intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011 dành cho các em học sinh lớp 10 và ôn thi môn Hóa học sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 011 Câu 33. Tốc độ phản ứng là: A. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một  đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên khối lượng của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên thể tích của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 34. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu. Câu 35. Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hiđroclorua? A. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước. B. Đốt khí hiđro trong khí clo. C. Dẫn khí clo vào nước. D. Cho dung dịch bạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua. Câu 36. Đun nóng hoàn toàn hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh. Đem hoà tan chất rắn sau  phản ứng trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lit khí thoát ra. Nếu đem hết lượng khí này  cho vào dung dịch Pb(NO3)2 dư thì còn lại 2,24 lit khí. Các thể tích đều đo ở đktc. Phần  trăm khối lượng của sắt và lưu huỳnh trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 80% và 20% B. 65% và 35%. C. 67,75% và 32,25%. D. 77,78% và  22,22%. Câu 37. Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon: A. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, dung dịch KI. B. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi. C. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau. D. Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon  Câu 38. Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl­ và hipoclorit ClO­.  Vậy clorua vôi gọi là muối gì? A. Muối của 2 axit  B. Muối hỗn tạp C. Muối trung hoà  D. Muối kép 1/4 ­ Mã đề 011
  2. Câu 39. Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sản phẩm khử nào của H2SO4 được tạo  thành: A. S  B. H2 C. H2S  D. SO2  Câu 40. Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, thêm dung dịch BaCl2  dư vào hỗn hợp trên thì thu được 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là ?  A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít  Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam lưu huỳnh thành lưu huỳnh dioxit thì cần vừa đủ V lít  không khí (đktc), biết trong không khí thì oxi chiếm 20% thể tích. Gía trị của V là: A. 11,2 lít. B. 16,8 lít. C. 22,4 lít. D. 4,48 lít Câu 42. Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thuỷ ngân rơi vai? ̃ A. Bột sắt. B. Khí ozon. C. Bột lưu huỳnh. D. Khí oxi. Câu 43. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr   2 NaCl + Br2. nguyên tố clo: A. vừa bị oxi, vừa bị khử. B. chỉ bị khử. C. Không bị oxi hóa, không bị khử. D. chỉ bị oxi hóa. Câu 44. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Sát trùng nước sinh hoạt B. Chữa sâu răng C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn Câu 45. Cho một lượng Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì muối thu được  là A. Fe2(SO4)3 và FeSO4.  B. Fe2(SO4)3.  C. FeSO4.  D. Fe3(SO4)2. Câu 46. Thuốc thử để nhận ra iot là:  A. nước brom. B. Quì tím. C. hồ tinh bột. D. phenolphthalein. Câu 47. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. liên kết ion. B. liên kết cho nhận. C. công hóa trị không cực. D. cộng hóa trị có cực. Câu 48. Cho sơ đồ phản ứng sau:  FeS + HCl Kh� X + O2 Kh� Y + Br2 + H 2O H 2SO 4 Các chất X, Y lần lượt là : A. SO2, H2S. B. H2S, hơi S. C. SO2, hơi S. D. H2S, SO2. Câu 49. Để  pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành  cách nào trong các cách sau? 2/4 ­ Mã đề 011
  3. A. Cho từ từ nước vào axit B. Cho nhanh axit vào nước C. Cho nhanh nướcvào axit. D. Cho từ từ axit vào nước Câu 50. Các khí sinh ra khi cho saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, dư gồm: A. H2S và SO2.  B. SO2 và CO2 C. SO3 và CO2.  D. H2S và CO2.  Câu 51. Cho các phản ứng sau : 2SO2 + O2  2 SO3 (I)  SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (II)   SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr (III)  SO2 + NaOH  NaHSO3 (IV) Các phản ứng mà SO2 có tính khử là : A. (I) , (II) và (III) B. (I) và (III) C. (III) và (IV) D. (I) và (II) Câu 52. Cho dãy axit: HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến  đổi như sau: A. giảm. B. tăng. C. Không tăng, không giảm. D. vừa tăng, vừa giảm.  Câu 53.  Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam một muối sunfat của kim loại (toàn bộ  S có trong   muối chuyển thành khí SO2). Dẫn khí thu được sau phản  ứng đi qua dung dịch nước   Br2 dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 kết tủa. Thành phần phần trăm  của lưu huỳnh trong muối sunfat là bao nhiêu? A. 26,66%  B. 36,33%  C. 46,67%  D. 53,33%  Câu 54. Cho 0,25 mol Fe tan vừa hết trong 0,6 mol H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chỉ  chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 42,8.  B. 50,0.  C. 40,0.  D. 67,6. Câu 55. Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dung dịch nước vôi trong ? A. SO3 ; H2S ; CO B. CO2 ; SO2 ; SO3 C. CaO ; SO2 ; CO2  D. CO ; CO2 ; SO2 Câu 56. Axit pecloric có công thức A. HClO2.  B. HClO4. C. HClO.  D. HClO3.  Câu 57. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là: A. muối ăn. B. nước biển. C. nguồn khác. D. rong biển. Câu 58. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + I2 (k)   2HI(k) ( H
  4. Câu 59. Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng phương pháp nào  sau đây ?  A. phương pháp khác.  B. phương pháp sunfat.  C. phương pháp tổng hợp.  D. clo hoá các hợp chất hữu cơ.  Câu 60. Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phương trình  thu được 2,911 lít khí H2 ở 27,3oC; 1,1 atm. M là: A. Fe  B. Al. C. Mg  D. Zn  Câu 61. Cho 10g kẽm viên vào cốc đựng 100ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường  (25o). Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng? A. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. B. Thay 10g kẽm viên bằng 10g kẽm bột. C. Thực hiện phản ứng ở 50oC. D. Dùng 200 ml dung dịch H2SO4 4M. Câu 62. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1  mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 27,05 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 14,35 gam. Câu 63. Sự chuyển dịch cân bằng là: A. Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác. B. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch. C. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch. D. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận. Câu 64. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ  bị  mất nhãn. Nếu dùng  dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được A. 1 dung dịch.  B. 2 dung dịch.  C. 3 dung dịch.  D. 4 dung dịch. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2