I.PHẦN MA TRẬN<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII<br />
Chủ đề hoặc mạch<br />
kiến thức kĩ năng<br />
GIỚI HẠN<br />
<br />
Nhận biết<br />
Biết tính giới hạn hữu<br />
hạn của dãy số.<br />
<br />
1a)<br />
ĐẠO HÀM VÀ VI<br />
PHÂN<br />
<br />
1điểm<br />
<br />
Biết cách viết phương<br />
trình tiếp tuyến của đồ<br />
thị hàm số tại một điểm<br />
<br />
2a)<br />
<br />
1điểm<br />
<br />
Biết chứng minh được<br />
QUAN HỆ<br />
đường thẳng vuông góc<br />
VUÔNG GÓC<br />
TRONG KHÔNG với mặt phẳng<br />
GIAN<br />
<br />
3a)<br />
Tổng<br />
<br />
2điểm<br />
4 điểm<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Tổng<br />
Vận dụng<br />
<br />
Hiểu các tính chất để<br />
tính giới hạn có chứa<br />
0<br />
dạng<br />
0<br />
<br />
1b)<br />
<br />
1điểm<br />
<br />
Hiểu cách giải các<br />
phương trình<br />
f , x 0 liên quan<br />
đến phương trình<br />
lượng giác.<br />
<br />
2b)<br />
<br />
Số câu:1<br />
2 điểm<br />
<br />
2điểm<br />
<br />
Vận dụng các công<br />
thức đạo hàm để tính<br />
đạo hàm của hàm hợp<br />
lượng giác.<br />
<br />
2c)<br />
<br />
1điểm<br />
<br />
Hiểu cách chứng<br />
minh được mặt<br />
phẳng vuông góc với<br />
mặt phẳng.<br />
<br />
Biết vận dụng các kiến<br />
thức để xác định và tính<br />
khoảng cách từ một<br />
điểm tới một mặt<br />
phẳng.<br />
<br />
3b)<br />
<br />
3c)<br />
<br />
1điểm<br />
4 điểm<br />
<br />
Số câu:1<br />
4 điểm<br />
<br />
Số câu:1<br />
4 điểm<br />
<br />
1điểm<br />
2 điểm<br />
<br />
Chú ý: Đề có 3 câu<br />
Câu 1: a)b); Câu 2:a)b)c); Câu 3:a) b) c)<br />
<br />
Trường THPT Nguyễn Văn Linh ; Địa chỉ: Quán Thẻ 2, Phước Minh, Thuận Nam, Ninh Thuận. ;<br />
Email: thptnguyenvanlinh@ninhthuan.edu.vn<br />
<br />
Số câu: 3<br />
10 điểm<br />
<br />
II. PHẦN ĐỀ<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HKII (BÀI SỐ 8) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2014– 2015<br />
Môn:Toán Chương trình: chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
Đề 1:<br />
(Đề kiểm tra có 1 trang)<br />
Câu 1: (2,0điểm) Tính giới hạn:<br />
2n2 5n3<br />
a) lim<br />
2n n 4 4<br />
Câu 2: (4,0điểm)<br />
<br />
2x 3 x<br />
x 1 2 x 2 5 x 7<br />
<br />
b) lim<br />
<br />
x2<br />
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm A(1; 3) .<br />
x2<br />
b) Giải phương trình f '( x) 0 .Biết f ( x) cosx 3 sin x x .<br />
c) Tính đạo hàm của hàm số: y cot 7 (4 x 2 1) .<br />
Câu 3: (4,0điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = 2a.<br />
a) Chứng minh BD (SAC) .<br />
b) Chứng minh (SAC) (SBD ) .<br />
c) Tính d(A, (SCD))<br />
--------------- Hết --------------<br />
<br />
a) Cho đồ thị (C ) có phương trình y f ( x) <br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HKII (BÀI SỐ 8) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2014– 2015<br />
Môn:Toán Chương trình: chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
Đề 2:<br />
(Đề kiểm tra có 1 trang)<br />
<br />
Câu 1: (2,0điểm) Tính giới hạn<br />
3 2 n 3<br />
a) lim 3<br />
4n n 2 2n<br />
Câu 2: (4,0điểm)<br />
<br />
b) lim<br />
x 1<br />
<br />
4 x 2 3x 1<br />
10 x 1 3x<br />
<br />
3 x<br />
1<br />
.Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm A(2; ) .<br />
2x 1<br />
5<br />
1<br />
3<br />
sin 8 x 2 x .<br />
b) Giải phương trình f '( x) 0 .Biết f ( x) cos8x <br />
8<br />
8<br />
