PHÒNG GD&ĐT<br />
HẢI LĂNG<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012<br />
Môn: Địa lí 9<br />
Thời gian làm bài 45 phút<br />
<br />
Câu 1 ( 2,0 điểm):<br />
Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy cho biết các đảo:<br />
Cát Bà, Cái Bầu, Cồn Cỏ, Lý Sơn, Côn Đảo, Phú Quốc; quần đảo Hoàng Sa, Trường<br />
Sa thuộc tỉnh, thành nào của nước ta?<br />
Câu 2 (4,00 điểm): Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam và kiến thức đã học về vùng<br />
Đông Nam Bộ em hãy:<br />
a/ Kể tên các cây công nghiệp được trồng nhiều ở vùng.<br />
b/ Cho biết nhờ vào những điều kiện nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng<br />
sản xuất cây công nghiệp lớn của cả nước?<br />
Câu 3.( 3,00 điểm): Dựa vào bảng sau :<br />
Sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước ( Đơn vị: nghìn tấn)<br />
Năm<br />
1995<br />
2000<br />
2002<br />
Đồng bằng sông Cửu Long<br />
819,2<br />
1169,1 1354,5<br />
Cả nước<br />
1584,4 2250,5 2647,4<br />
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu<br />
Long và cả nước từ năm 1995 đến 2002.<br />
b/ Lập bảng thể hiện tỉ trọng sản lượng thuỷ sản của đồng bằng sông Cửu<br />
Long so với cả nước và nêu nhận xét.<br />
Câu 4.(1,00 điểm):<br />
Tính đến nay tỉnh Quảng Trị gồm có những huyện, thị xã và thành phố nào?<br />
<br />
Lưu ý: Học sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam.<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT<br />
HẢI LĂNG<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012<br />
MÔN: ĐỊA LÝ 9<br />
<br />
Câu 1.<br />
2,0đ<br />
Xác định các tỉnh, thành: (mỗi tỉnh đúng được 0,25 điểm)<br />
Cát Bà ( Hải Phòng), Cái Bầu (Quảng Ninh), Cồn Cỏ (Quảng Trị), Lý Sơn 2,0<br />
(Quảng Ngãi), Côn Đảo (Bà Rịa – Vũng Tàu), Phú Quốc (Kiên Giang);<br />
quần đảo Hoàng Sa (TP Đà Nẵng), Trường Sa (Khánh Hoà)<br />
Câu 2.<br />
4,0đ<br />
a/ Kể tên các cây công nghiệp được trồng nhiều ở vùng.<br />
- Cây công nghiệp lâu năm: Cao su, hồ tiêu, điều…<br />
0,5<br />
- Cây hằng năm: Lạc, đậu tương, thuốc lá…<br />
0,5<br />
b/ Nguyên nhân:<br />
- Điều kiện tự nhiên: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)<br />
1,5<br />
+ Đất: Đỏ bazan, đất xám trên phù sa cổ có diện tích lớn.<br />
+ Nguồn nước: sông ngòi dày, có 2 hồ chứa nước lớn (Trị An và Dầu<br />
Tiếng) giúp chủ động về mặt tưới, tiêu.<br />
+ Khí hậu: cận xích đạo nhiệt độ cao, lượng mưa lớn thích hợp trồng cây<br />
công nghiệp nhiệt đới.<br />
- Điều kiện kinh tế xã hội. (Trình bày được ¾ ý sau, 1 ý đúng được 0,5<br />
1,5<br />
điểm)<br />
+ Dân cư: Đông, có kinh nghiệm trồng và chế biến sản phẩm từ cây công<br />
nghiệp.<br />
+ Chính sách: nhiều mô hình, nhiều ưu đải như: cho vay vốn lải suất thấp,<br />
thu mua sản phẩm, thu hút vốn nước ngoài…<br />
+ Cơ sở vật chất kĩ thuật: Công nghiệp chế biến phát triển mạnh, ứng<br />
dụng các biện pháp khoa học vào trong sản xuất và chế biến.<br />
+ Thị trường: Ngày càng được mở rộng cả trong và ngoài nước.<br />
Câu 3.<br />
3,0đ<br />
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp:<br />
Biểu đồ cột chồng (mỗi năm một cột tổng số sản lượng thủy sản<br />
trong đó chia ra đồng bằng sông Cửu Long và các vùng khác), hoặc cột<br />
ghép ( mỗi năm hai cột một cột thể hiện cả nước, một cột thể hiện vùng 1,5<br />
đồng bằng sông Cửu Long).<br />
Yêu cầu: Vẽ đúng (Các biểu đồ khác không cho điểm) chính xác khoảng<br />
cách năm, đảm bảo thẩm mĩ, đầy đủ chú giải, có số liệu trên biểu đồ và<br />
tên biểu đồ (thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm).<br />
b/ Cơ cấu:<br />
- Lập được bảng thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản<br />
1,0<br />
<br />
Đơn vị: %<br />
Năm<br />
1995<br />
2000<br />
2002<br />
Đồng bằng sông Cửu Long<br />
51,7<br />
51,9<br />
51,2<br />
Cả nước<br />
100<br />
100<br />
100<br />
- Nhận xét: Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ<br />
0,5<br />
trọng cao so với cả nước (>50%).<br />
Câu 4.<br />
1,0đ<br />
Gồm có: 1. Hải Lăng; 2. Triệu Phong; 3. Cam Lộ; 4. Hướng Hoá;<br />
5. Đakrông; 6. Gio Linh; 7. Vĩnh Linh; 8 Cồn Cỏ; 9. TX Quảng Trị;<br />
1,0<br />
10. TP Đông Hà.<br />
(HS kể sai hoặc thiếu 1 huyện, thị xã, thành phố thì trừ 0,25 điểm. Kể<br />
được 6 huyện, thị xã, thành phố trở xuống thì không ghi điểm câu này)<br />
<br />
ĐỊA<br />
<br />
Môn :<br />
Người ra đề :<br />
Đơn vị :<br />
<br />
Lớp :<br />
<br />
9<br />
<br />
Nguyễn Văn Hoa<br />
THCS Nguyễn Trãi<br />
<br />
A. MA TRẬN ĐỀ<br />
Chủ đề kiến thức<br />
<br />
Vùng đông nam<br />
bộ<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
Câu-Bài<br />
Điểm<br />
<br />
C1,C9<br />
C10<br />
1,5<br />
<br />
Vận dụng<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
C5,C6<br />
<br />
TỔNG<br />
Số câu<br />
<br />
Đ<br />
<br />
5<br />
<br />
1,0<br />
2,5<br />
<br />
Vùng đồng bằng<br />
Sông cửu long<br />
Biển đảo<br />
<br />
Câu-Bài<br />
Điểm<br />
Câu-Bài<br />
Điểm<br />
Số<br />
Câu-Bài<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
C2<br />
0,5<br />
C8<br />
0,5<br />
5<br />
<br />
Điểm 2,5<br />
<br />
C4,C7<br />
1,0<br />
C3<br />
O,5<br />
6<br />
4,5<br />
<br />
B1<br />
3<br />
B2<br />
2<br />
<br />
4<br />
4,5<br />
3<br />
3,0<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
12<br />
10<br />
<br />
NỘI DUNG ĐỀ:<br />
Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm)<br />
*Khoanh tròn vào ý đúng nhất cho các câu sau:<br />
-Câu1: -Năm 2003,tỉ lệ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Vùng nào lớn nhất?<br />
a.Đồng bằng sông hồng<br />
b.Đồng bằng sông cửu long.<br />
c. Tây Nguyên.<br />
d. Đông nam bộ.<br />
-Câu2: -Thương hiệu Xi-măng nào dưới đây thuộc đồng bằng sông cửu long ?<br />
a.Hoàng thạch<br />
b.Bỉm sơn.<br />
c.Bút sơn.<br />
d.Hà tiên.<br />
-Câu3: -Vụ kiện tôm và cá ba sa của Việt nam xuất khẩu sang Mĩ năm 2004-2005cho<br />
thấy điểm yếu nào cần khắc phục để phát triển ngành thuỷ sản nước ta.<br />
a.Điều kiện tự nhiên.<br />
b.Nguồn lao động.<br />
c.Cơ sở chế biến.<br />
d. Thị trường tiêu thụ.<br />
-Câu 4: -Vùng đồng bằng sông cửu long có :<br />
a.Khí hậu nóng ẩm quanh năm.<br />
b.Có 2 mùa rõ rệt.<br />
c. Lượng mưa dồi dào.<br />
d. Tất cả các ý trên.<br />
-Câu 5: -Vì sao sản xuất công nghiệp lại tập trung chủ yếu ở TP Hồ Chí Minh?<br />
a. Có vị trí thuận lợi<br />
b. nguồn lao động dồi dào.<br />
c. Cơ sở hạ tầng phát triển.<br />
d. Tất cả lí do trên.<br />
-Câu 6: -Ngành nào chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế Đông nam bộ?<br />
a. Nông-lâm-ngư nghiệp<br />
b.Công nghiệp-xây dựng<br />
c. Dịch vụ.<br />
-Câu 7: -Ngành nào không phải là ngành dịch vụ chủ yếu ở ĐB Sông cửu long.<br />
a. Xuất nhập khẩu<br />
b. Bưu chính viễn thông.<br />
c. Vận tải thuỷ.<br />
d. Du lịch sinh thái.<br />
-Câu 8: -Huyện đảo Trường sa thuộc Tỉnh, thành phố nào ?<br />
a. Thừa thiên-Huế.<br />
b. Khánh hoà.<br />
c. Quảng Nam.<br />
d. Quảng Ngãi.<br />
-Câu 9: -Hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở:<br />
a.Bắc trung bộ.<br />
b. Duyên hải nam trung bộ.<br />
c. Tây nguyên.<br />
d. Đông nam bộ.<br />
-Câu10: -Ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động nhất ở vùng ĐNBộ.<br />
a.Sản xuất hoá chất<br />
b. sản xuất điện c. Dệt may.<br />
PHẦN HAI: TỰ LUẬN (5điểm)<br />
-Bài1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây,hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản<br />
ở ĐBSCL và cả nước, từ đó rút ra nhận xét. (3điểm)<br />
- Sản lượng thuỷ sản ở ĐBSCL( nghìn tấn).<br />
1995<br />
2000<br />
2002<br />
ĐBSCLong.<br />
819,2<br />
1169,1<br />
1354,5<br />
Cả nước.<br />
1584,4<br />
2250,5<br />
2647,4<br />
-Bài 2: -Trình bày các ngành kinh tế biển ở nước ta?(2 điểm).<br />
<br />