó tính chất nào là nền tảng chủ<br />
(2,5 điểm) yếu ?<br />
Bài 3 :<br />
Dựa vào số liệu dưới đây ,hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất<br />
<br />
(1,5 điểm)<br />
<br />
chính ở nước ta ? - Đất phù sa chiếm<br />
: 24% diện tích đất tự nhiên .<br />
- Đất Feralít đồi núi thấp chiếm : 65% diện tích đất tự nhiên .<br />
- Đất mùn núi cao chiếm<br />
: 11% diện tích đất tự nhiên .<br />
<br />
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Phần 1 : ( 4 điểm )<br />
Câu<br />
Ph.án đúng<br />
<br />
1<br />
A<br />
<br />
2<br />
C<br />
<br />
3<br />
B<br />
<br />
4<br />
D<br />
<br />
5<br />
A<br />
<br />
6<br />
D<br />
<br />
7<br />
A<br />
<br />
8<br />
D<br />
<br />
Phần 2 : ( 6 điểm )<br />
Câu<br />
Câu 1<br />
Câu 1a :<br />
<br />
Câu 1b :<br />
<br />
Câu 2<br />
Câu 2a :<br />
<br />
Câu 2b :<br />
<br />
Đáp án<br />
Sông ngòi Việt Nam có 4 đặc điểm chung cơ bản sau :<br />
- Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc ,phân bố rộng khắp :<br />
- Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là TB-ĐN và Vòng cung:<br />
- Sông ngòi nước ta có hai mùa nước : Mùa lũ và mùa cạn<br />
- Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn :<br />
- Sông Mêkông chảy vào địa phận nước ta có tên là sông Cửu long vì :<br />
Khi chảy vào Việt Nam sông được tách ra thành hai sông Tiền và Hậu sau<br />
đó lại chia ra thành chín nhánh sông nhỏ rồi đỏ ra biển bằng chín cửa nên<br />
có tên là sông Cửu long .<br />
<br />
Điểm<br />
2,5 điểm<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
2,5 điểm<br />
<br />
TNVN mang 4 tính chất chung cơ bản đó là :<br />
- VN là một nước nhiệt đới gió mùa ẩm<br />
- VN là một nước ven biển<br />
- VN là xứ sở của cảnh quan đồi núi<br />
- Thiên nhiên VN phân hoá phức tạp ,đa dạng<br />
Tính chất nền tảng chủ yếu của Tự nhiên VN là : Tính chất nhiệt đới gió<br />
mùa ẩm<br />
<br />
Câu 3<br />
Vẽ đúng hình tròn :<br />
Vẽ đúng tỉ lệ % theo số liệu đã cho :<br />
Có ghi ký hiệu chú giải :<br />
Ghi tên biểu đồ :<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
1,0 điểm<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
PHÒNG GD & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
LỚP 8<br />
<br />
MÔN : ĐỊA LÝ<br />
Người ra đ ề : LÊ THỊ THUÝ HẰNG<br />
<br />
Đơn v ị :<br />
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG<br />
MA TRẬN ĐỀ:<br />
Nhận Biết<br />
Thông Hiểu<br />
Chủ đề kiến thức<br />
KQ<br />
TL<br />
KQ<br />
TL<br />
Bài 15 : Đặc điểm dân cư, Câu<br />
Đ<br />
Xã hội Đông Nam Á<br />
Bài 16 : Đặc điểm kinh tế Câu<br />
C2<br />
Đ<br />
Các nước Đông Nam Á<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Bài 17:Hiệp hội các nước Câu<br />
Đông Nam Á<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Câu<br />
Bài19:Địa hìnhvới tác<br />
động của nội, ngoại lực<br />
Bài 21:Con người và môi Câu<br />
trường địa li<br />
Câu<br />
Bài23:Vị trí,giới hạn,<br />
Hình dạng ,lãnh thổ VN<br />
<br />
C1<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
1<br />
0,5<br />
<br />
C5<br />
Đ<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
C6<br />
<br />
Đ<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
<br />
C8<br />
Đ<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Bài33:Đặc điểm sông<br />
Ngòi Việt Nam<br />
<br />
Đ<br />
<br />
C7<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
0,5<br />
1<br />
1,5<br />
<br />