c) Tính đạo hàm của hàm số: y cot 4 (4 x 2 1) .<br />
Câu 3: (4,0điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = 2a.<br />
a) Chứng minh BC ( SAB) .<br />
b) Chứng minh ( SBC) ( SAB) .<br />
c) Tính d(A, (SCB))<br />
<br />
a) Cho đồ thị ( C ) có phương trình y f ( x) <br />
<br />
--------------- Hết --------------<br />
<br />
Trường THPT Nguyễn Văn Linh ; Địa chỉ: Quán Thẻ 2, Phước Minh, Thuận Nam, Ninh Thuận. ;<br />
Email: thptnguyenvanlinh@ninhthuan.edu.vn<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HKII (BÀI SỐ 8) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2014– 2015<br />
Môn:Toán Chương trình: chuẩn<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1<br />
CÂU<br />
1a)<br />
<br />
1b)<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
2 5<br />
<br />
2n 2 5n 3<br />
n2 n<br />
lim<br />
lim<br />
2<br />
4<br />
2n n 4 4<br />
1 4<br />
n3<br />
n<br />
0<br />
<br />
BIỂU ĐIỂM<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
0.5đ<br />
0.5 đ<br />
<br />
3<br />
4( x 1)( x )<br />
4<br />
lim<br />
x 1<br />
7<br />
2( x 1)( x )(2 x 3 x )<br />
2<br />
<br />
0.25 đ<br />
<br />
3<br />
4( x )<br />
7<br />
4<br />
lim<br />
<br />
x 1<br />
7<br />
2( x )(2 x 3 x ) 36<br />
2<br />
2a)<br />
<br />
2x 3 x<br />
4 x2 x 3<br />
lim<br />
x 1 2 x 2 5 x 7<br />
x 1<br />
7<br />
2( x 1)( x )(2 x 3 x )<br />
2<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
lim<br />
<br />
'<br />
<br />
'<br />
'<br />
4<br />
x 2 ( x 2) .( x 2) ( x 2).( x 2)<br />
<br />
<br />
*Ta có: y ' f ' ( x) <br />
<br />
2<br />
( x 2)<br />
( x 2) 2<br />
x2<br />
* f ' ( x0 ) f ' (1) 4<br />
<br />
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm A(1; 3) là:<br />
y 4( x 1) 3 y 4 x 1 .<br />
2b)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
'<br />
<br />
Ta có: f '( x) cosx 3 sin x x sin x 3 cos x 1<br />
<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
1.0đ<br />
0,5đ<br />
<br />
f '( x) 0 sin x 3 cos x 1 0 sin x 3 cos x 1<br />
<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
<br />
1<br />
3<br />
1<br />
<br />
<br />
1<br />
sin x <br />
cos x cos .sin x sin .cos x <br />
2<br />
2<br />
2<br />
3<br />
3<br />
2<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
sin x sin x sin<br />
3 2<br />
3<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 3 6 k 2<br />
x 2 k 2<br />
<br />
<br />
( k )<br />
x k 2<br />
x 7 k 2<br />
<br />
<br />
3<br />
6<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
<br />
<br />
x 2 k 2<br />
(k <br />
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: <br />
x 7 k 2<br />
<br />
<br />
6<br />
2c)<br />
<br />
'<br />
<br />
y ' f ' ( x) cot 7 (4 x 2 1) 7 cot 6 (4 x 2 1) cot(4 x 2 1) <br />
<br />
'<br />
<br />
Trường THPT Nguyễn Văn Linh ; Địa chỉ: Quán Thẻ 2, Phước Minh, Thuận Nam, Ninh Thuận. ;<br />
Email: thptnguyenvanlinh@ninhthuan.edu.vn<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
(4 x 2 1)'<br />
sin 2 (4 x 2 1)<br />
8 x<br />
7 cot 6 (4 x 2 1). 2<br />
sin (4 x 2 1)<br />
7 cot 6 (4 x 2 1).<br />
<br />
<br />
<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
<br />
56 x.cos 6 (4 x 1)<br />
sin 8 (4 x 1)<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
3a)<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
3b)<br />
3c)<br />
<br />
Vì đáy là hình vuông nên BD AC<br />
