intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 020 Câu 33. Cho một lượng Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì muối thu được  là A. Fe2(SO4)3.  B. Fe3(SO4)2. C. FeSO4.  D. Fe2(SO4)3 và FeSO4.  Câu 34. Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sản phẩm khử nào của H2SO4 được tạo  thành: A. H2 B. SO2  C. H2S  D. S  Câu 35. Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thuỷ ngân rơi vai? ̃ A. Bột lưu huỳnh. B. Bột sắt. C. Khí oxi. D. Khí ozon. Câu 36. Cho dãy axit: HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến  đổi như sau: A. Không tăng, không giảm. B. tăng. C. vừa tăng, vừa giảm.  D. giảm. Câu 37. Cho các phản ứng sau : 2SO2 + O2  2 SO3 (I)  SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (II)   SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr (III)  SO2 + NaOH  NaHSO3 (IV) Các phản ứng mà SO2 có tính khử là : A. (III) và (IV) B. (I) , (II) và (III) C. (I) và (II) D. (I) và (III) Câu 38. Tốc độ phản ứng là: A. Độ biến thiên thể tích của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên khối lượng của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một  đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. 1/4 ­ Mã đề 020
  2. Câu 39. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. cộng hóa trị có cực. B. liên kết ion. C. liên kết cho nhận. D. công hóa trị không cực. Câu 40. Đun nóng hoàn toàn hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh. Đem hoà tan chất rắn sau  phản ứng trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lit khí thoát ra. Nếu đem hết lượng khí này  cho vào dung dịch Pb(NO3)2 dư thì còn lại 2,24 lit khí. Các thể tích đều đo ở đktc. Phần  trăm khối lượng của sắt và lưu huỳnh trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 80% và 20% B. 67,75% và 32,25%. C. 65% và 35%. D. 77,78% và  22,22%. Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam lưu huỳnh thành lưu huỳnh dioxit thì cần vừa đủ V lít  không khí (đktc), biết trong không khí thì oxi chiếm 20% thể tích. Gía trị của V là: A. 11,2 lít. B. 16,8 lít. C. 4,48 lít D. 22,4 lít. Câu 42. Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng phương pháp nào  sau đây ?  A. phương pháp sunfat.  B. clo hoá các hợp chất hữu cơ.  C. phương pháp khác.  D. phương pháp tổng hợp.  Câu 43. Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl­ và hipoclorit ClO­.  Vậy clorua vôi gọi là muối gì? A. Muối của 2 axit  B. Muối kép C. Muối trung hoà  D. Muối hỗn tạp Câu 44. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + I2 (k)   2HI(k) ( H
  3. muối chuyển thành khí SO2). Dẫn khí thu được sau phản  ứng đi qua dung dịch nước   Br2 dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 kết tủa. Thành phần phần trăm  của lưu huỳnh trong muối sunfat là bao nhiêu? A. 53,33%  B. 36,33%  C. 26,66%  D. 46,67%  Câu 48. Sự chuyển dịch cân bằng là: A. Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác. B. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận. C. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch. D. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch. Câu 49. Cho 10g kẽm viên vào cốc đựng 100ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường  (25o). Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng? A. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. B. Thay 10g kẽm viên bằng 10g kẽm bột. C. Dùng 200 ml dung dịch H2SO4 4M. D. Thực hiện phản ứng ở 50oC. Câu 50. Các khí sinh ra khi cho saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, dư gồm: A. H2S và SO2.  B. SO2 và CO2 C. H2S và CO2.  D. SO3 và CO2.  Câu 51. Để  pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành  cách nào trong các cách sau? A. Cho nhanh nướcvào axit. B. Cho nhanh axit vào nước C. Cho từ từ nước vào axit D. Cho từ từ axit vào nước Câu 52. Axit pecloric có công thức A. HClO4. B. HClO.  C. HClO2.  D. HClO3.  Câu 53. Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phương trình  thu được 2,911 lít khí H2 ở 27,3oC; 1,1 atm. M là: A. Zn  B. Al. C. Fe  D. Mg  Câu 54. Cho 0,25 mol Fe tan vừa hết trong 0,6 mol H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chỉ  chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 50,0.  B. 42,8.  C. 40,0.  D. 67,6. Câu 55. Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon: A. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, dung dịch KI. B. Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon  C. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi. D. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau. 3/4 ­ Mã đề 020
  4. Câu 56. Cho sơ đồ phản ứng sau:  FeS + HCl Kh� X + O2 Kh� Y + Br2 + H 2O H 2SO 4 Các chất X, Y lần lượt là : A. SO2, H2S. B. H2S, SO2. C. H2S, hơi S. D. SO2, hơi S. Câu 57. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là: A. nước biển. B. nguồn khác. C. muối ăn. D. rong biển. Câu 58. Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, thêm dung dịch BaCl2  dư vào hỗn hợp trên thì thu được 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là ?  A. 1,12 lít B. 2,24 lít  C. 11,2 lít D. 22,4 lít Câu 59. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Zn. Câu 60. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Sát trùng nước sinh hoạt B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Chữa sâu răng Câu 61. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ  bị  mất nhãn. Nếu dùng  dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được A. 2 dung dịch.  B. 1 dung dịch.  C. 4 dung dịch. D. 3 dung dịch.  Câu 62. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1  mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 10,8 gam. B. 27,05 gam. C. 14,35 gam. D. 21,6 gam. Câu 63. Thuốc thử để nhận ra iot là:  A. nước brom. B. Quì tím. C. hồ tinh bột. D. phenolphthalein. Câu 64. Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dung dịch nước vôi trong ? A. CO2 ; SO2 ; SO3 B. CO ; CO2 ; SO2 C. SO3 ; H2S ; CO D. CaO ; SO2 ; CO2  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2