C9<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
<br />
Câu<br />
<br />
0,5<br />
B1<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
2<br />
B3<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Đ<br />
<br />
1<br />
<br />
1,5<br />
<br />
Bài 36: Đặc điểm đất VN Câu<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
0,5<br />
<br />
B2<br />
<br />
Bài 31: Đặc điểm khí hậu Câu<br />
Việt Nam<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
0,5<br />
<br />
C3<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Bài 38:Bảo vệ tài nguyên Câu<br />
Sinh vật Việt Nam<br />
<br />
TỔNG<br />
Số câu Đ<br />
<br />
C4<br />
Đ<br />
<br />
Câu<br />
Bài 25:Lịch sử phát triển<br />
của tự nhiên Việt Nam<br />
<br />
Vận Dụng<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
1<br />
1,5<br />
<br />
C10<br />
Đ<br />
<br />
1,5<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
4<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
0,5<br />
<br />
5<br />
3,5<br />
<br />
13<br />
3,5<br />
<br />
10<br />
<br />
ĐỀ :<br />
<br />
Phần I/ Trắc nghiệm khách quan (5 đ)<br />
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:<br />
Câu 1/ Dân số Đông Nam Á 536 triệu ngưòi , Châu Á 3766 triệu người , cho biết dân<br />
số Đông Nam Á chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với Châu Á :<br />
A/ 14,2%<br />
B/ 10%<br />
C/ 33%<br />
D/ 50%<br />
Câu 2/ Quốc gia Đông Nam Á thuộc một trong 4 con rồng Châu Á là :<br />
A/ Thái Lan B/ Malaysia<br />
C/ Xingapo<br />
D/ Bru-nây<br />
Câu 3: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có những thay đổi :<br />
A/ Giảm tỉ trọng nông nghiệp ,tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ<br />
B/ Tăng tỉ trọng nông nghiệp , giảm công nghiệp, dịch vụ<br />
C/ Giảm công nghiệp ,tăng nông nghiệp và dịch vụ<br />
D/ Tất cả đều sai<br />
Câu 4: Việt Nam gia nhập vào ASEAN năm nào ?<br />
A/ 1984<br />
B/ 1995<br />
C/1997<br />
D/1999<br />
Câu 5 : Núi lửa và động đất do quá trình nào gây ra ;<br />
A/ Nội lực<br />
B/ ngoại lực C/ Cả nội lực và ngoại lực<br />
D/ Tất cả đều sai<br />
Câu 6 : Dầu mỏ trên thế giới được khai thác nhiều nhất ở đâu :<br />
A/ Tây Âu B/ Đông Nam Á<br />
C/ Tây Nam Á<br />
D/ Tất cả đều đúng<br />
Câu 7 : Từ Bắc vào Nam ,phần đất liền lãnh thổ nước ta kéo dài gần :<br />
A/ 15 vĩ độ<br />
B/ 18 vĩ độ<br />
C/ 20 vĩ độ<br />
D/ 25 vĩ độ<br />
0<br />
’<br />
Câu 8 : Sín Thầu (102 10 Đ ) , Điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh :<br />
A/ Nghệ An<br />
B/ Điện Biên<br />
C/ Sơn La<br />
D/ Cà Mau<br />
Câu 9: Đặc điểm thất thường cuả khí hậu Việt Nam thể hiện ở :<br />
A/ Chế độ mưa và chế độ nắng<br />
B/ Năm rét sớm ,năm rét muộn ,năm mưa lớn , năm khô hạn ,năm ít bão ,năm nhiều<br />
bão.<br />
C/ Cả hai đều đúng<br />
D/ Cả hai đều sai<br />
Câu 10: T ỉ lệ che phủ rừng hiện nay so với diện tích đất tự nhiên là :<br />
A/ 20%<br />
B/ 35%<br />
C/40%<br />
D/ 45%<br />
PHẦN II/ TỰ LUẬN ( 5đ)<br />
Bài 1: Nêu đặc điểm sông ngòi Việt Nam ?Những thuận lợi và khó khăn do sông ngòi<br />
mang lại cho nhân dân ta? (2đ)<br />
Bài 2: Trình bày các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam?(1.5đ)<br />
Bài 3: Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính ở nước ta và rút ra<br />
nhận xét ?<br />
Cho biết :<br />
-Đất feralít đồi núi thấp 65% diện tích đất tự nhiên<br />
-Đất mùn núi cao 11% diện tích đất tự nhiên<br />
-Đất phù sa 24% diện tích đất tự nhiên<br />
<br />