(1)<br />
Mặt khác, vì SA (ABCD) nên SA BD<br />
(2)<br />
Từ (1) và (2) ta có BD (SAC)<br />
(đpcm)<br />
Theo (a) ta có BD (SAC) (0.5đ) mà BD ( SBD) (0.25đ)<br />
nên (SAC) (SBD ) (đpcm) (0.25đ)<br />
Trong SAD, vẽ đường cao AH. Ta có: AH SD, AH CD<br />
<br />
0,5đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
1.0đ<br />
0,5đ<br />
<br />
AH (SCD) d(A,(SCD)) = AH.<br />
1<br />
AH<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
SA<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
AD<br />
<br />
2<br />
<br />
Vậy d( A,(SCD )) <br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
4a<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
a<br />
<br />
AH <br />
<br />
2a 5<br />
5<br />
<br />
2a 5<br />
5<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
0,25đ<br />
------- HẾT -------<br />
<br />
Trường THPT Nguyễn Văn Linh ; Địa chỉ: Quán Thẻ 2, Phước Minh, Thuận Nam, Ninh Thuận. ;<br />
Email: thptnguyenvanlinh@ninhthuan.edu.vn<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HKII (BÀI SỐ 8) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2014– 2015<br />
Môn:Toán Chương trình: chuẩn<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2<br />
CÂU<br />
1a)<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
3<br />
3 2<br />
3 2 n3<br />
lim 3<br />
lim n<br />
1 2<br />
4n n 2 2n<br />
4 2<br />
n n<br />
<br />
<br />
1b)<br />
<br />
BIỂU ĐIỂM<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
1<br />
4( x 1)( x )( 10 x 1 3x)<br />
4<br />
lim<br />
lim<br />
x 1<br />
10 x 1 9 x 2<br />
10 x 1 3x x 1<br />
<br />
0.5 đ<br />
<br />
1<br />
4( x 1)( x )( 10 x 1 3 x)<br />
4<br />
lim<br />
x 1<br />
1<br />
9( x 1)( x )<br />
9<br />
<br />
0.25 đ<br />
<br />
1<br />
4( x )( 10 x 1 3 x)<br />
15<br />
4<br />
lim<br />
<br />
x 1<br />
1<br />
4<br />
9( x )<br />
9<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
4 x 2 3x 1<br />
<br />
2a)<br />
<br />
2b)<br />
<br />
'<br />
<br />
7<br />
3 x 2 x 1 6 2 x<br />
<br />
* y ' f ' ( x) <br />
<br />
2<br />
(2 x 1)<br />
(2 x 1) 2<br />
2x 1 <br />
7<br />
1<br />
* f ' ( x0 ) f ' (2) .Do đó phương trình tiếp tuyến tại điểm A(2; ) là :<br />
25<br />
5<br />
7<br />
1<br />
7<br />
19<br />
y ( x 2) y x <br />
25<br />
5<br />
25<br />
25<br />
'<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
sin 8 x 2 x sin 8x 3 cos8 x 2<br />
Ta có: f '( x) cos8x <br />
8<br />
<br />
8<br />
<br />
<br />
f '( x) 0 sin 8x 3 cos8 x 2 0 sin 8 x 3 cos8 x 2<br />
<br />
1<br />
3<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
sin 8 x <br />
cos8 x <br />
cos .sin 8 x sin .cos8 x <br />
2<br />
2<br />
2<br />
3<br />
3<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
sin 8 x <br />
sin 8 x sin<br />
3 2<br />
3<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
k<br />
<br />
<br />
8 x 3 4 k 2<br />
x 96 4<br />
<br />
<br />
( k )<br />
8 x k 2<br />
x 5 k<br />
<br />
<br />
3<br />
4<br />
96 4<br />
<br />
<br />
k<br />
<br />
x 96 4<br />
(k )<br />
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: <br />
x 5 k<br />
<br />
96 4<br />
<br />
Trường THPT Nguyễn Văn Linh ; Địa chỉ: Quán Thẻ 2, Phước Minh, Thuận Nam, Ninh Thuận. ;<br />
Email: thptnguyenvanlinh@ninhthuan.edu.vn<br />
<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
1.0đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />